Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (854)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.01 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,1 mol P2 O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. Na2 HPO4, NaH2 PO4 .
B. Na3 PO4 , Na2 HPO4 .
C. Na3 PO4 , NaOH.
D. H3 PO4 , NaH2 PO4 .
Câu 2. Glucozơ (C6 H12 O6 ) phản ứng được với chất nào tạo thành CO2 và H2 O?
A. O2 (to).
B. AgNO3 /NH3 (to ).
C. H2 (to , Ni) .
D. Cu(OH)2 .
Câu 3. Khi có 1 mol anđehit nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc tạo thành 4 mol Ag?
A. anđehit benzoic.
B. anđehit axetic.
C. anđehit fomic.
D. anđehit propionic.
Câu 4. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất
ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là?
A. 4,05.
B. 2,7.
C. 1,36.
D. 8,1.
Câu 5. Từ 4 tấn C2 H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất phản ứng
trùng hợp là 90%)
A. 2,52.


B. 2,80.
C. 3,60.
D. 2,55.
Câu 6. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 S O4 . Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO−3 )
A. 5,60 gam.
B. 2,24 gam.
C. 3,36 gam.
D. 4,48 gam.
Câu 7. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. HCI.
B. N2 .
C. CO.
D. CO2 .
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin E đơn chức, mạch hở, thu được 2,64 gam CO2 ; 0,168 lít
N2 và 1,485 gam H2 O(các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử E là:
A. C2 H3 N.
B. C4 H11 N.
C. CH3 N.
D. C2 H5 N.
Câu 9. Cho 1,44 gam Mg vào 75 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 2,52.
C. 1,26.
D. 4,20.
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây khơng thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?
A. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 .
B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 .
C. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 .

D. Cho hỗn hợp NaHCO3 và BaO vào nước dư.
Câu 11. Cho từ từ đến dự kim loại X vào dung dịch FeCl3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Mg.
C. Zn.
D. Na.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 2Cr + 6HCl −→ 2CrCl3 + 3H2 .
C. Cr(OH)3 + NaOH −→ NaCrO2 + 2H2 O.

t◦

B. 4Cr + 3O2 −
→ 2Cr2 O3 .
t◦
D. 2Cr + 3Cl2 −
→ 2CrCl3 .

Câu 13. Xét các thí nghiệm sau:
(1)Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(2)Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.
(3)Cho etyl axetat vào dung dịch H2 S O4 20%, đun nóng.
(4)Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3 .
Trang 1/5 Mã đề 001


(5)Cho glyxylalanylvalin dự vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
(6)Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thí nghiệm thu được chất rắn khơng tan là

A. 1, 2, 4, 6.
B. 1, 2, 4, 5, 6.
C. 1, 2,6.
D. 2, 3, 4, 6.
Câu 14. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. chì.
B. đồng.
C. nhôm.

D. natri.

Câu 15. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta khơng thể dùng
A. Đun nóng.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch Ca(OH)2 .

Câu 16. Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nóng.
Cho các nhận định sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thấy quỳ tím chuyển màu xanh.
(b) Ở bước 1, anilin hầu như khơng tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(c) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(d) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 4.

B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 17. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2 , CO và CO2 . Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được
biểu diễn theo đồ thị sau:
n↓
0,5
0,35

0
Giá trị của a là
A. 1,0.

B. 1,3.

x

C. 1,1.

nCO2

D. 1,5.

Câu 18. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. cho thanh Al vào H2 O.
B. cho thanh Al vào dung dịch NaOH.
C. cho thanh Al vào dung dịch HCl.
D. nung nóng bột Al với Fe2 O3 .
Câu 19. Chất nào sau đây là nhôm nitrat?

A. AgNO3 .
B. Fe(NO3 )3 .

C. AlCl3 .

D. Al(NO3 )3 .

Câu 20. Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 21. Cho các polime sau: polietilen, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).
Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 22. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để hòa tan vừa hết 11,7 gam Al(OH)3 ?
A. 300 ml.
B. 150 ml.
C. 250 ml.
D. 200 ml.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 23. Khi cho 1 ml dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch X, thấy xuất hiện kết
tủa vàng, kết tủa này dễ tan trong dung dịch HNO3 dư. X có thể là
A. NaBr.

B. K3 PO4 .
C. HBr.
D. H3 PO4 .
Câu 24. Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời, có thể sử dụng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2 .
B. NaNO3 .
C. Na2CO3 .
D. CaCl2 .
Câu 25. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử hiđro.
B. nhóm −CH2 −.
C. nguyên tử cacbon. D. nguyên tử oxi.
Câu 26. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư thu được dung dịch kiềm?
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2 .
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(c) Cho Si vào dung dịch KOH.
(d) Cho P2 O5 tác dụng với H2 O.
(e) Đốt cháy dây Mg trong khí CO2 .
(g) Đốt cháy NH3 trong khơng khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. 3.


Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ là nguyên liệu trong tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm.
(c) Cao su lưu hóa và amilopectin đều có cấu trúc mạnh mạng khơng gian.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bơng thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng.
(g) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 29. Trong hợp chất, nguyên tố nào sau đây chỉ có số oxi hóa +2?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.

D. Fe.

Câu 30. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.

D. Mantozơ.

C. Glucozơ.

Câu 31. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaNO3 .

B. NaCl.
C. Na2CO3 .

D. NaOH.

Câu 32. Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức
A. −NH2 và -CHO.
B. -OH và -COOH.
C. −NH2 và -COOH.

D. −NH2 và -COO-.

Câu 33. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. CH4 .
B. C2 H2 .
C. C2 H4 .

D. C6 H6 .

Câu 34. Cơng thức hóa học của sắt(II) sunfat là
A. FeS O3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .

D. FeS 2 .

C. FeS O4 .

Câu 35. Thủy phân tristearin ((C17 H35COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được ancol có cơng
thức là
A. C3 H5 (OH)3 .

B. C2 H5 OH.
C. C2 H4 (OH)2 .
D. CH3 OH.
Câu 36. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 10.
B. 12.
C. 8.
D. 14.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 37. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể

A. CH2 = CHCOOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. CH3COOCH = CH2 .
D. (C15 H31COO)3C3 H5 .
Câu 38. Chất nào sau đây khơng dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. HCl.
B. Ca(OH)2 .
C. Na2CO3 .
D. Na3 PO4 .
Câu 39. Hấp thụ hồn tồn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16 mol/l thu được dịch
X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16 mol/l và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94
gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là
A. 0,02.

B. 0,03.
C. 0,04.
D. 0,015.
Câu 40. Hịa tan hồn toàn 1,55 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe cần vừa đủ 20ml dung dịch HCl 6M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối khan là
A. 10,07.
B. 5,93.
C. 5,81.
D. 3,68.
Câu 41. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được 3,6 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 3,24.
B. 9,12.
C. 4,56.
D. 6,84.
Câu 42. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2 H3COONa và CH3 OH . Chất X là
A. C2 H3COOC2 H5 .
B. C2 H3COOH.
C. C2 H3COOCH3 .
D. CH3COOH.
Câu 43. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.
B. Cu.

C. Au.

D. Al.

Câu 44. Hịa tan hồn tồn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,050.

B. 17.175.
C. 17,050.
D. 26.125.
Câu 45. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 16,20.
C. 10,80.
D. 8,10.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng
của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,76 gam.
B. 1,35 gam.
C. 1,80 gam.
D. 2,16 gam.
Câu 47. Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
A. polipropilen.
B. polistiren.
C. polietilen.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 48. Khi thuỷ phân hết 3,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05
mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong
O2 dư, thu được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 4,14.
B. 2,07.
C. 2,52.

D. 1,62.
Câu 49. Ở nhiệt độ thường, kim lọi Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Ca(NO3 )2 .
B. HCl.
C. KOH.
D. NaNO3 .
Câu 50. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3 NH2 .
B. NaOH.
C. H2 NCH2COOH.

D. HCl.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/5 Mã đề 001




×