Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (622)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.78 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3 )2 sinh ra kết tủa?
A. KOH.
B. HCl.
C. KNO3 .
D. NaCl.
Câu 2. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3 )2 . Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,32.
B. 5,40.
C. 3,36.
D. 5,60.
Câu 3. Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?
A. ancol no.
B. ancol bậc 1.
C. ancol bậc 2.

D. ancol khơng no.

Câu 4. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng trung bình một phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.


Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
B. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 6. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím.
(b) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh
bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(c) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử
tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
(d) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 7. Trong hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa có chứa đơn chất kim loại X. Kim loại X

A. Fe.
B. K.
C. Al.
D. Mg.
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây thu được sản phẩm là muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng ?
A. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 .
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch CuS O4 .
C. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Fe(NO3 )3 .

D. Cho lượng dư Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng.
Câu 9. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hồn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 khơng no, phân
tử chỉ chứa một liên kết đơi (C=C), có mạch cacbon không phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 8,90.
B. 17,80.
C. 13,35.
D. 22,25.
Câu 11. Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
C. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

B. khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. khử nguyên tử kim loại thành ion.

Câu 12. Cho 0, 2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28, 75
gam chất tan. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X là
A. 400 ml.

B. 300 ml.
C. 100 ml.
D. 500 ml.
Câu 13. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là
A. [Ar]4s2 3d6 .
B. [Ar]3d6 4s2 .
C. [Ar]3d6 .

D. [Ar]3d5 .

Câu 14. Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Valin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Glyxin.
Câu 15. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH3 − COO − CH = CH2 .
B. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
C. CH2 = CH − CN.
D. CH2 = CH − COO − CH3 .
Câu 16. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Metan.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 17. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuS O4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử?

A. Ag.
B. K.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 18. Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất
hữu cơ gồm: CH3COONa, CH3CHO. Công thức phân tử của X là
A. C4 H4 O2 .
B. C4 H8 O2 .
C. C5 H8 O2 .
D. C4 H6 O2 .
Câu 19. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 20. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hồn tồn được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,90.
B. 3,81.
C. 3,45.
D. 5,27.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là este của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2 O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 66,6.
B. 54,6.
C. 52,6.

D. 42,6.
Câu 22. Cho 9,125 gam dung dịch HCl 10% tác dụng với 1,5 gam glyxin (NH2 − CH2 − COOH), sau
phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,230.
B. 2,413.
C. 10,625.
D. 2,875.
Câu 23. Công thức của sắt(III) sunfat là
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeS.

C. FeS 2 .

Câu 24. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaNO3 .
B. Ba(OH)2 .
C. HCl.

D. FeS O4 .
D. KCl.

Câu 25. Sắt không bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Zn.
B. Sn.
C. Cu.
D. Pb.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 26. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn, bó bột khi gãy xương. Thạch cao nung có

cơng thức là
A. CaCO3 .
B. CaS O4 .2H2 O.
C. CaS O4 .
D. CaS O4 .H2 O.
Câu 27. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
D. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
Câu 28. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp M gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 , thu được dung
dịch X có khối lượng lớn hơn dung dịch HNO3 ban đầu là m gam. Cô cạn cẩn thận X, thu được a gam
hỗn hợp muối khan Y (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 60,111% về khối lượng). Nhiệt phân toàn bộ Y đến
khối lượng không đổi, thu được 18,6 gam hỗn hợp oxit kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 70.
B. 73.
C. 65.
D. 69.
Câu 29. Dẫn khí CO2 vào lượng dư dung dịch chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. CaCl2 .
B. Ba(OH)2 .
C. K2CO3 .
D. NaOH.
Câu 30. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. oxi hóa.
B. lưỡng tính.
C. bazơ.

D. khử.


Câu 31. Kim loại có các tính chất vật lí chung (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim) là do trong tinh thể
kim loại có
A. các ion dương chuyển động tự do.
B. các nguyên tử kim loại chuyển động tự do.
C. các ion âm chuyển động tự do.
D. các electron chuyển động tự do.
Câu 32. Hợp chất CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. etyl axetic.

Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa sau
phản ứng.
(c) Trong dung dịch H2 S O4 lỗng, ion cromat chuyển thành ion đicromat.
(d) Có thể dùng cát khô để dập tắt đám cháy kim loại magie.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeS O4 và H2 S O4 có thể làm mất màu dung dịch K MnO4 .
(g) Zeolit là vật liệu trao đổi ion được dùng làm mềm nước cứng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO2 , H2 O và 4,48 lít khí N2 . Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.

Giá trị của m là
A. 28,5.
B. 32,4.
C. 31,2.
D. 29,2.
Câu 35. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2 , thu được H2 O và 1,1 mol CO2 .
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của
axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y
trong 27,26 gam E là
A. 3,96 gam.
B. 3,06 gam.
C. 2,64 gam.
D. 7,88 gam.
Câu 36. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Gly-Gly-Ala.
B. Gly-Ala-Ala.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 37. Cho 14,6 gam amino axit X (cơng thức có dạng (H2 N)2CnH2 n −1 COOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 21,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 12.
B. 14.
C. 10.
D. 13.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 38. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Ag.

B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Câu 39. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t◦ ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tripanmitin và etylen glicol.
B. tristearin và etylen glicol.
C. tripanmitin và glixerol.
D. tristearin và glixerol.
Câu 40. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
A. cacbonyl.
B. cacboxyl.
C. amin.
D. hiđroxyl.
Câu 41. Cho 0,15 mol một aminoaxit (no, mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 )vào 175ml dung
dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,55.
B. 0,50.
C. 0,70.
D. 0,65.
Câu 42. Hiđrocacbon phản ứng được với brom trong dung dịch là
A. benzen.
B. etilen.
C. etan.

D. toluen.

Câu 43. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al.

B. Ag.

D. Cu.

C. Au.

Câu 44. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Zn.
Câu 45. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrS O4 .
B. CrS.
C. Fe2 (S O4 )3 .

D. Cr2 (S O4 )3 .

Câu 46. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. C2 H3COOCH3 .
B. HCOOH.
C. CH3COOC2 H5 .
D. HCOOC2 H5 .
Câu 47. Cho các chất: Cr, FeCO3 , Fe(NO3 )2 , Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Na2CrO4 . Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 48. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy

đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon khơng no; MX < MY . Khi đốt cháy
hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,551 mol O2 , thu được H2 O , N2 và 0,354 mol CO2 . Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 52,34%.
B. 49,75%.
C. 19,35%.
D. 30,90%.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
Câu 50. Tiến hành thí nghiện theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ông sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Trang 4/5 Mã đề 001



- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×