Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (684)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.49 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Công thức của anđehit acrylic là
A. C6 H5CHO.
B. CH3CHO.

C. CH2 = CHCHO.

D. HCHO.

Câu 2. Thành phần chính của đá vơi là
A. MgCO3 .
B. BaCO3 .

C. FeCO3 .

D. CaCO3 .

Câu 3. Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65% cacbon trong phân tử thì số đồng phân este là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 4. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su?
A. CH2 = CH − CH3 .
B. CH2 = CHCl.


C. CH2 = CH − CH = CH2 .
D. CH2 = CH2 .
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,83.
B. 1,83.
C. 1,64.
D. 2,17.
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHS O4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của Fe(NO3 )2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào su đây?
A. 20.
B. 63.
C. 18.
D. 73.
Câu 7. Cho dãy gồm: (1) tơ nitron, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Số tơ được sản xuất từ
xenlulozơ là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 8. Số oxi hóa cao nhất của Mn thể hiện trong hợp chất nào sau đây ?
A. H2 MnO4 .
B. MnO2 .
C. MnCl2 .

D. K MnO4 .


Câu 9. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2 O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước.

n (mol)

M

0,35
Q

0,2
P
O

2a

5a

t (giây)
Trang 1/5 Mã đề 001


Giá trị của m là
A. 14,20.

B. 19,35.


Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ.
C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.

C. 10,20.

D. 11,10.

B. Anilin làm mất màu nước brom.
D. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein.

Câu 11. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+ .
B. Al3+ .
C. Na+ .

D. Mg2+ .

Câu 12. Hịa tan hồn tồn 21, 24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) với
nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHS O4 0, 3M và HCl 0, 45M vào 200
ml dung dịch Z, thu được 1, 344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T ,
thu được 49, 44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây sai?
A. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
B. (X) và (Y) đều phản ứng được với dung dịch KOH và dung dịch HNO3 .
C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57, 63% về khối lượng hỗn hợp.
D. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59, 32% về khối lượng hỗn hợp.
Câu 13. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là
A. 4.
B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 14. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là
A. K + , Cu2+ , Al3+ .
B. Al3+ , Cu2+ , K + .
C. Cu2+ , Al3+ , K + .
D. K + , Al3+ , Cu2+ .
Câu 15. Khi làm thí nghiệm với H2 S O4 đặc, nóng thường sinh ra khí S O2 . Để hạn chế khí S O2 thốt ra
gây ơ nhiễm mơi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. giấm ăn.
B. muối ăn.
C. ancol.
D. kiềm.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và axit metacrylic có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm
propen và trimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng là 2,85 mol, thu
được H2 O; 0,2 mol N2 và 2,1 mol CO2 . Mặt khác, khi cho hỗn hợp Z (chứa a mol X và b mol Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 42,8.
B. 44,1.
C. 62,8.
D. 50,0.
Câu 17. Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”?
A. CO.
B. CO2 .
C. H2 S .

D. Cl2 .


Câu 18. Cho 0,45 mol H2 NC3 H5 (COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,70.
B. 1,00.
C. 0,65.
D. 1,45.
Câu 19. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và 1,2x mol Fe3 O4 vào dung dịch chứa 4,8x mol H2 S O4 loãng.
(b) Cho hỗn hợp NaHS O4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(c) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3 .
(d) Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(e) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của
V là
A. 0,900.
B. 1,100.
C. 1,150.
D. 1,125.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 21. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều

nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CO2 .
B. S O2 .
C. CH4 .
D. CO.
Câu 22. Ba este X, Y, Z có chung đặc điểm: mạch cacbon trong phân tử đều mạch hở; là đồng phân cấu
tạo của nhau; đều có phản ứng tráng bạc. Khi bị đun nóng với NaOH xảy ra các phản ứng sau:
(1) X + NaOH −→ T + V1 ;
(2) Y + NaOH −→ T + V2 ;
(3) Z + NaOH −→ T + V3
Biết rằng V1 có phản ứng tráng bạc, V2 có nhiệt độ sơi cao hơn V1 và V3 , khi hóa hơi 11,6 gam V3 có thể
tích bằng thể tích của 6,4 gam O2 (các thể tích lấy ở cùng điều kiện).
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thực hiện phản ứng hiđro hóa hồn tồn (xt Ni, t◦ ) thì V1 , V2 đều cho cùng 1 sản phẩm.
(b) V3 không tham gia phản ứng tráng bạc, T có tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) V2 và V3 đều có thể phản ứng với Na giải phóng khí H2 .
(d) Thực hiện oxi hóa khơng hoàn toàn V2 bằng CuO, to sẽ tạo ra sản phẩm là V1 .
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 23. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo.
B. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng khơng khói.

C. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
D. Polistiren (PS) dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 25. Phân đạm ure có cơng thức hóa học là
A. NH4 HCO3 .
B. (NH2 )2CO.

C. NH4 NO3 .

D. NH4Cl.

Câu 26. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính khử.
B. tính dẫn điện.
C. tính oxi hóa.

D. tính axit.

Câu 27. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 , CuS O4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện
khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
Số mol Cu ở catot
Giá trị của t là
A. 4825.

B. 2895.

t
a
b


t + 2895
a + 0,03
b + 0,02

2t
2,125a
b + 0,02

C. 3860.

Câu 28. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ.
B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua).

D. 5790.
D. Amilopectin.

Câu 29. Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Ag?
A. HCl.
B. Fe(NO3 )3 .
C. HNO3 .
D. Cu(NO3 )2 .
Câu 30. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+ .
B. Fe3+ .
C. Al3+ .

D. Cu2+ .


Câu 31. Nabica là một loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Thuốc có thành phần chính là natri
bicarbonat (hay natri hiđrocacbonat). Cơng thức hóa học của natri hiđrocacbonat là
A. NaOH.
B. NaHCO3 .
C. Na2CO3 .
D. NH4 HCO3 .
Câu 32. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
Trang 3/5 Mã đề 001


B. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
C. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
D. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
Câu 33. Hợp chất sinh ra từ phản ứng giữa kim loại nhôm và dung dịch natri hiđroxit là
A. NaAlO2 .
B. Al2 O3 .
C. H2 .
D. Al(OH)3 .
Câu 34. Trong các cation: Na+ , Ag+ , Cu2+ , Al3+ ; cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Al3+ .
B. Na+ .
C. Cu2+ .
D. Ag+ .
Câu 35. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuS O4 ?
A. Fe.
B. Zn.

C. Al.
D. Ag.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
B. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
C. Dung dịch hồ tinh bột hoà tan được Cu(OH)2 .
D. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
Câu 37. Hiđro hóa triolein bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất béo X. Xà phòng hóa X
bằng dung dịch NaOH thu được muối có cơng thức là
A. C17 H33COONa.
B. C17 H31 (COONa)3 . C. C17 H35COONa.
D. C17 H33 (COONa)3 .
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,90 gam đimetylamin (CH3 NHCH3 ) trong khơng khí thu được CO2 , H2 O
và N2 . Biết rằng trong khơng khí oxi chiếm 20% về thể tích. Thể tích khơng khí tối thiểu cần để đốt cháy
hồn tồn lượng đimetylamin trên là
A. 1,68 lít.
B. 8,40 lít.
C. 4,48 lít.
D. 7,84 lít,.
Câu 39. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.

C. cacbohiđrat.

Câu 40. Đơn chất Cu phản ứng được với dung dịch
A. HCl.
B. AgNO3 .
C. FeS O4 .


D. monosaccarit.
D. KNO3 .

Câu 41. Tính chất vật lí của kim loại, khơng gây ra bởi các electron tự do trong kim loại là
A. tính cứng.
B. tính dẻo.
C. tính dẫn nhiệt.
D. tính dẫn điện.
Câu 42. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. K2 O.
B. Be.
C. Na2 O.
D. Na.
Câu 43. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3 , thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )3 và KNO3 . C. Fe(NO3 )2 và KNO3 . D. Fe(NO3 )2 .
Câu 44. Trong hợp chất nào dưới đây Crom có số oxi hóa +6?
A. CrCl2 .
B. Cr2 O3 .
C. Cr(OH)3 .

D. K2Cr2 O7 .

Câu 45. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO3 2a mol/l và
Cu(NO3 )2 a mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng
(dư), thu được 0,672 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của a là
A. 0,20.
B. 0,25.

C. 0,30.
D. 0,15.
Câu 46. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 47. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C12 H22 O11 .
B. (C6 H10 O5 )n.
C. C6 H12 O6 .
D. C2 H4 O2 .
Câu 48. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KCl.
B. Ca(OH)2 .
C. MgCl2 .
D. KNO3 .
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 49. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. CH3COOH.
B. NaOH.

C. Ca(OH)2 .

D. NaCl.


Câu 50. Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2 NCnH2 nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 5.
B. 11.
C. 7.
D. 9.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×