Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (573)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.94 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2 O và V lít (đktc)
CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,08.
C. 0,06.
D. 0,05.
Câu 2. Hịa tan hồn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2 O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35%
và H2 S O4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thốt ra
khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong
khơng khí đến pứ hồn tồn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị
của m là
A. 3,52.
B. 2,56.
C. 3,20.
D. 2,88.
Câu 3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. metylpropan.
B. but-1-en.
C. butan.

D. benzen.

Câu 4. Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?


A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 5. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3 . Số mol
khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCO2

b

a
0
Giá trị của (a + b) là
A. 0,30.

B. 0,40.

nHCl

0,2

C. 0,35.

Câu 6. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Fe.
B. Au.
C. Cr.

D. 0,45.
D. Cu.


Câu 7. Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sobitol. Trong môi trường kiềm, số
dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 8. Số oxi hóa cao nhất của Mn thể hiện trong hợp chất nào sau đây ?
A. MnCl2 .
B. H2 MnO4 .
C. K MnO4 .

D. MnO2 .

Câu 9. Cho 1,44 gam Mg vào 75 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 2,24.
C. 4,20.
D. 1,26.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Cho các polime: poli(vinyl clorua), nilon-6, xenlulozơ, polibutađien, amilopectin. Số polime
thuộc loại polime thiên nhiên là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon−6, 6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành kết tủa?
A. CH3 NH2 .
B. CH3 OH.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3 .
Câu 13. Xét các phát biểu sau:
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 2.

Câu 14. Khử hoàn toàn 8,12 gam FexOy bằng CO, sau đó hịa tan tồn bộ Fe tạo thành bằng dung dịch
HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc). Công thức của sắt oxit là
A. Fe3 O4 .
B. FeO hoặc Fe2 O3 .
C. Fe2 O3 .
D. FeO.
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp

khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hồn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a

A. 12,18.
B. 18,12.
C. 13,82.
D. 11,82.
Câu 16. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2 - 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng
do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc
muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là
A. NaHCO3 .
B. Na2CO3 .
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 17. Hai dung dịch X và Y chứa 03 trong 05 muối tan sau: Al(NO3 )3 , CuS O4 , FeCl2 , FeCl3 ,
Fe(NO3 )2 . Biết số mol mỗi muối trong X và Y đều bằng 1 mol.
- Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, số mol kết tủa thu được từ X ít hơn số mol kết tủa thu
được từ Y.
- Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì số mol kết tủa thu được từ 2 dung dịch bằng nhau.
Thành phần các muối trong X và Y lần lượt là
A. X chứa Fe(NO3 )2 , FeCl3 , CuS O4 ; Y chứa Al(NO3 )3 , FeCl2 , CuS O4 .
B. X chứa Al(NO3 )3 , Fe(NO3 )2 , CuS O4 ; Y chứa FeCl2 , FeCl3 , CuS O4 .
C. X chứa FeCl2 , Al(NO3 )3 , FeCl3 ; Y chứa CuS O4 , Fe(NO3 )2 , FeCl2 .
D. X chứa Al(NO3 )3 , FeCl3 , CuS O4 ; Y chứa Fe(NO3 )2 , FeCl2 , Al(NO3 )3 .
Câu 18. Polime không được dùng làm chất dẻo là
A. poli buta-1,3-đien.
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinylclorua).
Câu 19. Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 17,92

lít hỗn hợp khí ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ tồn bộ Y vào
100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,5.
B. 16,3.
C. 15,4.
D. 17,2.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc) và
4,14 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 5,22.
B. 7,02.
C. 8,64.
D. 10,44.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Bột nhôm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
(d) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tính, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 12,72
gam O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol no, đồng đẳng liên tiếp và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY
và nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tỉ số nX : nY là
A. 4 : 9.

B. 11 : 17.
C. 3 : 11.
D. 6 : 17.
Câu 23. Cho hỗn hợp A gồm các amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 bằng 33.Hỗn
hợp B gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY ). Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp E gồm A và B cần
dùng 1,73 mol O2 , sản phẩm cháy chỉ chứa CO2 , H2 O và N2 , trong đó tổng khối lượng CO2 và H2 O là
70,44 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp B là
A. 75,21%.
B. 24,79%.
C. 19,69%.
D. 25,96%.
Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Fe.
C. K.

D. Ba.

Câu 25. Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Zn.
B. Cu.
C. Sn.
D. Pb.
Câu 26. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. K.
B. Fe.
C. Na.
D. Ca.
Câu 27. Hịa tan hồn tồn 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Cu, Fe(NO3 )2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy

ra hồn tồn thì vừa hết 580 ml dung dịch, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 84.
B. 82.
C. 86.

D. 80.

Câu 28. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua). C. Amilopectin.

D. Amilozơ.

Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn 24,3 gam Ca(HCO3 )2 đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 6.
C. 8,4.
D. 15.
Câu 30. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 31. Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 2 muối. X là
A. CH3COOCH2C6 H5 . B. CH3COOC6 H5 .

C. C6 H5COOCH3 .

D. CH3COOCH3 .

Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin và phenol tác dụng được với dung dịch brom.
(2) HCOOCH3 có nhiệt độ sơi thấp hơn CH3COOH.
(3) Các amino axit đều làm đổi màu q tím.
(4) Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
Trang 3/5 Mã đề 001


(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 33. Nung nóng 49,15 gam hỗn hợp gồm Fe3 O4 , CuO và Al trong mơi trường khơng có khơng khí
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau. Phần
1 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH, thu được 0,015 mol khí H2 và m gam rắn khơng
tan. Hồ tan hồn tồn phần 2 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 197,45 gam sản phẩm, trong đó
có 0,3 mol khí NO (khơng cịn khí nào khác) và 167,12 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 12,5.
B. 7,2.
C. 6,5.

D. 5,5.
Câu 34. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Cu.
B. Mg.
C. Au.
D. Ag.
Câu 35. Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 1,97.
B. 2,59.
C. 3,94.
D. 2,25.
Câu 36. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 10.
B. 12.
C. 8.
D. 14.
Câu 37. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,45.
B. 3,79.
C. 1,00.
D. 16,30.
Câu 38. Số nhóm cácboxyl (COOH) trong phân tử lysin là
A. 3.
B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 .
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3 .
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3 .
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3 )2 .
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuS O4 .
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 5.
B. 6.
C. 2.

D. 4.

Câu 40. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm trong
nước biển) những khối kẽm. Phương pháp chống ăn mòn kim loại được sử dụng là
A. phương pháp bảo vệ bề mặt.
B. phương pháp điện phân.
C. phương pháp điện hóa.
D. phương pháp thủy luyện.
Câu 41. Aminoaxit có số nhóm −NH2 ít hơn nhóm -COOH là
A. Glyxyl.
B. Valin.
C. Axit glutamic.

D. Lysin.


Câu 42. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe2 O3 + 6HCl −→ 2FeCl3 + 3H2 O.
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 −→ Fe(NO3 )3 + 3H2 O.
C. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 −→ 3Fe(NO3 )3 + NO + 8H2 O.
D. Fe + Cl2 −→ 2FeCl2 .
Câu 43. Hợp chất H2 NCH2COOH có tên gọi là
A. lysin.
B. valin.

C. alanin.

D. glyxin.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 44. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag.
B. Na.
C. Al.

D. Mg.

Câu 45. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al2 O3 .
B. Al2 (S O4 )3 .
C. NaAlO2 .

D. AlCl3 .


Câu 46. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được 0,896 lít khí H2 . Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
1,232 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 1,32.
B. 1,73.
C. 1,59.
D. 1,20.
Câu 47. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,16.
C. 0,20.
D. 0,04.
Câu 48. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26%.
B. 53,87%.
C. 48,48%.
D. 64,65%.
Câu 49. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2 , thu
được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 4,14.
C. 3,50.
D. 5,40.
Câu 50. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 4:3) vào nước,
thu đưuọc dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Thể tích dung dịch HCl (ml)
Khối lượng kết tủa (gam)
Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 56,3.
B. 23,4 và 35,9.

300
a

600
a + 2,6

C. 15,6 và 55,4.

D. 15,6 và 27,7.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×