Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (771)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.27 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 13,3 gam.
B. 12,2 gam.
C. 12,8 gam.
D. 10,1 gam.
Câu 2. Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2 S O4
0,2M. Khối lượng muối thu được là
A. 3,8 gam.
B. 3,9 gam.
C. 3,6 gam.
D. 3,7 gam.
Câu 3. Ure là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân
bón hóa học nào?
A. Phân hỗn hợp.
B. Phân lân.
C. Phân kali.
D. Phân đạm.
Câu 4. Cacbohiđrat có nhiều trong mật ong là
A. saccarozơ.
B. Xenlulozơ.

C. fructozơ.


D. glucozơ.

Câu 5. Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m

A. 4,05.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 6. Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. phenyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D. benzyl axetat.
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 .
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 .
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.

D. 6.

Câu 8. Khi thủy phân hexapeptit X (Ala-Gly-Val-Ala-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit
chứa gốc alanyl ?
A. 5.

B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 9. Nung nóng Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X màu đỏ
nâu. Chất X là
A. Fe2 O3 .
B. FeO.
C. Fe3 O4 .
D. Fe.
Câu 10. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ.
B. màu hồng.
C. màu xanh.
D. màu vàng.
Câu 11. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố
nào sau đây?
A. Cacbon.
B. Photpho.
C. Nitơ.
D. Kali.
Câu 12. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 . Để khối lượng
kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
x
A. a = y.
B. a = (x + y).
C. y ≤ a ≤ (x + y).
D. y ≤ a ≤ (y + ).
2
Trang 1/5 Mã đề 001



Câu 13.
Điện phân dung dịch X (chứa a gam chất tan gồm
CuS O4 và NaCl) với cường độ dòng điện khơng đội
(điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Thể tích khí thốt
ra ở cả 2 điện cực V lít (đktc) theo thời gian t (s)
được biểu diễn trên đồ thị sau:
Biết hiệu suất của các phản ứng điện phân là 100%.
Giá trị của a là

n (mol)
3,136
N
M
0

A. 30,59.

B. 31,76.

200

C. 26,53.

350 400 t (giây)
D. 28,56.

Câu 14. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. chì.
B. natri.

C. đồng.

D. nhơm.

Câu 15. Khi xà phịng hóa tristearin trong NaOH thu được glixerol và
A. C15 H31COONa.
B. C17 H33COONa.
C. C17 H35COONa.

D. C17 H35COOH.

Câu 16. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH3 − COO − CH = CH2 .
B. CH2 = CH − CN.
C. CH2 = CH − COO − CH3 .
D. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
Câu 17. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?
A. Na2 S O4 .
B. CuS O4 .
C. Al(NO3 )3 .

D. KCl.

Câu 18. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 . Sự phụ thuộc của số mol kết
tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:
a
1,5t + 0,025


x
0 0,075
Tỉ lệ y : x là
A. 3 : 1.

B. 2 : 1.

y

C. 7 : 2.

3t+0,025

b

D. 5 : 2.

Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bơi một ít vơi tơi vào vết đốt.
(h) K2Cr2 O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.
(i) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 5.
Câu 20. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,075 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2 O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,52.
B. 19,04.
C. 18,88.
D. 18,56.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 21. Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2
thốt ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 57,1 gam.
B. 58,1 gam.
C. 39,4 gam.
D. 53,9 gam.
Câu 22. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển từ không màu thành màu hồng?
A. Ba(OH)2 .
B. H2 S O4 .
C. NaNO3 .
D. HNO3 .
Câu 23. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm.
B. Tơ olon.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 24. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần
đúng 1,825 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn vào bình đựng H2 S O4 đặc dùng dư,
khí thốt ra khỏi bình có thể tích 35,84 lít (đktc). Mặt khác, cho 32,08 gam X trên vào dung dịch HCl

loãng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 24,06.
B. 37,92.
C. 28,44.
D. 36,32.
Câu 25. Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng?
A. BaCl2 .
B. Na3 PO4 .
C. HCl.

D. NaHCO3 .

Câu 26. Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch CrCl3 (trong môi trường axit), sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối X là kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 27. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Câu 28. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. K.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 29. Hiđro hóa hồn tồn triolein thì thu được chất béo X. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 110.

B. 106.
C. 98.
D. 104.
Câu 30. Phân tử polime nào sau đây có chứa nhóm chức este?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 31. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Al.
C. Na.
D. Ca.
Câu 32. Polime là thành phần chính của ống nhựa PVC được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. C6 H5 − CH = CH2 . B. CH2 = C = Cl.
C. CH2 = CH − Cl.
D. CH2 = CH2 .
Câu 33. Ở điều kiện thường, chất X ở thể khí, tan rất ít trong nước, khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp.
Ở trạng thái lỏng, X dùng để bảo quản máu. Phân tử X có liên kết ba. Cơng thức của X là
A. CO2 .
B. C2 H2 .
C. N2 .
D. NH3 .
Câu 34. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2 O7 , hiện tượng quan
sát được trong ống nghiệm là
A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
C. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
Câu 35. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

A. NaOH.
B. Al(OH)3 .
C. HCl.

D. KNO3 .

Câu 36. Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + NaOH −→ X + Y. Chất X, Y lần lượt là
A. NaCrO2 , H2 .
B. NaCrO2 , H2 O.
C. Na2CrO2 , H2 O.
D. Na2CrO4 , H2 O.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 37. Hiđro hóa triolein bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất béo X. Xà phòng hóa X
bằng dung dịch NaOH thu được muối có cơng thức là
A. C17 H33COONa.
B. C17 H33 (COONa)3 . C. C17 H35COONa.
D. C17 H31 (COONa)3 .
Câu 38. Hỗn hợp A gồm X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó, Y khơng no chứa
một liên kết C=C); Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Khi đun nóng 12,84 gam hỗn hợp A chứa X, Y, Z
với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng
200 ml dung dịch HCl 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt
khác, khi đốt cháy 12,84 gam A cần dùng 6,496 lít O2 . Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với
0,3 mol A là
A. 320 ml.
B. 160 ml.
C. 360 ml.
D. 240 ml.
Câu 39. Công thức của sắt (III) hiđroxit là

A. Fe3 O4 .
B. Fe(OH)3 .

C. Fe2 O3 .

D. Fe(OH)2 .

Câu 40. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. Cacbon.
B. Photpho.
C. Kali.

D. Nitơ.

Câu 41. Kim loại khơng bị hịa tan trong dung dịch H2 S O4 loãng là
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.

D. Al.

Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
B. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
C. Tơ axetat và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học.
D. Poli(vinylclorua) và tơ nitron đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
Câu 43. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg.
B. Na.
C. Cu.

D. Ca.
Câu 44. Phương pháp dùng để điều chế kim loại mạnh là
A. thuỷ luyện.
B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.
Câu 45. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 HxCOONa , C15 H31COONa , C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,575 mol O2 . Giá trị của m là
A. 51,12.
B. 50,32.
C. 51,60.
D. 51,18.
Câu 46. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Zn.
B. Cu.
C. Ag.

D. Cr.

Câu 47. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3 .
B. Na2CO3 .

D. CuS O4 .

C. NaH2 PO4 .

Câu 48. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon-6,6?
A. 1.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Na.
B. Mg.
C. K.
D. Cu.
Câu 50. Tiến hành thí nghiện theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ông sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
Trang 4/5 Mã đề 001


(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×