Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2 O và V lít (đktc)
CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,02.
C. 0,05.
D. 0,06.
Câu 2. X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam
muối. Tên gọi của X là
A. alanin.
B. valin.
C. axit glutamic.
D. glyxin.
Câu 3. Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 17,80 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ Poli(etilen terephtalat) + 2nH2 O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO −→ X5 (đun nóng, xúc tác)
(e) X4 + 2X5 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + 2H2 O (H2 S O4 đặc, đun nóng)
Cho biết X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 132.
B. 104.
C. 146.
D. 118.
Câu 5. Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại
polime tổng hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ 2X1 + X2
(b) X1 + HCl −→ X3 + NaCl
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2 O −→ X4 + 2NH4 NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử C6 H8 O5 ; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Phân tử khối của X1 là 82.
C. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
D. X2 là axetanđehit.
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 .
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 .
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 8. Hòa tan hết b mol Al2 O3 vào dung dịch chứa 3b mol NaOH, thu được dung dịch X. Kết luận nào
sau đây là sai?
A. Dung dịch X chứa 2 chất tan.
Trang 1/5 Mã đề 001
B. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Dung dịch X có chứa muối aluminat.
D. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X thu được b mol kết tủa.
Câu 9. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi
ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 600C) trong vài phút,
trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X không thể là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. glucozơ.
D. fomanđehit.
Câu 10. Cho các polime: poli(vinyl clorua), nilon-6, xenlulozơ, polibutađien, amilopectin. Số polime
thuộc loại polime thiên nhiên là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 11. Cho từ từ đến dự kim loại X vào dung dịch FeCl3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Cu.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 12. Điện phân dung dịch chứa NaCl 0, 4M và Cu(NO3 )2 0, 5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong 8492 giây, khi đó ở anot thu được 3, 36 lít khí (đktc). Cho m
gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
+5
của N) và 0, 75m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 23, 52.
B. 19, 60.
C. 20, 16.
D. 25, 20.
Câu 13. Hiện nay, công nghệ sản xuất giấm bằng phương pháp lên men từ các loại tinh bột đang được
sử dụng rộng rãi theo sơ đồ sản xuất như sau:
Tinh bột −→ glucozơ −→ rượu etylic −→ axit axetic (thành phần chính của giấm).
Từ 16,875 tấn bột sắn chứa 90% tinh bột sản xuất được 200 tấn dung dịch axit axetic có nồng độ a%.
Biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của a là
A. 2,25.
B. 4,5.
C. 5,6.
D. 5,0.
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng
hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ
lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0
gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F, thu được Na2CO3 , CO2 và 6,3 gam H2 O. Tổng
số nguyên tử có trong một phân tử Y là
A. 22.
B. 14.
C. 20.
D. 17.
Câu 16. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20.
B. 40.
C. 25.
D. 30.
Câu 17. Cho dãy các chất: FeCl2 , CuS O4 , AlCl3 và KNO3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 18. Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 5.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 19. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-6.
Câu 20. Cho các dung dịch sau đây: HNO3 , NaNO3 , HCl, CuS O4 . Dung dịch có pH tăng trong quá
trình điện phân là
A. HCl.
B. CuS O4 .
C. NaNO3 .
D. HNO3 .
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:
- TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2 S O4 20%, lắc đều sau đó lắp
ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm khoảng 5 phút.
- TN2: Cho một lượng tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30
phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 - 15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào
hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ yên.
- TN3: Đun nóng triolein ((C17 H33COO)3C3 H5 ) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín sau đó
để nguội.
Hiện tượng nào sau đây không đúng?
A. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
B. Ở TN1, sau khi thêm H2 S O4 , dung dịch phân thành 2 lớp.
C. Ở TN2, sau các q trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
D. Ở TN3, sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 22. nung 9,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Cu trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp rắn Y
chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn Y bằng lượng vừa đủ hỗn hợp dung dịch gồm HCl 1M và H2 S O4
0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 8,3.
C. 15,8.
D. 10,3.
Câu 23. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. KNO3 .
B. CaCO3 .
C. MgS O4 .
D. AgNO3 .
Câu 24. Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ axetat.
D. Tơ capron.
C. Tơ tằm.
Câu 25. Sắt không bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Pb.
B. Sn.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 26. Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2 H5 OH; CH3COOCH3 ; CH3CHO. Số chất trong dãy
không thuộc este là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 27. Loại phân bón nào sau đây không cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?
A. Amophot.
B. Nitrophotka.
C. Supephotphat.
D. Urê.
Câu 28. Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. propyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl axetat.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm một triglixerit Y và hai axit béo. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 250 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng thì thu được 74,12 gam hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri stearat.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,525 mol O2 , thu được CO2 và H2 O. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn tồn. Số ngun tử cacbon có trong Y là
A. 54.
B. 51.
C. 57.
D. 55.
Câu 30. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+ .
B. Mg2+ .
C. Fe3+ .
D. Al3+ .
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,16.
C. 0,18.
D. 0,04.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 32. Cơng thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. Cr2 O3 .
B. CrO6 .
C. CrO.
D. CrO3 .
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa sau
phản ứng.
(c) Trong dung dịch H2 S O4 lỗng, ion cromat chuyển thành ion đicromat.
(d) Có thể dùng cát khô để dập tắt đám cháy kim loại magie.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeS O4 và H2 S O4 có thể làm mất màu dung dịch K MnO4 .
(g) Zeolit là vật liệu trao đổi ion được dùng làm mềm nước cứng.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 34. Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy
phân X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là
A. vinyl axetat.
B. amilozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 35. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Axetilen.
B. Propan.
C. Metan.
D. Etan.
Câu 36. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể
là
A. CH3COOCH = CH2 .
B. CH2 = CHCOOCH3 .
C. (C15 H31COO)3C3 H5 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 37. Polime nào sau đây thuộc loại polime nhân tạo hay bán tổng hợp?
A. tơ enang.
B. protein.
C. Xenlulozơ triaxetat. D. xenlulozơ.
Câu 38. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo. ấm
hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây?
A. Caprolactam.
B. Acrilonitrin.
C. Vinyl clorua.
D. Axit ϵ-aminocaproic.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
B. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen.
C. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
D. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
Câu 40. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 4,83 mol O2 thu được H2 O và 3,42 mol CO2 . Cho
biết m gam X tác dụng được tối đa bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,24.
B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,06.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,16 gam.
B. 1,8 gam.
C. 1,35 gam.
D. 2,76 gam.
Câu 42. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl acrylat, triolein. Số chất tác dụng với dung
dịch brom là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 43. Hợp chất H2 NCH2COOH có tên gọi là
A. glyxin.
B. valin.
C. lysin.
D. alanin.
Câu 44. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản
phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 45. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
B. HCOOH và C2 H5 OH.
C. CH3 OH và C2 H5 OH.
D. HCOOH và HCOOCH3 .
Câu 46. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a
gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3 . Cho toàn bộ Y vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0
gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2 S O4 đặc ở 140◦C thu được 4,3 gam hỗn hợp
các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,64.
B. 12,00.
C. 12,46.
D. 11,58.
Câu 47. Dẫn khí CO dư qua ống đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn
bộ X vào nước vào trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toan. Giá trị của m
là
A. 5,0.
B. 15,0.
C. 7,2.
D. 10,0.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3 ?
A. NaNO3 .
B. Na2 S O4 .
C. KCl.
D. KOH.
Câu 49. Số nhóm amino (−NH2 ) trong phân tử glyxin là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 50. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn ni gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CO2 .
B. CH4 .
C. N2 .
D. Cl2 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001