Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3 .
B. CaCl2 .
C. CaO.
D. Ca(OH)2 .
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15 H31COONa, C17 H33COONa, C17 H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 :
1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2 . Giá
trị của a là
A. 4,254.
B. 5,370.
C. 4,296.
D. 4,100.
Câu 3. Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?
A. (C15 H31COO)2 (C17 H35COO)C3 H5 .
C. (C17 H35COO)3C3 H5 .
B. (C1 5H31COO)3C3H5.
D. (C17 H33COO)3C3 H5 .
Câu 4. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2 , thu được 32,22
gam H2 O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2 . Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
lớn hơn trong Z là
A. 13,04%.
B. 14,42%.
C. 26,76%.
D. 16,05%.
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,83.
B. 2,83.
C. 2,17.
D. 1,64.
Câu 6. Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Ngửi.
B. Thủy phân.
C. Cắt.
D. Đốt thử.
Câu 7. Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sobitol. Trong môi trường kiềm, số
dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 8. Thêm 0,2 mol KOH vào dung dịch chứa 0,3 mol H3 PO4 thu được dung dịch X. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, trong dung dịch X chứa các chất tan
A. KH2 PO4 và H3 PO4 .
B. K2 HPO4 và K3 PO4 .
C. KH2 PO4 , K2 HPO4 và K3 PO4 .
D. KH2 PO4 và K3 PO4 .
Câu 9. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 có phản ứng tráng bạc.
B. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
C. X không làm mất màu nước brom.
D. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn.
Câu 10. Hịa tan hồn tồn 15,5 gam hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Fe3 O4 và 3y mol Cu trong 88,2
gam dung dịch HNO3 60%, thu được dung dịch Y (không chứa NH , bỏ qua sự hịa tan của các khí trong
nước và sự bay hơi của nước) và hỗn hợp khí Z. Cho 650 ml dung dịch KOH 1M vào Y, thu được kết tủa
D và dung dịch E. Nung D trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 19 gam chất rắn F. Cô
cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 53,8 gam chất rắn khan.
Trang 1/5 Mã đề 001
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3 )3 trong dung dịch Y có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,8.
B. 29,2.
C. 32,2.
D. 37,9.
Câu 11. Thủy phân 1, 71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 1, 62.
B. 2, 16.
C. 0, 81.
D. 1, 08.
Câu 12. Cho các phản ứng:
t◦
→ khí X + khí Y + ...
(a) FeCO3 + H2 S O4 đặc −
(b) NaHCO3 + KHS O4 −→ khí X + ...
t◦
→ khí Z + ...
(c) Cu + HNO3 đặc −
(d) FeS + H2 S O4 lỗng −→ khí G + ...
t◦
→ khí H + ...
(e) NH4 NO2 −
t◦
→ khí Z + khí I + ...
(g) AgNO3 −
Trong các khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 13. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. Cu(OH)2 .
C. nước brom.
D. dung dịch H2 S O4 .
Câu 14. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. K2 S O4 .
B. BaCl2 .
C. KNO3 .
D. FeCl3 .
Câu 15. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2 . C. Dung dịch NaOH.
D. Đun nóng.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52
gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol.
Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của V là
A. 20,384.
B. 21,952.
C. 19,6.
D. 21,056.
Câu 17. Hình vẽ sau mơ tả q trình điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm:
X
Bơng
CH4
H2 O
Cho các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2 O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 18. Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là
A. poliisopren, tơ nitron, nilon-6.
B. polipropilen, poli(phenol-fomanđehit), nilon7.
C. tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomanđehit). D. Nilon-6,6, tơ nitron, polipropilen.
Câu 19. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 20. Cho các chất sau: Fe(OH)3 , K2CrO4 , Cr, Fe(NO3 )3 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl
là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 . Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12
lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 29,63%.
B. 40,40%.
C. 30,30%.
D. 62,28%.
Câu 22. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt CuS O4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm được đánh số (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm được đánh số (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml
dung dịch H2 S O4 lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3 - 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 (rắn) vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2 .
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi kết tủa tan hồn tồn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 (huyền phù) thay thế cho tinh thể NaHCO3 .
B. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu tím đặc trưng.
C. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm bị tách thành hai lớp.
D. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm trung hịa H2 S O4 dư.
Câu 23. [2 đáp án đúng] Hòa tan m gam hỗn hợp Na, K, Ba và các oxit của chúng vào dung dịch chứa
0,25 mol HCl thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) và 500 ml dung dịch Y có pH = 1. Làm bay hơi Y thu được
17,05 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,5.
B. 12,0.
C. 9,5.
D. 10,0.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(3) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(5) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(6) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) HCOOCH3 , HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
(8) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 25. Sắt không bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Pb.
B. Sn.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 26. Công thức của crom (III) sunfat là
A. Cr2 S 3 .
B. Cr2 (S O4 )3 .
C. CrS O4 .
D. CrS.
Câu 27. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
Trang 3/5 Mã đề 001
H2 O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam muối?
A. 11,0 gam.
B. 10,1 gam.
C. 12,9 gam.
D. 25,3 gam.
Câu 28. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Na.
B. Cr.
C. Li.
D. Fe.
Câu 29. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
(d) Anbumin (lịng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2 O?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 32. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón hóa học. Đó là loại phân hóa học nào sau
đây?
A. Phân đạm.
B. Phân nitrophotka.
C. Phân lân.
D. Phân kali.
Câu 33. Hịa tan hồn tồn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 16,39.
B. 11,175.
C. 8,94.
D. 11,92.
Câu 34. Cơng thức hóa học của đá vôi là
A. CaC2 .
B. Ca(HCO3 )2 .
C. CaCO3 .
D. CaO.
Câu 35. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không
khí. Công thức của nitơ đioxit là
A. NO2 .
B. NO.
C. N2 O.
D. NH3 .
Câu 36. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NH3 .
Câu 37. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Gly-Ala-Ala.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Gly-Ala.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8,53% khối lượng) tác dụng
với một lượng dự H2 O, thu được 0,336 lít H2 và 100 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung
dịch chứa hỗn hợp gồm H2 S O4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 300 ml dung dịch có pH=1. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,97.
B. 5,63.
C. 3,98.
D. 3,75.
Câu 39. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t◦ ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tristearin và glixerol.
B. tripanmitin và etylen glicol.
C. tristearin và etylen glicol.
D. tripanmitin và glixerol.
Câu 40. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 26,4.
B. 32,0.
C. 31,2.
D. 28,0.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 41. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl acrylat, triolein. Số chất tác dụng với dung
dịch brom là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 42. Kim loại không bị hịa tan trong dung dịch H2 S O4 lỗng là
A. Na.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 43. Hợp chất H2 NCH2COOH có tên gọi là
A. alanin.
B. glyxin.
D. valin.
C. lysin.
Câu 44. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ←− X −→ Y −→ Sobitol. X, Y lần lượt là
A. saccarozơ, fructozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. tinh bột, etanol.
D. saccarozơ, etanol.
Câu 45. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic.
B. Axit stearic.
C. Axit axetic.
Câu 46. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. Axit acrylic.
D. 6.
Câu 47. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. HCOOC2 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. CH3COOCH3 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 48. Chất X có cơng thức Fe(OH)2 . Tên gọi của X là
A. sắt (III) hiđroxit.
B. sắt (II) hiđroxit.
C. sắt (II) oxit.
D. sắt (III) oxit.
Câu 49. Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên cịn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tan trong nước.
B. X có tính chất của ancol đa chức.
C. X khơng có phản ứng tráng bạc.
D. Y có phân tử khối bằng 342.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2 O và 1,1 mol CO2 . Cho 17,16 gam X
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác
dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 17,72.
B. 18,48.
C. 18,28.
D. 16,12.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001