Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim
loại đó là
A. Na.
B. Ba.
C. K.
D. Ca.
Câu 2. Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hoàn toàn, sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m
là
A. 54.
B. 270.
C. 108.
D. 135.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về este?
A. Este thường ít tan trong nước.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
C. Este sơi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.
D. Este CH3COOC6 H5 được điều chế bằng phản ứng giữa CH3COOH và C6 H5 OH.
Câu 4. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2 , thu được 32,22
gam H2 O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2 . Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
lớn hơn trong Z là
A. 26,76%.
B. 13,04%.
C. 14,42%.
D. 16,05%.
Câu 5. Trong phân tử α-amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?
A. alanin.
B. valin.
C. glyxin.
D. lysin.
Câu 6. Hịa tan hồn tồn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 36,6 gam muối.
Giá trị của V là
A. 0,573.
B. 0,7.
C. 0,65.
D. 0,86.
Câu 7. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +1.
B. +2.
C. +3.
D. +4.
Câu 8. Cho dãy các chất HCOOC2 H5 , C3 H5 (OOCC17 H33 )3 , C2 H4 (OOCCH3 )2 , CH3COOCH = CH2 .
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol có khả năng hòa
tan Cu(OH)2 là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 9. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Y, Z
T
Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 /NH3 , đun nóng
Nước brom
Quỳ tím
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic.
Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Mất màu nước brom
Quỳ tím chuyển màu hồng
B. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic.
D. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.
Câu 10. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Mg(OH)2 .
B. Al2 O3 .
C. Al(NO3 )3 .
D. Fe3 O4 .
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 11. Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1, 5a mol Na2CO3 , thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 2, 016 lít khí CO2 . Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29, 55 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 1, 68.
B. 2, 24.
C. 1, 12.
D. 3, 36.
Câu 12. Để thu được 1000 tấn gang có chứa 95% sắt thì cần bao nhiêu tấn quặng chứa 90% Fe2 O3 ?
A. 1305, 5 tấn.
B. 1507, 9 tấn.
C. 1428, 5 tấn.
D. 1357, 1 tấn.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính cứng tồn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
B. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ được gọi là nước cứng.
D. Nguyên tắc làm mềm nước cũng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng.
Câu 14. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là
A. K + , Al3+ , Cu2+ .
B. Al3+ , Cu2+ , K + .
C. K + , Cu2+ , Al3+ .
D. Cu2+ , Al3+ , K + .
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:
enzim
(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+
(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O
H+
(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t
xt
(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba công thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phòng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 16. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hoàn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a
là
A. 12,18.
B. 18,12.
C. 11,82.
D. 13,82.
Câu 17. Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2 ?
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Metan.
D. Toluen.
Câu 18. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuS O4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng 3 : 2) bằng dịng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y
chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X.
Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong q trình điện phân thoát hết ra khỏi
dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,4.
B. 6,0.
C. 6,7.
D. 4,5.
Câu 19. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3 )2 , Al2 O3 , Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 Ovà H2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6
gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 27,96%.
B. 31,95%.
C. 23,96%.
D. 19,97%.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 20. Hợp chất X có cơng thức phân tử C5 H8 O2 , khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 21. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặc khác, nếu cho một
mẩu natri vào ống nghiệm chứa X, nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Chất X là
A. anđehit axetic.
B. anilin.
C. phenol.
D. ancol etylic.
Câu 22. Kim loại nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Cs.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 23. [2 đáp án đúng] Hòa tan m gam hỗn hợp Na, K, Ba và các oxit của chúng vào dung dịch chứa
0,25 mol HCl thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) và 500 ml dung dịch Y có pH = 1. Làm bay hơi Y thu được
17,05 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,0.
B. 11,5.
C. 12,0.
D. 9,5.
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục
khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thể hiện trên đồ thị sau:
n↓
0,18
0
0,42
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 30,18 và 7,84.
B. 35,70 và 7,84.
C. 30,18 và 6,72.
Câu 25. Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. HCl. .
C. H2 S O4 .
nCO2
D. 35,70 và 6,72.
D. Quỳ tím.
Câu 26. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2 S O4 lỗng sinh ra khí H2 ?
A. Zn.
B. Cu.
C. AI.
D. Na.
Câu 27. Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Metan.
D. Benzen.
Câu 28. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
men
C6 H12 O6 −−−−−→
2C2 H5 OH + 2CO2
◦
30−35
Để thu được 92 gam C2 H5 OH cần tối thiểu m gam glucozơ. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 60%.
Giá trị của m là
A. 360.
B. 300.
C. 108.
D. 270.
Câu 29. Chất nào sau đây được sử dụng làm phân đạm?
A. NH4Cl.
B. KCl.
C. Ca(H2 PO4 )2 .
D. K2CO3 .
Câu 30. Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?
A. Etan.
B. Benzen.
C. Etilen.
D. Axetilen.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su buna có thành phần chính là CH2 = CH − CH = CH2 .
B. PE là tên viết tắt của polietilen.
C. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và kiềm.
D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 32. Polime là thành phần chính của ống nhựa PVC được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = C = Cl.
B. CH2 = CH − Cl.
C. CH2 = CH2 .
D. C6 H5 − CH = CH2 .
Câu 33. Trog ngành công nghiệp nhuộm vải, phèn chua được dùng để cầm màu cho chất liệu. thành
phần chính của phèn chua là
A. NaAl(S O4 )2 .12H2 O.
B. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
C. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. LiAl(S O4 )2 .12H2 O.
Câu 34. Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên nhân gây ra hiện
tượng "mưa axit". X là
A. S O3 .
B. NO2 .
C. S O2 .
D. H2 S .
Câu 35. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuS O4 ?
A. Al.
B. Zn.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
B. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Giá trị của m là 91,4.
D. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
B. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
C. Dung dịch hồ tinh bột hoà tan được Cu(OH)2 .
D. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
Câu 38. Ankin là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. Cn H2n−2 (n > 2).
B. CnH2n+2 (n > 1).
C. CnH2n−6 (n > 6).
D. Cn H2n (n > 2).
Câu 39. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , tạo ra 14,4 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì
số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40.
B. 0,33.
C. 0,26.
D. 0,30.
Câu 41. Kim loại X có màu trắng bạc, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 42. Cho 0,15 mol một aminoaxit (no, mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 )vào 175ml dung
dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50.
B. 0,70.
C. 0,65.
D. 0,55.
Câu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 44. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca.
B. Mg.
C. Na.
D. Fe.
Câu 45. Cho bốn ion kim loại: Fe2+ , Mg2+ , Cr2+ , Ag+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe2+ .
B. Ag+ .
C. Mg2+ .
D. Cr2+ .
Câu 46. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được 0,896 lít khí H2 . Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
1,232 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 1,20.
B. 1,73.
C. 1,32.
D. 1,59.
Câu 47. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. He.
B. CO.
C. N2 .
D. H2 .
Câu 48. Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2 S O4 loãng, thu được 0,05 mol
H2 . Kim loại R là
A. Fe.
B. Ca.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 49. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. KNO3 .
B. NaCl.
C. NaNO3 .
D. KCl.
Câu 50. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;
MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối
T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 . Đốt cháy hồn tồn T, thu được H2 O,
Na2CO3 và 0,05 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%.
B. 30,25%.
C. 40,33%.
D. 35,97%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001