Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (860)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.82 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2 O và V lít (đktc)
CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,05.
C. 0,02.
D. 0,08.
Câu 2. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Mg + O2 −→ 2MgO.
C. NaHCO3 + NaOH −→ Na2CO3 + H2 O.

B. 2Li + 2HCl −→ 2LiCl + H2 .
D. 2NaHCO3 −→ Na2 O + CO2 + H2 O.

Câu 3. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 25%.
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 - 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phịng
hóa.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 5. Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.
B. HCl.
C. KCl.

D. K2 S O4 .

Câu 6. Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,955.
B. 1,97.
C. 0,985.
D. 3,94.
Câu 7. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2 , thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho 2 vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Biết các phản ứng xảy
ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X là

A. 36,0%.
B. 18,4%.
C. 81,6%.
D. 64,0%.
Câu 8. Cho các chất sau: NaHCO3 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 , Na2CO3 , FeCl3 , NaHS. Số chất vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.
Trang 1/5 Mã đề 001


(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 10. Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.

B. NaNO3 .
C. HCl.

D. NaCl.

Câu 11. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Na+ .
B. Mg2+ .
C. Ag+ .

D. Al3+ .

Câu 12. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2 .
B. Na2CO3 .
C. KNO3 .

D. CuS O4 .

Câu 13. Cho 42,0 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ag và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng
dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn
hợp X là
A. 33,33%.
B. 77,14%.
C. 66,67%.
D. 22,86%.
Câu 14. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3 )2 và AgNO3 . Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là
A. Al, Fe, Ag.
B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cu.
D. Al, Cu, Ag.
Câu 15. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2 - 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng
do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc
muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là
A. NaHCO3 .
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3 .
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2 ) và nhóm
cacboxyl (COOH).
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Câu 17. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 18. Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 5.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được
3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦ ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 86,10.

B. 57,40.
C. 83,82.
D. 57,16.
Câu 20. Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức phân tử C9 H8 O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với
dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2 O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH
thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được chất hữu cơ tạp
chức T khơng có khả năng phản ứng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t◦ ) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3 .
(c) Chất Z có cơng thức phân tử C7 H4 O4 Na.
(d) Chất T có phản ứng với CH3 OH (H2 S O4 đặc, t◦ )
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 21. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,15.
B. 28,60.
C. 20,10.
D. 30,40.
Câu 22. Kim loại nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Mg.
B. Al.
C. Cs.


D. Na.

Câu 23. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam chất béo và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(b) Mục địch của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo.
(c) nếu thay chất béo bằng etyl axetat, hiện tượng quan sát được giống nhau.
(d) Sản phẩm của thí nghiệm thường dùng để sản xuất xà phịng.
(e) Phần dung dịch cịn lại sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2 .
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 24. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. CuCl2 .
C. HNO3 đặc.
D. H2 S O4 loãng.
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống nghiệm thứ nhất có chứa 2 ml etyl axetat.
Thí nghiệm 2: Cho 5 ml dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm thứ hai có chứa 2 ml etyl axetat.
Lắc đều cả hai ống nghiệm và ngâm trong cốc nước sôi trong khoảng 10 phút.
Hiện tượng quan sát được là
A. chất lỏng trong ống thứ nhất tách thành hai lớp, trong ống thứ hai đồng nhất.

B. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai tách thành hai lớp.
C. chất lỏng ở cả hai ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.
D. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai có kết tủa trắng.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
B. Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
C. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
D. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở C x Hy Oz (có M ≤ 60; x ≤ 2) có 6 chất tham gia phản ứng
tráng bạc.
Câu 27. Cho các phản ứng sau:
t◦

(a) CuO + H2 −
→ Cu + H2 O
đpdd

(b) 2CuS O4 + 2H2 O −−−→ 2Cu + O2 + 2H2 S O4
(c) Fe + CuS O4 −→ FeS O4 + Cu
t◦

(d) 2Al + Cr2 O3 −
→ Al2 O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.

Câu 28. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2 O

A. Ba.
B. Ca.
C. Na.

D. Be.

Câu 29. Chất nào sau đây rất ít tan trong nước?
A. Etyl axetat.
B. Glixerol.

D. Etylamin.

C. Glyxin.

Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 30. Để tráng bạc một tấm gương, người ta thủy phân 855 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng để tiến hành tráng
bạc, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn thì lượng (gam) Ag tạo ra là
A. 1350.
B. 864.
C. 1080.
D. 432.
Câu 31. Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 14,7.
B. 17,4.
C. 14,6.
D. 16,4.
Câu 32. Trộn hỗn hợp X (gồm etylamin và propylamin) với hiđrocacbon mạch hở Y theo tỉ lệ mol tương

ứng 1:2 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,92 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 1,08 mol O2 ,
sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch
tăng 44,8 gam. Khối lượng của Y trong hỗn hợp Z gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 9,50 gam.
B. 6,73 gam.
C. 6,25 gam.
D. 7,10 gam.
Câu 33. Chất gây ra mùi thơm của quả chuối chín thuộc loại
A. este.
B. ancol.
C. axit béo.

D. anđehit.

Câu 34. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Hg.
B. Ag.
C. Al.

D. Cr.

Câu 35. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2 ?
A. CaO.
B. Na.
C. MgO.

D. K2 O.

Câu 36. Cho 14,6 gam amino axit X (công thức có dạng (H2 N)2CnH2 n −1 COOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 21,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 13.
B. 14.
C. 12.
D. 10.
Câu 37. Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt NH3 5% và lắc đều
đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát
biểu về thí nghiệm trên như sau:
(a) Thí nghiệm trên để chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
(b) Sau khi đun nóng, có lớp bạc kim loại sáng như gương bám lên thành ống nghiệm.
(c) Trong q trình thí nghiệm, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì khơng có Ag bám trên thành ống nghiệm.
(e) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng cơ sở của kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 38. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4 .
B. Ca(H2 PO4 )2 .
C. NH4 H2 PO4 .

D. Ca3 (PO4 )2 .

Câu 39. Trong hợp chất K2CrO4 , crom có số oxi hóa là
A. +6.
B. +5.
C. +2.

D. +3.


Câu 40. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở là amin X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn
4,06 gam E thu được 5,376 77 CO2 và 5,58 gam H2 O. Biết X chiếm 40% về số mol trong E và có số
nguyên tử cacbon ít hơn so với Y. Số gam của amin X có trong 0,1 mol hỗn hợp E là
A. 2,36.
B. 1,46.
C. 1,76.
D. 2,96.
Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin.
B. Axit glutamic.
C. Anilin.

D. Alanin.

Câu 42. Cho 0,15 mol một aminoaxit (no, mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 )vào 175ml dung
dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50.
B. 0,55.
C. 0,65.
D. 0,70.
Câu 43. Cho 0,90 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 , thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,54.
B. 2,16.
C. 1,08.
D. 1,62.
Trang 4/5 Mã đề 001



Câu 44. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
- Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
- Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Cho các phát
biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 45. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 46. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. CH3COOC2 H5 .
B. HCOOC2 H5 .
C. HCOOH.
D. C2 H3COOCH3 .
Câu 47. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 →

− Y+Z
(b) X + Ba(OH)2 →
− Y + T + H2 O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2 S O4 loãng. Hai
chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3 , Al(NO3 )3 .
B. Al(NO3 )3 , Al(OH)3 . C. Al(NO3 )3 ,
D. AlCl3 , Al2 (S O4 )3 .
Al2 (S O4 )3 .
Câu 48. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Zn.

C. Ca.

Câu 49. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn.
B. Al.
C. Fe.

D. Na.
D. K.

Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2 O và 1,1 mol CO2 . Cho 17,16 gam X
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác
dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 18,48.
B. 16,12.
C. 17,72.
D. 18,28.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×