Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (774)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.01 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành
theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 2. Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hoàn toàn, sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m

A. 135.


B. 108.
C. 270.
D. 54.
Câu 3. Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. Công thức
cấu tạo của Y là
A. C3 H7COOC2 H5 .
B. C2 H5COOC2 H5 .
C. HCOOCH3 .
D. C3 H7COOCH3 .
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ Poli(etilen terephtalat) + 2nH2 O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO −→ X5 (đun nóng, xúc tác)
(e) X4 + 2X5 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + 2H2 O (H2 S O4 đặc, đun nóng)
Cho biết X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 132.
B. 146.
C. 104.
D. 118.
Câu 5. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. K.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 6. Muối mononatri của amino axit được dùng làm bột ngọt (mì chính) là
A. Ala.
B. Gly.
C. Lys.

D. Glu.
Câu 7. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
Trang 1/5 Mã đề 001


(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 8. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. Na2CO3 và Na3 PO4 . B. Na2 S O4 và NaCl.
C. HCl và Na2CO3 .

D. HCl và Ca(OH)2 .

Câu 9. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. KOH.
B. KNO3 .
C. NaHCO3 .

D. Na2CO3 .
Câu 10. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Mg.

C. K.

D. Al.

Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư sinh ra khí NO?
A. FeO.
B. Fe2 O3 .
C. Fe2 (S O4 )3 .
D. Fe(OH)3 .
Câu 12. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm chìm natri trong
A. dầu hỏa.
B. nước.
C. ancol etylic.

D. phenol lỏng.

Câu 13. Cho 42,0 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ag và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng
dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn
hợp X là
A. 33,33%.
B. 77,14%.
C. 66,67%.
D. 22,86%.
Câu 14. Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. etanol.

B. glixerol.
C. saccarozơ.

D. glucozơ.

Câu 15. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 101.
B. 98.
C. 96.
D. 99.
Câu 16. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Dung dịch H2 S O4 loãng.
B. Khí clo.
C. Dung dịch HCl.
D. Bột lưu huỳnh.
Câu 17. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 18. Kim loại M thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của M là
A. 3s2 3p2 .
B. 2s2 2p2 .
C. 3s2 3p6 .
D. 3s2 .

Câu 19. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và 1,2x mol Fe3 O4 vào dung dịch chứa 4,8x mol H2 S O4 loãng.
(b) Cho hỗn hợp NaHS O4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(c) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3 .
(d) Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(e) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 3.
B. 5.
C. 5.
D. 2.
Câu 20. Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly.

D. Ala-Ala-Gly-Gly.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là este của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2 O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 66,6.
B. 54,6.
C. 42,6.
D. 52,6.
Câu 22. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeS 2 là
A. +8/3.

B. +4.
C. +3.

D. +2.

Câu 23. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt sợi dây đồng trong khí clo.
B. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm MgS O4 và H2 S O4 .
C. Cho lá kẽm vào dung dịch hỗn hợp CuS O4 và H2 S O4 .
D. Cho thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2 S O4 .
Câu 24. Chất X có cơng thức FeCl2 . Tên gọi của X là
A. sắt(III) clorua.
B. sắt(III) clorit.
C. sắt(II) clorua.

D. sắt(II) clorit.

Câu 25. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. K.
B. Be.
C. Ba.
D. Na.
Câu 26. Cho ba dung dịch chứa chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:
- Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy
thốt ra khi khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí, đồng thời thu được phần không tan Y.
- Nếu F tác dụng với G thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- Nếu E tác dụng G thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khí khơng màu thốt.
Các chất E, F và G lần lượt là
A. FeS O4 , Ba(OH)2 , (NH4 )2CO3 .
B. NaHS O4 , Ba(HCO3 )2 , Fe(NO3 )3 .

C. CuS O4 , Ba(OH)2 . Na2CO3 .
D. FeCl2 , AgNO3 , Ba(OH)2 .
Câu 27. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
men

C6 H12 O6 −−−−−→
2C2 H5 OH + 2CO2

30−35

Để thu được 92 gam C2 H5 OH cần tối thiểu m gam glucozơ. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 60%.
Giá trị của m là
A. 270.
B. 360.
C. 300.
D. 108.
Câu 28. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. MgCO3 .Na2CO3 .
B. CaCO3 .Na2CO3 .
C. FeCO3 .Na2CO3 .

D. CaCO3 .MgCO3 .

Câu 29. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới
nước, những khối kim loại
A. đồng.
B. niken.
C. kẽm.
D. bạc.
Câu 30. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Fe3+ .
B. Cu2+ .
C. Al3+ .

D. Mg2+ .

Câu 31. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,04.
C. 0,16.
D. 0,08.
Câu 32. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Fe2 O3 .
B. CaO.
C. Na2 O.

D. Al2 O3 .

Câu 33. Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở, không phân nhánh, trong đó oxi chiếm 224/493 về
khối lượng của hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 0,7 mol H2 O. Mặt khác đun nóng m gam
E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (2m-15,96) gam hỗn hợp Z gồm 2
Trang 3/5 Mã đề 001


muối của axit cacboxylic. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,64 gam.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là
A. 28,56%.
B. 18,81%.

C. 32,91%.
D. 45,03%.
Câu 34. Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là
A. FeS 2 .
B. FeS O4 .

C. Fe2 (S O4 )3 .

D. FeS O3 .

Câu 35. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X
thì cần vừa đủ 2,57 mol O2 , thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2 O. Khối lượng của Z trong m gam X

A. 11,28 gam.
B. 5,64 gam.
C. 5,60 gam.
D. 11,20 gam.
Câu 36. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2 S O4 lỗng?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Câu 37. Hịa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 8,1.
C. 2,7.
D. 4,05.
Câu 38. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải

đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen.
B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
D. Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
Câu 40. Chất nào sau đây tạo được kết tủa với dung dịch Ca(OH)2
A. KCl.
B. HCl.
C. Na2CO3 .

D. NaNO3 .

Câu 41. Hỗn hợp T gồm 2 triglixerit X và Y (MX < MY ; tỉ lệ số mol X : Y = 2 : 3). Đun nóng m gam hỗn
hợp T với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat, natri
linoleat (C17 H31COONa) và natri panmitat. Đốt m gam hỗn hợp T thu được 73,128 gam CO2 và 26,784
gam H2 O. Mặt khác m gam hỗn hợp T tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Phần trăm khối lượng X
trong hỗn hợp T có giá trị là
A. 42,20%.
B. 38,60%.
C. 61,40%.
D. 47,80%.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin.
B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Alanin.

Câu 43. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Mg.
B. BaO.
C. Ca(OH)2 .

D. Mg(OH)2 .

Câu 44. Hịa tan hồn tồn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17.175.
B. 26,050.
C. 26.125.
D. 17,050.
Câu 45. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3 ) đặc, nóng là
A. Au, Pt.
B. Al, Fe.
C. Fe, Pt.
D. Al, Au.
Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glucozơ.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Lysin.
Câu 47. Cho các dung dịch: C6 H5 NH2 (anilin), CH3 NH2 , H2 N − [CH2 ]4 − CH(NH2 ) − COOH và
H2 NCH2COOH. Số dung dịch là đổi màu phenolphtalein là
A. 1.

B. 4.
C. 3 .
D. 2.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 48. Khi thuỷ phân hết 3,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05
mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong
O2 dư, thu được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 2,07.
B. 1,62.
C. 2,52.
D. 4,14.
Câu 49. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 53,87%.
B. 48,48%.
C. 64,65%.
D. 59,26%.
Câu 50. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaS O4 .
B. CaO.
C. Ca(NO3 )2 .
D. CaCl2 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×