Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (861)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.87 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2 H5 OH. Giá trị của m

A. 27,60.
B. 36,80.
C. 10,35.
D. 20,70.
Câu 2. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Na.
B. Li.
C. Os.

D. Cs.

Câu 3. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 25%.
B. 30%.
C. 50%.
D. 60%.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Giá trị của m là
A. 342,0.
B. 224,4.


C. 331,2.
D. 247,2.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin, tripanmitin, triolein thuộc loại este.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật có thành phần chính là chất béo.
(c) Dầu mỡ động thực vật và dầu bơi trơn máy có cùng thành phần ngun tố.
(d) Phản ứng xà phịng hóa chất béo là phản ứng một chiều.
(e) Chất béo lỏng chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo không no.
(g) Tripanmitin luôn tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(b) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(c) Trong tơ nilon-6 có các gốc α-amino axit.
(d) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể
sống.
(e) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(g) Chất X có cơng thức phân tử C3 H7 O2 N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là amoni
acrylat.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 7. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là

A. 8,96.
B. 22,40.
C. 11,20.
D. 17,92.
Câu 8. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2 (S O4 )3 thu được kết tủa X. Dung dịch nào sau đây có
khả năng hịa tan được kết tủa X?
A. NH3 .
B. KNO3 .
C. NaCl.
D. KOH.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
Trang 1/5 Mã đề 001


ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 10. Cho 2 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp 2 ml nước brom vào, đồng
thời lắc nhẹ ống nghiệm. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là

A. ancol etylic.
B. anđehit axetic.
C. phenol.
D. axit fomic.
Câu 11. Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 12. Để thu được 1000 tấn gang có chứa 95% sắt thì cần bao nhiêu tấn quặng chứa 90% Fe2 O3 ?
A. 1357, 1 tấn.
B. 1428, 5 tấn.
C. 1305, 5 tấn.
D. 1507, 9 tấn.
Câu 13.
Điện phân dung dịch X (chứa a gam chất tan gồm
CuS O4 và NaCl) với cường độ dịng điện khơng đội
(điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Thể tích khí thốt
ra ở cả 2 điện cực V lít (đktc) theo thời gian t (s)
được biểu diễn trên đồ thị sau:
Biết hiệu suất của các phản ứng điện phân là 100%.
Giá trị của a là

n (mol)
3,136
N
M
0


A. 26,53.

B. 31,76.

200

C. 28,56.

350 400 t (giây)
D. 30,59.

Câu 14. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2 ?
A. Propan.
B. Metan.
C. axetilen.
D. Butan.
Câu 15. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là
A. Fe3 O4 .
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2 O3 .
Câu 16. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3 − COO − CH = CH − CH3 .
B. CH3 − COO − C(CH3 ) = CH2 .
C. CH2 = CH − COO − CH2 − CH3 .
D. CH3 − COO − CH2 − CH = CH2 .
Câu 17. Hình vẽ sau mơ tả q trình điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm:
X


Bơng
CH4
H2 O

Cho các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2 O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
Trang 2/5 Mã đề 001


(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 18. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Benzen.

D. Axetilen.

Câu 19. Este X có cơng thức cấu tạo là CH3COOCH3 . Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.


D. etyl fomat.

Câu 20. [Giảm tải, HS không phải làm]Dung dịch X chứa 2 chất tan và đều có nồng độ 1M. Tiến hành
3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa.
Cho biết m1 < m2 < m3 . Hai chất tan trong X là
A. H2 S O4 và Al2 (S O4 )3 .
B. H2 S O4 và AlCl3 .
C. HCl và AlCl3 .
D. HCl và Al2 (S O4 )3 .
Câu 21. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Fe.
B. Ca.
C. Na.

D. Al.

Câu 22. Hợp chất X là một cacbohiđrat có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,... và nhất
là trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
A. Khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì 1 mol X cho ra 4 mol Ag.
B. Dung dịch X có thể hịa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam.
C. Chất X có thể tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường H + , t◦ .
D. Chất X không tan trong nước lạnh, chỉ tan một phần trong nước nóng.
Câu 23. [2 đáp án đúng] Hòa tan m gam hỗn hợp Na, K, Ba và các oxit của chúng vào dung dịch chứa
0,25 mol HCl thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) và 500 ml dung dịch Y có pH = 1. Làm bay hơi Y thu được
17,05 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,0.
B. 11,5.

C. 12,0.
D. 9,5.
Câu 24. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 25. Lên men 36 gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình này được
hấp thụ hết vào nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 75%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 50%.
Câu 26. Hịa tan hồn tồn 3,30 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư,
thu được 2,016 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa.
Giá trị của m gần nhất với
A. 14.0.
B. 11,8.
C. 13,0.
D. 12,0.
Câu 27. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. Au.
C. Ag.

D. Cu.

Câu 28. Loại phân bón nào sau đây khơng cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?
A. Urê.
B. Supephotphat.

C. Amophot.
D. Nitrophotka.
Câu 29. Cho canxi cacbua vào nước thì thu được khí
A. C2 H2 .
B. C2 H6 .
C. C2 H4 .

D. CH4 .

Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Etylamin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Protein.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 31. Để chủ động phòng, chống dịch COVID-19, Bộ Y tế kêu gọi người dân thực hiện tốt “THÔNG
ĐIỆP 5K: Khẩu trang-Khử khuẩn-Khoảng cách-Không tập trung-Khai báo y tế”. Hóa chất nào sau đây
trong nước rửa tay sát khuẩn có tác dụng khử khuẩn?
A. Axit axetic.
B. Etanol.
C. Benzen.
D. Anđehit fomic.
Câu 32. Nung nóng 108,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong một bình kín (khơng có
khơng khí) đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y và 1 mol hỗn hợp khí M có tỉ khối đối với H2
là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch chứa 3,57 mol HCl và 0,345 mol NaNO3 , đun
nhẹ thu được dung dịch Z và 6,72 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 512.
B. 525.
C. 523.
D. 519.
Câu 33. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Au.
B. Cu.
C. Al.

D. Ag.

Câu 34. Al2 O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuS O4 .
B. NH3 .
C. NaCl.

D. NaOH.

Câu 35. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648
gam Ag. Kim loại R là
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 36. Để xử lý một số khí thải cơng nghiệp như S O2 , NO2 , H2 S , người ta thường thu hồi khí thải
trong tháp rửa và cho chúng hấp thụ vào một số dung dịch dưới dạng phun. Dung dịch chất nào dưới đây
có thể được dùng để hấp thụ các khí trên?
A. H2 S O4 .
B. CH3COOH.
C. Ca(OH)2 .

D. NaCl.
Câu 37. Kim loại nào sau đây có khả năng khử ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe?
A. Na.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 38. Cho 3,24 gam Al vào dung dịch H2 S O4 1M (loãng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được V lít khí H2 . Giá trị của V là
A. 3,360.
B. 2,240.
C. 4,032.
D. 2,688.
Câu 39. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeS O4 và Fe2 (S O4 )3 , thu được kết tủa X. Cho X
tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )2 và NaNO3 .
B. Fe(NO3 )3 và NaNO3 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )2 .
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 2 ml dung dịch saccarozơ và 1ml dung dịch H2 S O4 loãng vào ống nghiệm.
Bước 2: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm khoảng 2-3 phút.
Bước 3: Để nguội, cho từ từ tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm cho đến khi ngừng thốt khí.
Bước 4: Cho tiếp 2ml dung dịch AgNO3 /NH3 vào ống nghiệm, đun nhẹ trong 2-3 phút.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện chất rắn màu đen do sự hóa than saccarozơ.
B. Khí thốt ra ở bước 3 là CO2 do NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2 S O4 lỗng.
C. Vai trị của H2 S O4 lỗng là tạo mơi trường axit để thủy phân saccarozơ ở bước 2.
D. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 4 là muối amoni gluconat.
Câu 41. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là

A. Ba(HCO3 )2 .
B. Ca(HCO3 )2 .
C. NaHCO3 .
D. CaCO3 .
Câu 42. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe3 O4 .
C. Fe2 O3 .
D. Fe(OH)3 .
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 43. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong khí O2 dư, thu được 16,2 gam hỗn hợp
Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1,0M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

A. 10,4.
B. 13,0.
C. 9,8.
D. 9,4.
Câu 44. Cho m gam P2 O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa
2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,1 gam.
B. 30,3 gam.
C. 21,1 gam.
D. 19,3 gam.
Câu 45. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. CrS O4 .
C. Cr2 (S O4 )3 .


D. CrS.

Câu 46. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3 ) đặc, nóng là
A. Al, Fe.
B. Fe, Pt.
C. Au, Pt.
D. Al, Au.
Câu 47. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3 .
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHS O4 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
B. Cho Fe vào dung dịch CuS O4 có xảy ra ăn mịn điện hố học.
C. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
D. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.
Câu 49. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).

(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHS O4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 50. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH.
B. CHCOOCH3 .
C. HCOOCH.
D. CH3COOC2 H5 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×