Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (691)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.67 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2 O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y.
Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m + 8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên
tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là
A. 31,5.
B. 12,0.
C. 28,0.
D. 29,6.
Câu 2. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng
nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ.
B. Saccarozơ và fructozơ.
C. Xenlulozơ và glucozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 3. Etyl butirat là tên của este có cơng thức nào sau đây?
A. CH3CH2COOCH2CH3 .
B. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 .
C. CH3CH2CH2COOCH2CH3 .
D. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 .
Câu 4. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, to ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tristearin và etylen glicol.
B. tripanmitin và glixerol.
C. tristearin và glixerol.


D. tripanmitin và etylen glicol.
Câu 5. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và W.
B. Al và Cu.
C. Cu và Cr.
D. Ag và Cr.
Câu 6. Muối mononatri của amino axit được dùng làm bột ngọt (mì chính) là
A. Gly.
B. Lys.
C. Glu.
D. Ala.
Câu 7. Để phòng chống dịch covid, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô nhanh chứa
thành phần chủ yếu là chất X. Tên gọi của X là
A. Etanol.
B. Than hoạt tính.
C. Metanol.
D. Glyxerol.
Câu 8. Trong các polime sau, polime được tổng hợp theo phương pháp trùng ngưng là:
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. poli(butadien-stiren).
D. poli(etylen-terephtalat).
Câu 9. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?
A. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 .
B. Cho hỗn hợp NaHCO3 và BaO vào nước dư.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 .
D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 .
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 12. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng, dư và cho vào mỗi
ống một mẩu kẽm có khối lượng, kích thước bằng nhau. Quan sát bọt khí thốt ra.
Bước 2: Nhỏ thêm 2 − 3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có các phát biểu sau:
Trang 1/5 Mã đề 001


(a) Sau bước 2, bọt khí thốt ra ở ống nghiệm 2 nhanh hơn so với ống 1.
(b) Sau bước 2, trong ống 1 chỉ xảy ra ăn mịn hóa học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(c) Số mol khí thốt ra ở hai ống là bằng nhau.
(d) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hóa thành Zn2+ .
(e) Ở bước 1: lúc đầu khí thốt ra nhanh sau chậm dần, có bọt khí bám lên bề mặt viên kẽm.
(g) Nếu ở bước 2 thay dung dịch CuS O4 bằng dung dịch Al2 (S O4 )3 thì khí thốt ra sẽ nhanh hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 13. Hiện nay, công nghệ sản xuất giấm bằng phương pháp lên men từ các loại tinh bột đang được
sử dụng rộng rãi theo sơ đồ sản xuất như sau:
Tinh bột −→ glucozơ −→ rượu etylic −→ axit axetic (thành phần chính của giấm).
Từ 16,875 tấn bột sắn chứa 90% tinh bột sản xuất được 200 tấn dung dịch axit axetic có nồng độ a%.
Biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của a là
A. 5,6.

B. 2,25.
C. 4,5.
D. 5,0.
Câu 14. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3 )2 và AgNO3 . Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là
A. Al, Fe, Ag.
B. Al, Fe, Cu.
C. Al, Cu, Ag.
D. Fe, Cu, Ag.
Câu 15. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25.
B. 20.
C. 40.
D. 30.
Câu 16. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,25 M và thu được 3,67 gam muối khan. Công thức của X là
A. NH2 − C3 H5 (COOH)2 .
B. (NH2 )2C5 H9 − COOH.
C. NH2 − C6 H12 − COOH.
D. (CH3 )2CH − CH(NH2 ) − COOH.
Câu 17. Thủy phân 342 gam sacarozơ với hiệu suất của phản ứng là 100
A. 180 gam.
B. 240 gam.
C. 360 gam.

D. 270 gam.

Câu 18. Cho 0,45 mol H2 NC3 H5 (COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản

ứng là
A. 0,65.
B. 1,45.
C. 1,00.
D. 0,70.
Câu 19. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuS O4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ
dòng điện 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung
dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,40.
B. 0,60.
C. 0,45.
D. 0,50.
Câu 20. Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 21. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 22. Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al.
B. Cu.
C. Na.

D. Mg.


Câu 23. Chất nào sau đây là amin?
A. C2 H5 NH2 .
B. NH2CH2COOH.

C. HCOONH3CH3 .

D. CH3 NO2 .

Câu 24. Số oxi hóa của crom trong K2Cr2 O7 là
A. -3.
B. +2.

C. +6.

D. +3.

Câu 25. Tên thay thế (IUPAC) của etilen là
A. etanol.
B. etin.

C. etan.

D. eten.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 26. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2 S O4 loãng sinh ra khí H2 ?
A. Na.
B. Cu.

C. AI.
D. Zn.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2 S O4 (lỗng) làm xúc tác.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 28. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. KOH.
B. NaOH.
C. Cr(OH)3 .

D. CrCl3 .

Câu 29. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 .
B. KNO3 .
C. Ca(HCO3 )2 .

D. CaCl2 .

Câu 30. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. HgS 2 .
B. HgS.
C. Hg2 S .

D. HgS O3 .
Câu 31. X là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở. Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. T là este hai
chức được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp M gồm X, Y và T thu được 1,5
mol CO2 và 1,45 mol H2 O. Khi đun nóng 0,45 mol M với dung dịch NaOH đến phản ứng hồn tồn thì
số mol NaOH tối đa đã phản ứng là
A. 0,25 mol.
B. 0,55 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,50 mol.
Câu 32. FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 loãng.
B. Dung dịch H2 S O4 loãng.
C. Dung dịch HCl lỗng.
D. Khí CO ở nhiệt độ cao.
Câu 33. Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.

D. tinh bột.

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO2 , H2 O và 4,48 lít khí N2 . Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 29,2.
B. 28,5.
C. 32,4.
D. 31,2.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
C. Saccarozơ còn được gọi là đường nho.
D. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Câu 36. Thuốc thử để phân biệt MgO và Al2 O3 là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. nước.

D. dung dịch NaHCO3 .

Câu 37. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2 S O4 loãng?
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 38. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Na.
C. Cu.

D. Al.

Câu 39. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 − 70◦C trong vài phút.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
Trang 3/5 Mã đề 001



B. Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
C. Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
D. Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì cũng có kết quả tương tự.
Câu 40. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. FeO.
B. Fe(OH)2 .
C. Fe.
D. Fe(OH)3 .
Câu 41. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3 )2 và HCl.
(b) Cho hỗn kim loại chứa 2,5 mol Al và 1 mol Ba vào nước dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch phèn chua.
(d) Hòa tan hai chất rắn NaHCO3 và CaCl2 vào trong nước, sau đó đun nóng dung dịch.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch Mg(NO3 )2 .
Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 42. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 8,1.
C. 2,7.
D. 5,4.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2 , thu được 0,05 mol N2 , 0,30 mol CO2 và 6,30
gam H2 O. Công thức phân tử của X là
A. C3 H9 N.
B. C4 H9 N.

C. C2 H7 N.
D. C3 H7 N.
Câu 44. Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
kết tủa nung trong khơng khí đến đến khối lượng khơng đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )2 trong X là
A. 33,26%.
B. 41,57%.
C. 37,41%.
D. 31,18%.
Câu 45. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ.
B. Tính axit.
C. Tính khử.

D. Tính oxi hóa.

Câu 46. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3 .
B. Na2 S O4 .
C. HCl.

D. NaCl.

Câu 47. Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
A. polistiren.
B. polipropilen.
C. poli(vinyl clorua).


D. polietilen.

Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.
C. Kim loại Al khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
D. Cho Fe vào dung dịch CuS O4 có xảy ra ăn mịn điện hố học.
Câu 49. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeS O4 và K2 S O4 .
C. FeS O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
Câu 50. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2 O −
→ X1 + 4Ag + 4NH4 NO3
(2) X1 + 2NaOH −→ X2 + 2NH3 + 2H2 O
(3) X2 + 2HCl −→ X3 2NaCl
(4) X3 + C2 H5 OH

H2 S O4 (đặc)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→
←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

X4 + H2 O

Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hồn phẩm thu được
chi gồm CO2 và Na2CO3 . Phân tử khối của X là

A. 146.
B. 118.
C. 90.
D. 138.
Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×