Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (789)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.65 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Công thức của anđehit acrylic là
A. CH2 = CHCHO.
B. C6 H5CHO.

C. HCHO.

D. CH3CHO.

Câu 2. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C3 H5 (OOCC15 H31 )3 . B. C3 H5 (OOCC17 H33 )3 . C. C3 H5 (OOCC17 H31 )3 . D. C3 H5 (OOCC17 H35 )3 .
Câu 3. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,05 mol H2 O. Hỏi phần trăm khối lượng của este trong X là
A. 62,44%.
B. 56,34%.
C. 23,34%.
D. 87,38%.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure.
B. Phân tử khối của propylamin là 57.
C. Công thức phân tử của đimetylamin là C2 H7 N.
D. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
Câu 5. Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình):


C8 H14 O4 + 2NaOH −→ X1 + X2 + H2 O;
X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4 ;
X3 + X4 −→ Nilon − 6, 6 + 2H2 O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2 , X3 và X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
B. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
C. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
D. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 6. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt
A. Al2 O3 .
B. Al(OH)3 .
C. KAlO2 .

D. AlCl3 .

Câu 7. Cho CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 1M thu được kết quả như bảng sau:
Số mol CO2
0,1 0,35
Khối lượng kết tủa (gam) m 2,5m
Giá trị của V là
A. 250.
B. 100.
C. 150.
D. 120.
Câu 8. Cho dãy các chất HCOOC2 H5 , C3 H5 (OOCC17 H33 )3 , C2 H4 (OOCCH3 )2 , CH3COOCH = CH2 .
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol có khả năng hịa
tan Cu(OH)2 là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.

D. 2.
Câu 9. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Mg(OH)2 .
B. Al(NO3 )3 .
C. Fe3 O4 .
D. Al2 O3 .
Câu 10. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 khơng no, phân
tử chỉ chứa một liên kết đơi (C=C), có mạch cacbon không phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Cu.
B. Ag.
C. Mg.
D. Au.
Câu 12. Hòa tan 5, 4 gam Al bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 8, 96.
B. 6, 72.
C. 4, 48.
D. 5, 60.
Câu 13. Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, ZnO và Fe(NO3 )2 tan hết trong dung dịch loãng chứa
0,87 mol H2 S O4 . Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 108,48 gam muối sunfat

trung hòa và 4,704 lít (đktc) (ứng với 1,98 gam) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 . Thành phần % theo khối
lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 20,0%.
B. 24,0%.
C. 28,0%.
D. 18,0%.
Câu 14. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .
(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3 .
B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. X có cơng thức phân tử là C8 H14 O4 .
D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1.
Câu 15. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,08.
B. 0,06.

C. 0,05.

D. 0,07.

Câu 16. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hồn tồn. Khối lượng Fe thu

được là
A. 0,56 gam.
B. 2,88 gam.
C. 2,24 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 17. Thủy phân 342 gam sacarozơ với hiệu suất của phản ứng là 100
A. 240 gam.
B. 360 gam.
C. 180 gam.

D. 270 gam.

Câu 18. Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là
A. poliisopren, tơ nitron, nilon-6.
B. polipropilen, poli(phenol-fomanđehit), nilon7.
C. Nilon-6,6, tơ nitron, polipropilen.
D. tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomanđehit).
Câu 19. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.

D. Mg.

Câu 20. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Ag.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.
Câu 21. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 :

2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa
A. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
B. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
C. NaHCO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 22. Chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam, vừa tác dụng với
Na giải phóng khí H2 ?
A. Propin.
B. Glixerol.
C. Buta-1,3-đien.
D. Ancol etylic.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen (PE) được dùng làm chất dẻo.
(b) Tristearin có cơng thức phân tử là C57 H110 O6 .
(c) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic.
(d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H + , nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Trang 2/5 Mã đề 001


(e) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 24. X, Y là axit cacboxylic mạch hở (MX < MY ); Z là ancol no, mạch hở; T là este hai chức mạch
hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH

1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp F cần
15,68 lít O2 (ở đktc) thu được khí CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần
nhất với
A. 18,8%.
B. 30,5%.
C. 22,4%.
D. 52,8%.
Câu 25. Một mẫu khí thải cơng nghiệp có chứa các khí: S O2 , CO2 , NO2 , H2 S . Để loại bỏ các khí đó
một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2 .
B. H2 S O4 .
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tripamitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tơ visco là tơ hóa học.
C. Đốt cháy hồn tồn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2 .
D. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
Câu 27. Nung hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO trong bình kín khơng có khơng khí, sau một
thời gian thu được hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2 S O4 2M, thu được
dung dịch muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 200.
B. 150.
C. 75.
D. 300.
Câu 28. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
A. Ala.
B. Lys.
C. Etylamin.


D. Glu.

Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 2,22 gam metyl axetat bằng dung dịch KOH, thu được dung dịch có chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 2,04.
C. 2,46.
D. 2,94.
Câu 30. Chất nào sau đây có tính khử, khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Fe(OH)3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. FeO.
D. Fe2 O3 .
Câu 31. Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức
A. -OH và -COOH.
B. −NH2 và -COOH. C. −NH2 và -COO-.

D. −NH2 và -CHO.

Câu 32. Kim loại có các tính chất vật lí chung (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim) là do trong tinh thể
kim loại có
A. các nguyên tử kim loại chuyển động tự do.
B. các ion dương chuyển động tự do.
C. các electron chuyển động tự do.
D. các ion âm chuyển động tự do.
Câu 33. Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol
hỗn hợp X, thu được N2 ; 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2 O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin lớn
hơn trong anken. Cho tồn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được m gam
muối. Giá trị của m là

A. 48,63.
B. 52,58.
C. 28,92.
D. 32,85.
Câu 34. Hịa tan hồn tồn một lượng bột Cu trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu được hỗn hợp X
gồm hai khí và dung dịch Y (khơng chứa NH4+ ). Thêm 0,2 mol O2 vào X, thu được 0,5 mol hỗn hợp Z
chứa hai khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số
mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,4.
B. 0,8.
C. 1,0.
D. 1,2.
Câu 35. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. NaHCO3 .
B. KHCO3 .
C. Na2CO3 .
D. K2CO3 .
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 36. Cho bột sắt vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư. Sau phản ứng cho bay hơi dung dịch thu được tinh
thể muối sắt (II) sunfat ngậm 7 phân tử nước. Công thức của tinh thể là
A. 7FeS O4 .H2 O.
B. Fe(S O4 )2 .7H2 O.
C. Fe2 (S O4 )3 .7H2 O.
D. FeS O4 .7H2 O.
Câu 37. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+ .
B. Zn2+ .

C. Mg2+ .

D. Al3+ .

Câu 38. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3 (PO4 )2 .
B. CaHPO4 .
C. Ca(H2 PO4 )2 .

D. NH4 H2 PO4 .

Câu 39. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe3 O4 .
B. Fe(OH)2 .

D. Fe2 O3 .

C. Fe(OH)3 .

Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(1) Nước quả chanh có thể khử được mùi tanh của cá.
(2) Glucozơ bị oxi hóa bởi hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành sobitol.
(3) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(4) Trong phân tử đipeptit Gly-Ala có chứa ba nguyên tử oxi.
(5) Nhỏ vài giọt iot vào mặt cắt khoai lang thì mặt cắt khoai lang nhuốm màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.

Câu 41. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe + Cl2 −→ 2FeCl2 .
B. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 −→ 3Fe(NO3 )3 + NO + 8H2 O.
C. Fe(OH)3 + 3HNO3 −→ Fe(NO3 )3 + 3H2 O.
D. Fe2 O3 + 6HCl −→ 2FeCl3 + 3H2 O.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,76 gam.
B. 1,8 gam.
C. 1,35 gam.
D. 2,16 gam.
Câu 43. Khí sunfurơ là khí độc, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của khí
sunfurơ là
A. NO.
B. H2 S .
C. NO2 .
D. S O2 .
Câu 44. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3 .
(2) Nung FeS 2 trong khơng khí.
(3) Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5) Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
(6) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 (dư).
(7) Nung Ag2 S trong khơng khí.
(8) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 (dư).

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 6.

Câu 46. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3 ) đặc, nóng là
A. Al, Fe.
B. Fe, Pt.
C. Au, Pt.
D. Al, Au.
Câu 47. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin.
Đốt cháy hồn tồn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2 O ;
Trang 4/5 Mã đề 001


0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2 . Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH
phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 14,0.
C. 16,8.
D. 10,0.
Câu 48. Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2 S O4 loãng, thu được 0,05 mol
H2 . Kim loại R là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. NaOH.
B. NaCl.

C. Ca(OH)2 .

Câu 50. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(2) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. CH3COOH.

D. 3.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×