Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (747)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.19 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim
loại đó là
A. Ca.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Câu 3. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, phản ứng
hồn tồn. Tính khối lượng brom đã phản ứng?
A. 24 gam.
B. 32 gam.
C. 8 gam.
D. 16 gam.
Câu 4. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2 H3 O2 Na và C2 H6 O. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOC2 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. C2 H3COOCH3 .
D. C2 H3COOC2 H5 .


Câu 5. Từ 4 tấn C2 H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất phản ứng
trùng hợp là 90%)
A. 2,52.
B. 2,55.
C. 2,80.
D. 3,60.
Câu 6. Ở điều kiện thưởng, hợp chất CH3COOC2 H5 khơng có tính chất nào sau đây?
A. Là chất lỏng.
B. Nhẹ hơn nước.
C. Tan nhiều trong nước.
D. Có mùi thơm.
Câu 7. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2 , thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho 2 vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Biết các phản ứng xảy
ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X là
A. 64,0%.
B. 81,6%.
C. 36,0%.
D. 18,4%.
Câu 8. HNO3 phản ứng với hợp chất nào của sắt không thể hiện tính oxi hóa ?
A. FeO.
B. Fe3 O4 .
C. FeCO3 .
D. Fe2 O3 .
Câu 9. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 170oC thì hiện tượng
xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là

hh C2 H5 OH,
H2 S O4 đặc
Đá bọt
Dung dịch

NaOH đặc
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. có kết tủa màu xanh xuất hiện.

Dung dịch
Br2

B. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.
D. dung dịch brom bị nhạt màu.

Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được 2 mol natri stearat; 1
mol natri oleat và 1 mol glixerol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozo.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 12. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2)
vào nước dư, đun nóng để đuổi hết khí. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
chứa chất nào sau đây?

A. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
B. NaHCO3 .
C. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 13. Xét các phát biểu sau:
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu không đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 14. Xà phịng hóa hồn tồn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY ) cần 250ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần
trắm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 54,88%.
B. 51,06%.
C. 67,68%.
D. 60,00%.
Câu 15. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 96.

B. 101.
C. 99.
D. 98.
Câu 16. Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng
hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ
lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ ). Cho toàn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0
gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F, thu được Na2CO3 , CO2 và 6,3 gam H2 O. Tổng
số nguyên tử có trong một phân tử Y là
A. 14.
B. 17.
C. 22.
D. 20.
Câu 17. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó gãy tay,. Công thức của thạch cao
nung là
A. CaS O4 .
B. CaS O4 .H2 O.
C. CaS O4 .3H2 O.
D. CaS O4 .2H2 O.
Câu 18. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 18,90.
B. 14,52.
C. 10,60.
D. 13,60.
Câu 19. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2 O3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 0,672 lít khí. Giá trị của m là
A. 0,54.
B. 0,81.
C. 1,08.

D. 1,775.
Câu 20. Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H35COONa.
B. C17 H33COONa.
C. C17 H33COOH.
D. C17 H35COOH.
Câu 21. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng xanh.
B. nâu đỏ.
C. trắng.
D. xanh thẫm.
Câu 22. Cho 9,125 gam dung dịch HCl 10% tác dụng với 1,5 gam glyxin (NH2 − CH2 − COOH), sau
phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,230.
B. 2,875.
C. 2,413.
D. 10,625.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 23. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH.
B. KNO3 .

C. CH3COOH.

D. HCl.

Câu 24. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thì thu được 17,28 gam

Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa glucozơ là
A. 50%.
B. 40%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 25. Một mẫu khí thải cơng nghiệp có chứa các khí: S O2 , CO2 , NO2 , H2 S . Để loại bỏ các khí đó
một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2 .
B. H2 S O4 .
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 26. Nước cứng là nước chứa nhiều loại
A. Ca2+ và Mg2+ .
B. Na+ và Ag+ .

C. Fe2+ và K + .

D. Na+ và Al3+ .

Câu 27. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuS O4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,32.
B. 1,68.
C. 0,64.
D. 3,84.
Câu 28. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2 O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam muối?

A. 10,1 gam.
B. 11,0 gam.
C. 25,3 gam.
D. 12,9 gam.
Câu 29. Chất nào sau đây rất ít tan trong nước?
A. Glyxin.
B. Glixerol.

C. Etyl axetat.

D. Etylamin.

Câu 30. Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuS O4 , sau khi phản ứng kết thúc thu được (m - 1) gam
chất rắn Y. Kim loại X là
A. Zn.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin và phenol tác dụng được với dung dịch brom.
(2) HCOOCH3 có nhiệt độ sơi thấp hơn CH3COOH.
(3) Các amino axit đều làm đổi màu quì tím.
(4) Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm C2 H4 , C2 H2 , C3 H8 , C4 H10 . Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước

Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X cần dùng V lít khí
O2 , sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo
ở đktc. Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 7,84.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm natri hiđroxit, canxi oxit,
natri axetat.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu
sau:
(a) ở bước 2, ống thí nghiệm được nắp trên giá sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.
(b) Khí X thu được trong thí nghiệm trên là etan.
(c) Để thu được khí X có độ tinh khiết cao thì cần đặt ống dẫn khí vào bình thu trước khi tiến hành bước
3.
(d) Muốn thu khí X thốt ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
Trang 3/5 Mã đề 001


(e) Dẫn khí X làm mất màu dung dịch Br2 , K MnO4 .
(g) sau khi phản ứng hoàn toàn ở bước 3, hỗn hợp bột thu được tan hết trong nước.
(h) Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên, khí bùn ao, khí của hầm biogas.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 34. Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3 − CH2 − COO − CH3 với dung dịch NaOH là

A. CH3 − COONa và CH3 OH.
B. CH3 − CH2 − COOH và CH3 ONa.
C. CH3 − COONa và CH3 − CH2 OH.
D. CH3 − CH2 − COONa và CH3 OH.
Câu 35. Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 2,25.
B. 2,59.
C. 3,94.
D. 1,97.
Câu 36. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 1,61 kg.
B. 3,45 kg.
C. 4,60 kg.
D. 3,22 kg.
Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 5.
B. 4.
C. 2.

D. 3.

Câu 38. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime

được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 39. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được
dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 62,38%.
B. 53,85%.
C. 46,15%.
D. 57,62%.
Câu 40. Hịa tan hồn tồn 1,55 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe cần vừa đủ 20ml dung dịch HCl 6M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối khan là
A. 5,93.
B. 5,81.
C. 3,68.
D. 10,07.
Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Axit glutamic.
B. Alanin.
C. Etylamin.

D. Anilin.

Câu 42. Cho 1 mol kim loại X vào dung dịch chứa 1 mol Fe2 (S O4 )3 thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan vừa hết 3 mol bột Zn. X không thể là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ni.

Câu 43. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Fe3 O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa
H2 S O4 và NaNO3 , thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 , H2 ) có khối lượng 5,14 gam và
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 34,10%.
B. 32,50%.
C. 29,83%.
D. 38,35%.
Câu 44. Chất nào là thành phần chính của nhũ đá trong các hang động?
A. CaCO3 .
B. CaS O4 .
C. Ca(OH)2 .

D. CaO.

Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.

D. Fe.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 46. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 HxCOONa , C15 H31COONa , C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,575 mol O2 . Giá trị của m là

A. 50,32.
B. 51,12.
C. 51,18.
D. 51,60.
Câu 47. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2 O3 trong X là
A. 5,1 gam.
B. 10,2 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,7 gam.
Câu 48. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Mg.
B. Cu.
C. K.
D. Na.
Câu 49. Cho 3 gam H2 NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 3,92.
B. 4,52.
C. 3,88.
D. 4,56.
Câu 50. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 vào dung dịch HCl dư, thu được
0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong
dung dịch chứa 0,625 mol H2 S O4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol S O2 (sản phẩm khử
+6

duy nhất của S ). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam
một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,155.
B. 0,125.

C. 0,145.
D. 0.105.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×