Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (837)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.07 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 12,8 gam.
B. 13,3 gam.
C. 10,1 gam.
D. 12,2 gam.
Câu 2. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na.
B. Hg.
C. Cu.

D. Fe.

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi
vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hồn tồn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol
H2 (xúc tác, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,60.
B. 15,45.
C. 15,46.
D. 13,36.
Câu 4. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?
A. NaNO3 .
B. CuS O4 .


C. AgNO3 .

D. HCl.

Câu 5. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Cao su buna.
C. Cao su isopren.

D. Amilozơ.

Câu 6. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. (Ala)2 (Gly)2 .
B. (Val)2Gly(Ala)2 .

D. AlaGly.

C. AlaGlyVal.

Câu 7. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. N2 .
B. HCI.
C. CO2 .
D. CO.
Câu 8. Hợp chất A có cơng thức phân tử là C12 H12 O4 . Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) A + 3KOH −→ B + C + D + H2 O
(b) B + 2HCl −→ A1 + 2KCl
(c) CH3CH = O+ H2 −→ D + H2 O
(d) C + HCl −→ C1 + KCl
(e) C1 + Br2 −→ CH2 BrCHBrCOOH

Biết rằng A1 chứa vòng benzen. Khối lượng phân tử của A1 bằng (đvC)
A. 138 đvC.
B. 182 đvC.
C. 154 đvC.
D. 134 đvC.
Câu 9. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. K.
B. Ba.
C. Al.

D. Na.

Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Ag.
B. Cu.

C. Mg.
D. Au.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuS O4 0, 5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra rửa sạch, làm khô và đem cân nặng 51, 38 gam (giả sử toàn bộ lượng đồng sinh ra đều
bám lên thanh nhôm). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
A. 2, 56 gam.
B. 1, 28 gam.
C. 0, 64 gam.
D. 1, 92 gam.
Câu 13. Đốt cháy hồn tồn 5,6 gam bột Fe trong bình chứa khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 10,65.
B. 16,25.
C. 12,70.
D. 7,10.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
D. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
Câu 15. Dung dịch NaOH khơng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2 S O4 .
B. K2 S O4 .
C. HCl.
D. FeCl3 .
Câu 16. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hồn tồn. Khối lượng Fe thu
được là

A. 1,12 gam.
B. 2,24 gam.
C. 2,88 gam.
D. 0,56 gam.
Câu 17. Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là
A. ClH3 N − CH(CH3 ) − COOH.
B. H2 N − CH2 − CH2 − COOH.
C. ClH3 N − CH(CH3 ) − COONa.
D. H2 N − CH(CH3 ) − COONa.
Câu 18. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuS O4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng 3 : 2) bằng dịng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y
chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X.
Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong q trình điện phân thốt hết ra khỏi
dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0.
B. 4,5.
C. 5,4.
D. 6,7.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
B. Kim loại Fe phản ứng với khí clo dư tạo ra muối sắt(II).
C. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 20. Chất nào sau đây được gọi là đường mật ong?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.

D. Amilopectin.


Câu 21. Xà phịng hóa hồn toàn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H33COOH.
B. C17 H33COONa.
C. C17 H35COOH.
D. C17 H35COONa.
Câu 22. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Policaproamit.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 23. Lấy hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 (có cùng số mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch lỗng chứa
0,78 mol HNO3 thì thu được dung dịch Y và thoát ra 0,02 mol N2 O (duy nhất). Làm bay hơi Y thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 51,120.
B. 137,552.
C. 34,080.
D. 51,920.
Câu 24. Cho bột Mg vào dung dịch FeCl3 dư được dung dịch X. Cho X tác dụng với các chất: nước clo,
HNO3 , NaOH, Cu. Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch X?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 25. Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch KOH
1M, thu được dung dịch chứa 10,16 gam muối. Công thức của X là
A. H2 NC3 H6COOH.

B. (H2 N)2C4 H7COOH. C. H2 NC2 H4COOH.
D. H2 NC3 H5 (COOH)2 .
Câu 26. Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2 H5 OH; H2 NCH2COOH và C6 H5 NH3Cl. Số chất trong
dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 27. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH3 NH2 , NH3 , C6 H5 OH (phenol),
C2 H5 OH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sơi (◦C)
Độ hòa tan trong nước (g/100 ml ở 0◦C)
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Z là CH3 NH2 .
B. Y là C6 H5 OH.

X
182
8,3

C. X là NH3 .

Y
78


Z
-6,7
108,0


T
-33,4
89,9

D. T là C2 H5 OH.

Câu 28. Cho este X (C6 H10 O4 ) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của
axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 29. Chất nào sau đây rất ít tan trong nước?
A. Glixerol.
B. Etyl axetat.

C. Etylamin.

D. Glyxin.

Câu 30. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO3 1%, thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 2M đến dư.
Bước 2: Cho 0,2 gam glucozơ vào cốc thủy tinh chứa 20ml nước cất, khuấy đều.
Bước 3: Lấy 2ml dung dịch glucozơ cho vào ống nghiệm ở bước 1, đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, lúc đầu có xuất hiện kết tủa, sau đó tan hồn tồn.
(2) Sau bước 2 thu được dung dịch có khả năng dẫn điện.
(3) Ở bước 3, glucozơ thể hiện tính khử và bị oxi hóa thành amoni gluconat.

(4) Sau bước 3 có kim loại trắng bạc bám vào thành ống nghiệm.
(5) Hiện tượng thí nghiệm xảy ra tương tự khi thay thế glucozơ bằng saccarozơ.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 31. Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe. Một trong các nguyên nhân là do trong thuốc lá có chứa
một amin với tên gọi nicotin. Nicotin có cơng thức phân tử là
A. C6 H12 O6 .
B. C10 H22 .
C. C6 H10 O4 .
D. C10 H14 N2 .
Câu 32. Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na2 O, Na2CO3 vào nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
H2 . Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
- Phần II hấp thụ hết 1,12 lít khí CO2 được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na2 O
trong A là
A. 27,75%.
B. 39,74%.
C. 32,46%.
D. 16,94%.
Câu 33. Cho 0,15 mol H2 NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH aM. Giá trị của a

A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,75.
D. 0,30.
Câu 34. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước?

A. Na.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 35. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2 H5 OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác
dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên
men là
A. 80%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 75%.
Câu 36. Hiđrocacbon phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được kết tủa vàng là
A. Etilen.
B. Buta-1,3-đien.
C. Metan.
D. Axetilen.
Câu 37. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(acrilonitrin), policaproamit, poli(metyl metacrylat),
poliisopren, xenlulozơ triaxetat. Số polime được dùng làm tơ sợi là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 38. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo. ấm
hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây?
A. Axit ϵ-aminocaproic. B. Acrilonitrin.
C. Caprolactam.
D. Vinyl clorua.

Câu 39. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. H2 S và N2 .
B. S O2 và NO2 .
C. NH3 và HCl.

D. CO2 và O2 .

Câu 40. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe(OH)3 .
B. FeO.
C. Fe(OH)2 .
D. Fe.
Câu 41. Tính chất vật lí của kim loại, không gây ra bởi các electron tự do trong kim loại là
A. tính dẻo.
B. tính cứng.
C. tính dẫn nhiệt.
D. tính dẫn điện.
Câu 42. Cho 3 hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở cùng có cơng thức phân tử C3 H6 O2 tác dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng thì sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 3 muối và 2 ancol. D. 3 muối và 1 ancol.
Câu 43. Chất X (C6 H16 O4 N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6 H15 O3 N3 , mạch hở) là muối
amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và
không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m là
A. 9,1.
B. 8,0.
C. 10,0.
D. 8,5.
Câu 44. Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là
A. Mg(NO3 )2 .

B. NaNO3 .
C. HCl.

D. Na2CO3 .

Câu 45. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 46. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để dung dịch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(c) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(d) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn
thu được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.

(b). Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c). Để hợp kim Fe-Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d). Dùng dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
Trang 4/5 Mã đề 001


(e). Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 , sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 48. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Metan.
B. Etan.
C. Propan.
D. Propen.
Câu 49. Số nhóm amino (−NH2 ) trong phân tử glyxin là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.

Câu 50. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 vào dung dịch HCl dư, thu được
0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong
dung dịch chứa 0,625 mol H2 S O4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol S O2 (sản phẩm khử
+6

duy nhất của S ). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam

một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,155.
B. 0.105.
C. 0,145.
D. 0,125.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×