Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (642)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.26 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết π).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 12,36.
B. 13,20.
C. 20,60.
D. 10,68.
Câu 2. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Toluen.
B. Propan.
C. Axetilen.

D. Etilen.

Câu 3. Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65% cacbon trong phân tử thì số đồng phân este là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 4. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng trung bình một phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là


A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH2 = CH − CH3 . B. CH3 − CH2 − CH3 . C. CH3 − CH3 .

D. CH3 − CH2Cl.

Câu 6. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2 O3 . Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa m + 70,295 gam muối. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc,
nóng, dư thu được 26,656 lít S O2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam X tác dụng với dung
dịch HNO3 lỗng, dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 318/17
và dung dịch Y chứa 486,45 gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31.
B. 59.
C. 29.
D. 61.
Câu 7. Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuS O4 và NaCl bằng dịng điện một chiều có
cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu
được dung dịch X có pH < 7 và 4,48 lít hỗn hợp khí thốt ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2.
Giá trị của t là
A. 6755.
B. 5790.
C. 8685.
D. 7720.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 22,25 gam một chất béo (triglixerit) bằng O2 thu được 62,7 gam CO2 và 24,75
gam H2 O. Mặt khác, cho 33,375 gam chất béo này vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thì thu
được muối có khối lượng là
A. 34,875 gam.

B. 35,5 gam.
C. 37,875 gam.
D. 34,425 gam.
Câu 9. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân
tử chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon khơng phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 10. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất phèn chua để làm
trong nước. Công thức của phèn chua là
A. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
B. Li2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
C. Na2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon−6, 6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 12. Cho các phát biểu sau đây về chất béo:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no.

(d) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(e) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng.
(g) Dầu mỡ động thực vật bị ơi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit khơng no của chất béo bị oxi hóa chậm
bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 13. Khối lượng bột Al ít nhất cần dùng để khử hồn tồn 8 gam bột Fe2 O3 là
A. 5,40 gam.
B. 1,35 gam.
C. 4,05 gam.
D. 2,70 gam.
Câu 14. Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh khơng sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
súng khơng khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1 782 000 chứa bao nhiêu mắt
xích?
A. 10 080.
B. 11 000.
C. 6 000.
D. 8 400.
Câu 15. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25.
B. 30.
C. 20.
D. 40.
Câu 16. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?
A. Mg, Al, Fe.
B. Fe, Mg, Al.

C. Al, Mg, Fe.
D. Fe, Al, Mg.
Câu 17. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 18. Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp axit nitric đặc và axit sufuric đặc thu được xenlulozơ trinitrat
có cơng thức cấu tạo dạng thu gọn là
A. [C6 H7 O2 (OCOCH3 )3 ]n.
B. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n.
C. [C6 H7 O2 (OH)(ONO2 )2 ]n.
D. [C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n.
Câu 19. Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaHCO3 .
B. NaOH.

C. NaCl.

D. K2CO3 .

Câu 20. Tiến thành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và khơng có màng ngăn xốp.
(b) Cho Cu vào dung dịch NaNO3 và NaHS O4 .
(c) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa 1,2a mol Na2CO3 .
(d) Nung muối Na2CO3 (rắn, khan) ở nhiệt độ cao.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 21. Dung dịch K2Cr2 O7 có màu
A. da cam.
B. lục thẫm.

C. đỏ thẫm.

D. vàng.

Câu 22. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển từ không màu thành màu hồng?
A. HNO3 .
B. NaNO3 .
C. H2 S O4 .
D. Ba(OH)2 .
Câu 23. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 24. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam
muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,3 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,4 mol.

Câu 25. Đốt cháy hồn tồn 9,6 gam kim loại X (hóa trị II) trong khí oxi dư, thu được 16 gam oxit. Kim
loại X là
A. Zn.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ca.
Câu 26. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X
với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và
N2 được dẫn qua bình đựng H2 S O4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92
lít hỗn hợp khí. Ti lệ a : b là
A. 1 : 1.
B. 3 : 2.
C. 3 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2 .
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(c) Cho Si vào dung dịch KOH.
(d) Cho P2 O5 tác dụng với H2 O.
(e) Đốt cháy dây Mg trong khí CO2 .
(g) Đốt cháy NH3 trong khơng khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4.
B. 5.
C. 3.

D. 2.

Câu 28. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. CaCO3 .Na2CO3 .

B. CaCO3 .MgCO3 .
C. MgCO3 .Na2CO3 .

D. FeCO3 .Na2CO3 .

Câu 29. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa sẵn 2 ml nước cất, lắc đều.
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào hỗn hợp trong ống nghiệm, sau đó lấy giấy quỳ tím ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên đúng?
A. Sau bước 4, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
B. Sau bước 3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng.
C. Ở bước 2, giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Sau bước 1, anilin không tan và nổi lên trên.
Câu 30. Đun nóng hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, kết thúc thu được sản phẩm
sau khi ngưng tụ là
A. axit axetic.
B. ancol etylic.
C. ancol metylic.
D. natri axetat.
Câu 31. Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 2 muối. X là
A. CH3COOCH2C6 H5 . B. C6 H5COOCH3 .
C. CH3COOCH3 .

D. CH3COOC6 H5 .

Câu 32. Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3 ) là chất rắn, khơng tan trong nước và có màu
A. trắng hơi xanh.
B. vàng nhạt.

C. nâu đỏ.
D. xanh lam.
Câu 33. Hịa tan hồn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,175.
B. 11,92.
C. 8,94.
D. 16,39.
Câu 34. Phân tử khối của alanin là
A. 103.
B. 75.

C. 117.

D. 89.

Câu 35. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất
nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. Fe(OH)2 .
C. FeS O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 36. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 4,05.
C. 2,7.

D. 8,1.
Câu 37. Nhơm có tính khử mạnh nhưng bền trong khơng khí và nước là do nhơm có
A. ít electron hóa trị.
B. màng oxit bảo vệ.
C. mạng tinh thể bền.
D. màng Hiđroxit bảo vệ.
Câu 38. Thủy phân 10,26 gam saccarozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp dung dịch X. Cho X phản
ứng hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 4,32.
C. 8,64.
D. 3,24.
Câu 39. Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe và Cu.
B. Mg và Zn.
C. Na và Cu.
D. Ca và Fe.
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(2) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 .
(3) Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(4) Sục CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
(5) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.

D. 3.


Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe3 O4 .
B. Fe2 O3 .
C. Fe(OH)3 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 42. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là
A. NaHCO3 .
B. Ba(HCO3 )2 .
C. CaCO3 .
D. Ca(HCO3 )2 .
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
B. Trimetylamin.
C. Metylamin.

D. Anilin.

Câu 44. Dung dịch chất nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. metyl amin.
B. etyl amin.
C. anilin.

D. Lysin.

Câu 45. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. HCOOC2 H5 .
B. HCOOH.
C. CH3COOC2 H5 .
D. C2 H3COOCH3 .

Câu 46. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. AlCl3 .
B. Al2 O3 .
C. NaAlO2 .

D. Al2 (S O4 )3 .

Câu 47. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch
HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thốt ra vừa hết thì
thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 5 : 6.
B. 1 : 3.
C. 1 : 2.
D. 3 : 4.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. BaO.
B. Li2 O.
C. Ba.

D. Na2 O.

Câu 49. Cho 3 gam H2 NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 3,88.
B. 4,56.
C. 3,92.
D. 4,52.
Câu 50. Công thức của axit oleic là
A. CHCOOH.

B. HCOOH.

C. C17 H33COOH.

D. CH3COOH.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 4/5 Mã đề 001




×