Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (878)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.32 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2 O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 16,8.
C. 5,6.
D. 8,4.
Câu 2. Axit amino axetic (H2 NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?
A. HCl (dd).
B. Br2 (dd).
C. NaOH (dd).
D. HNO3 (dd) .
Câu 3. Chất hữu cơ Z có cơng thức phân tử C17 H16 O4 , không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng
với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH −→ 2X + Y; trong đó Y hịa tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài tốn.
B. Khơng thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
C. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 - 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Có các phát biểu sau:


(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phịng
hóa.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Từ 4 tấn C2 H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất phản ứng
trùng hợp là 90%)
A. 2,80.
B. 2,52.
C. 3,60.
D. 2,55.
Câu 6. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. (Ala)2 (Gly)2 .
B. AlaGly.

C. AlaGlyVal.

D. (Val)2Gly(Ala)2 .

Câu 7. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al (trong đó số mol của Al gấp 5 lần số mol của Ba). Cho m gan nước
dự đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 17,92 lít khí H2 và 2,7 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 31,8.
B. 30,6.

C. 56,7.
D. 28,1.
Câu 8. Cho các chất sau: NaHCO3 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 , Na2CO3 , FeCl3 , NaHS. Số chất vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 9. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
Trang 1/5 Mã đề 001


(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
B. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn.
C. X khơng làm mất màu nước brom.
D. X3 có phản ứng tráng bạc.
Câu 10. Cho 1,44 gam Mg vào 75 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,20.
B. 2,52.
C. 2,24.
D. 1,26.
Câu 11. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng

chảy?
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Na.
Câu 12. Thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng
A. xà phịng hóa.
B. oxi hóa khử.
C. este hóa.
D. hiđrat hóa.
Câu 13. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. cao su lưu hóa.
B. tơ capron.

C. amilopectin.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 14. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 15. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Dung dịch H2 S O4 lỗng.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Khí clo.
D. Dung dịch HCl.
Câu 16. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3

(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 96.
B. 101.
C. 99.
D. 98.
Câu 17. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2 S và BaCl2 .
B. NaHCO3 và HCl.
C. NaHS O4 và K2CO3 . D. CaCl2 và Na2CO3 .
Câu 18. Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp axit nitric đặc và axit sufuric đặc thu được xenlulozơ trinitrat
có cơng thức cấu tạo dạng thu gọn là
A. [C6 H7 O2 (OCOCH3 )3 ]n.
B. [C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n.
C. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n.
D. [C6 H7 O2 (OH)(ONO2 )2 ]n.
Câu 19. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. FeCl3 .
B. CuS O4 .
C. AgNO3 .
D. MgCl2 .
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:
- TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2 S O4 20%, lắc đều sau đó lắp
ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm khoảng 5 phút.
- TN2: Cho một lượng tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30
phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 - 15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào
hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ yên.
- TN3: Đun nóng triolein ((C17 H33COO)3C3 H5 ) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín sau đó
để nguội.

Hiện tượng nào sau đây không đúng?
A. Ở TN1, sau khi thêm H2 S O4 , dung dịch phân thành 2 lớp.
Trang 2/5 Mã đề 001


B. Ở TN3, sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường.
C. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
D. Ở TN2, sau các q trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là 3.
(b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm −COO− .
(c) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
(d) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 22. Biện pháp nào sau đây có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Dùng dung dịch Na3 PO4 cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
B. Dùng dung dịch HCl cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
C. Đun nóng dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
D. Dùng dung dịch NaOH cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
Câu 23. Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.

D. Cu.


Câu 24. Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục
khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thể hiện trên đồ thị sau:
n↓
0,18

0

0,42

nCO2

Giá trị của m và V lần lượt là
A. 35,70 và 6,72.
B. 35,70 và 7,84.

C. 30,18 và 6,72.

D. 30,18 và 7,84.

Câu 25. Phân đạm ure có cơng thức hóa học là
A. NH4 HCO3 .
B. NH4 NO3 .

C. (NH2 )2CO.

D. NH4Cl.

Câu 26. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3
và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 ) có khối
lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với

0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn koản.
Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,6%.
B. 12,5%.
C. 14.8%.
D. 15,6%.
Câu 27. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
A. Etylamin.
B. Glu.
C. Ala.

D. Lys.

Câu 28. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Bạc.
B. Natri.
C. Sắt.
D. Chì.
Câu 29. Hai chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3 và MgCl2 .
B. KHCO3 và NaHS O4 .
C. NaOH và H2 S O4 .
D. Na2CO3 và KOH.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 30. Kim loại nào sau đây có tính cứng cao nhất?
A. Cu.

B. Cr.
C. K.

D. W.

Câu 31. Nung nóng 108,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong một bình kín (khơng có
khơng khí) đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y và 1 mol hỗn hợp khí M có tỉ khối đối với H2
là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch chứa 3,57 mol HCl và 0,345 mol NaNO3 , đun
nhẹ thu được dung dịch Z và 6,72 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Cho tồn bộ dung dịch Z tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 512.
B. 523.
C. 525.
D. 519.
Câu 32. Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3 ) là chất rắn, không tan trong nước và có màu
A. trắng hơi xanh.
B. xanh lam.
C. nâu đỏ.
D. vàng nhạt.
Câu 33. Hợp chất sinh ra từ phản ứng giữa kim loại nhôm và dung dịch natri hiđroxit là
A. Al(OH)3 .
B. H2 .
C. Al2 O3 .
D. NaAlO2 .
Câu 34. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +4.
B. +3.
C. +6.


D. +2.

Câu 35. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất
nào sau đây?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe(OH)2 .
C. FeS O4 .
D. Fe2 O3 .
Câu 36. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho
25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc)
có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung
muối khan này trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhấ t của
m là
A. 106.
B. 105.
C. 103.
D. 107.
Câu 37. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Gly-Ala-Ala.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Gly-Ala.
Câu 38. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể làm nguyên liệu để điều chế xà phòng.

(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn hơn cao su thiên nhiên.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.

D. Fructozo.

D. 3.

Câu 40. Dãy gồm các vật liệu polime đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. PVC, novolac và cao su isopren.
B. tơ nilon-6, nilon-6,6 và nitron.
C. PE, tơ olon và cao su buna.
D. PPF, tơ visco và cao su buna-S.
Câu 41. Tính chất vật lí của kim loại, không gây ra bởi các electron tự do trong kim loại là
A. tính dẻo.
B. tính dẫn điện.
C. tính dẫn nhiệt.
D. tính cứng.
Câu 42. Cho 1 mol kim loại X vào dung dịch chứa 1 mol Fe2 (S O4 )3 thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan vừa hết 3 mol bột Zn. X không thể là kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ni.
Câu 43. Hấp thụ hết 0,20 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 , thu được

100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20,00 gam
Trang 4/5 Mã đề 001


kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được 0,12
mol khí CO2 . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,14 và 0,20.
B. 0,10 và 0,45.
C. 0,10 và 0,20.
D. 0,12 và 0,30.
Câu 44. Phương pháp dùng để điều chế kim loại mạnh là
A. thuỷ luyện.
B. điện phân dung dịch. C. điện phân nóng chảy. D. nhiệt luyện.
Câu 45. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được 0,896 lít khí H2 . Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
1,232 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 1,59.
B. 1,32.
C. 1,73.
D. 1,20.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 1,12 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,05 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,20 mol.
Câu 47. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.


D. Fe.

Câu 48. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy
đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon khơng no; MX < MY . Khi đốt cháy
hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,551 mol O2 , thu được H2 O , N2 và 0,354 mol CO2 . Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 49,75%.
B. 52,34%.
C. 19,35%.
D. 30,90%.
Câu 49. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,3.
B. 9,8.
C. 11,9.
D. 10,3.
Câu 50. Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2 O3 . Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 5,4.
C. 4,8.
D. 2,7.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×