Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (643)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.09 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17 H33COO)3C3 H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(g) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.

D. Amilozơ.

Câu 3. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. N2 .
B. HCl.
C. CO.


D. CO2 .
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2 , thu được 5,376 lít khí CO2 . Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,18 gam H2 O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử Y

A. 41,09%.
B. 45,45%.
C. 49,31%.
D. 40,07%.
Câu 5. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren.
B. Amilozơ.
C. Cao su buna.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 6. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. AlaGlyVal.
B. (Ala)2 (Gly)2 .

D. AlaGly.

C. (Val)2Gly(Ala)2 .

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
B. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
C. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic.

D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc III ?
A. (CH3 )3 N.
B. CH3 − NH − C2 H5 . C. (CH3 )3C − NH2 .

D. CH3 − NH − CH3 .

Câu 9. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 17,80.
B. 22,25.
C. 8,90.
D. 13,35.
Câu 10. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. Na2CO3 .
B. KNO3 .
C. KOH.
D. NaHCO3 .
Câu 11. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử
khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0, 96 mol CO2 và 0,78 mol H2 O. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn 42, 66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và
48, 87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là
A. 25, 32%.
B. 49, 79%.
C. 62, 24%.
D. 12, 45%.
Trang 1/5 Mã đề 001



Câu 12. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuS O4 0, 5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra rửa sạch, làm khô và đem cân nặng 51, 38 gam (giả sử toàn bộ lượng đồng sinh ra đều
bám lên thanh nhôm). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
A. 2, 56 gam.
B. 0, 64 gam.
C. 1, 92 gam.
D. 1, 28 gam.
Câu 13. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li.
B. Be.
C. K.

D. Na.

Câu 14. Một mẫu khí thải cơng nghiệp có chứa các khí: CO2 , S O2 , NO2 , H2 S . Đề loại bỏ các khí này
một cách hiệu quả nhất có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2 .
B. NaCl.
C. CaCl2 .
D. HCl.
Câu 15. Cho 6 gam Ca tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc), giá trị của V

A. 2,24.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 1,68.
Câu 16. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5


duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,05.
B. 0,07.

C. 0,08.

D. 0,06.

Câu 17. Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích khơng đổi và thực hiện phản ứng: N2 (k)
+ 3H2 (k) 2NH3 (k). Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2 ] = 2M ; [H2 ] = 3M ;
[NH3 ] = 2M . Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là
A. 3 và 6.
B. 4 và 8.
C. 2 và 3.
D. 2 và 4.
Câu 18. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Triolein.
B. Tristearin.
C. Saccarozơ.

D. Tripanmitin.

Câu 19. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Be.
B. Zn.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 20. Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. CuS O4 .

B. Fe(NO3 )3 .
C. AlCl3 .
D. Fe(NO3 )2 .
Câu 21. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặc khác, nếu cho một
mẩu natri vào ống nghiệm chứa X, nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Chất X là
A. anđehit axetic.
B. anilin.
C. phenol.
D. ancol etylic.
Câu 22. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(etylen-terephtalat).
C. Policaproamit.
D. Poli(phenol-fomanđehit).
Câu 23. Tiến hành lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60% thì thu được 13,2 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 90.
B. 54.
C. 45.
D. 27.
Câu 24. Mưa axit là hiện tượng nước mưa có hịa tan một lượng nhỏ axit gây tổn thất cho mùa màng.
Một trong các nguyên nhân gây mưa axit là do khơng khí có một lượng nhỏ
A. S O2 .
B. CO2 .
C. CO.
D. H2 .
Câu 25. Ở điều kiện thường, cặp hóa chất khơng xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu và dung dịch FeCl2 .
B. Fe và dung dịch HCl.

C. Hg và bột S.
D. Na và H2 O.
Câu 26. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân
gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. O2 .
B. H2 .
C. CO2 .
D. N2 .
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 27. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH3 NH2 , NH3 , C6 H5 OH (phenol),
C2 H5 OH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sơi (◦C)
Độ hịa tan trong nước (g/100 ml ở 0◦C)
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Z là CH3 NH2 .
B. X là NH3 .

X
182
8,3

Y
78


C. T là C2 H5 OH.


Z
-6,7
108,0

T
-33,4
89,9

D. Y là C6 H5 OH.

Câu 28. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Sắt.
B. Bạc.
C. Natri.
D. Chì.
Câu 29. Hai chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na2CO3 và KOH.
B. KHCO3 và NaHS O4 .
C. K2CO3 và MgCl2 .
D. NaOH và H2 S O4 .
Câu 30. Cho 1,22 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ca, MgO, Na2 O tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl
(có pH=a, dư 20% so với lượng cần thiết) thu được dung dịch A trong đó có 1,17 gam NaCl. Giá trị của
a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,90.
B. 0,56.
C. 0,82.
D. 0,78.

Câu 31. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe2 O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 và m gam chất
rắn khơng tan. Nếu cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 11,1.
B. 16,2.
C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 32. Hợp chất CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. etyl axetic.
B. etyl axetat.

C. metyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 33. Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở, không phân nhánh, trong đó oxi chiếm 224/493 về
khối lượng của hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 0,7 mol H2 O. Mặt khác đun nóng m gam
E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (2m-15,96) gam hỗn hợp Z gồm 2
muối của axit cacboxylic. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,64 gam.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là
A. 45,03%.
B. 18,81%.
C. 32,91%.
D. 28,56%.
Câu 34. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.

Câu 35. Chất nào sau đây là amin?
A. CH3COOCH3 .
B. CH3COOH.

C. C2 H5 OH.

D. CH3 NH2 .

Câu 36. Nhơm có tính khử mạnh nhưng bền trong khơng khí và nước là do nhơm có
A. ít electron hóa trị.
B. màng oxit bảo vệ.
C. màng Hiđroxit bảo vệ.
D. mạng tinh thể bền.
Câu 37. Hiđrocacbon phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được kết tủa vàng là
A. Metan.
B. Etilen.
C. Buta-1,3-đien.
D. Axetilen.
Câu 38. Thủy phân 10,26 gam saccarozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp dung dịch X. Cho X phản
ứng hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 3,24.
B. 6,48.
C. 4,32.
D. 8,64.
Câu 39. Cho 16,25 gam AlCl3 vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa có
khối lượng là
A. 17,55 gam.
B. 10,70 gam.
C. 9,00 gam.
D. 5,60 gam gam.

Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 40. Đường thốt nốt có vị ngọt thanh, được làm từ phần dịch chảy ra ở các bộ phận của cây thốt nốt
(trồng nhiều ở An Giang cùng một số nước như: Thái Lan, Campuchia,.) Đường thốt nốt có thành phần
chính giống với
A. đường mía.
B. đường nho.
C. đường mạch nha.
D. mật ong.
Câu 41. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 −→ 3Fe(NO3 )3 + NO + 8H2 O.
B. Fe2 O3 + 6HCl −→ 2FeCl3 + 3H2 O.
C. Fe(OH)3 + 3HNO3 −→ Fe(NO3 )3 + 3H2 O.
D. Fe + Cl2 −→ 2FeCl2 .
Câu 42. Đốt cháy Mg trong khí clo thu được muối có cơng thức hóa học là
A. MgCl3 .
B. MgCl2 .
C. MgCl.
D. Mg2Cl3 .
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2 , thu được 0,05 mol N2 , 0,30 mol CO2 và 6,30
gam H2 O. Công thức phân tử của X là
A. C2 H7 N.
B. C3 H9 N.
C. C3 H7 N.
D. C4 H9 N.
Câu 44. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (S O4 )3 .
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 .

(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 .
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3 )3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 45. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe2 O3 .
B. Fe(OH)2 .
C. FeO.
D. Fe3 O4 .
Câu 46. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaAlO2 .
B. AlCl3 .
C. Al2 (S O4 )3 .

D. Al2 O3 .

Câu 47. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3 .
B. NaOH.
C. Cr(OH)3 .

D. KOH.

Câu 48. Số nhóm amino (−NH2 ) trong phân tử glyxin là
A. 1.
B. 3.
C. 2.


D. 4.

Câu 49. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được 88,44 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa
đủ 7,65 gam O2 , thu được H2 O và 5,34 mol CO2 . Khối lượng của X trong m gam E là
A. 48,36 gam.
B. 51,72 gam.
C. 50,04 gam.
D. 53,40 gam.
Câu 50. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. CrS O4 .
B. Cr2 S 3 .
C. Cr2 (S O4 )3 .

D. CrS 3 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/5 Mã đề 001




×