Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2 O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y.
Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m + 8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên
tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là
A. 28,0.
B. 29,6.
C. 12,0.
D. 31,5.
Câu 2. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cu.
B. Na.
C. Fe.
D. Hg.
Câu 3. Chất nào sau đây không phải este?
A. C3H5(OOCCH3)3. B. HOOCCH3.
D. HCOOCH = CH2 .
C. C6H5COOCH3.
Câu 4. Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng
nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2 . Hiện tượng xảy ra trong
ống nghiệm Y là
A. Có kết tủa màu đen.
B. Dung dịch Br2 bị nhạt màu.
C. Có kết tủa màu vàng nhạt.
D. Có kết tủa trắng.
Câu 5. Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2
(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,55.
B. 2,40.
C. 3,60.
D. 1,20.
Câu 6. Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. H2 O.
B. dd HCl dư.
C. O2 (to ).
D. dd HS O4 loãng dư.
Câu 7. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12 H29 O6 N3 , là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4 H12 O4 N2 , là
muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn
hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon)
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau
A. 31,16%.
B. 29,25%.
C. 39,59%.
D. 32,68%.
Câu 8. Este CH3COOCH3 có tên là:
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetic.
C. Metyl axetat.
D. Vinyl axetat.
Câu 9. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 13,35.
B. 17,80.
C. 22,25.
D. 8,90.
Câu 10. Ở điều kiện thường, kim loại Fe không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. Cu(NO3 )2 .
B. HCl.
C. FeCl3 .
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 11. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Polietilen.
Câu 12. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3 .
B. CaCl2 .
C. CuS O4 .
D. KNO3 .
Câu 13. Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là
A. CH3COONa, C6 H5 CH2OH.
B. CH3 COONa, C6 H5 ONa, H2 O.
C. CH3COOH, C6 H5 OH.
D. CH3COONa, C6 H5 OH.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 14. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.
B. chì.
C. natri.
D. nhơm.
Câu 15. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaS O4 .
B. CaO.
C. CaS O4 .H2 O.
D. CaS O4 .2H2 O.
Câu 16. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hồn tồn
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2 O là
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ.
D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc)
và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung
dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y cịn cơ cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt
cháy toàn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp
với E?
A. (C2 H3COO)3C3 H5 .
B. (CH3COO)2C3 H3COOC6 H5 .
C. C6 H5 (COOCH3 )3 .
D. (HCOO)2C4 H8 .
Câu 18. Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là
A. 4.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2 .
Công thức phân tử của X là
A. CH5 N.
B. C4 H11 N.
C. C2 H7 N.
D. C3 H9 N.
Câu 20. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CH4 .
B. CO.
C. S O2 .
D. CO2 .
Câu 21. Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. Fe(NO3 )2 .
B. CuS O4 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. AlCl3 .
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
C. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu được nối với nhau qua dây dẫn vào dung dịch H2 S O4 lỗng có
xảy ra ăn mịn điện hóa học.
D. Kim loại cứng nhất là Ag, kim loại dẫn điện tốt nhất là Cr.
Câu 23. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Mg2+ và Ca2+ .
B. Na+ và K + .
C. Fe2+ và Fe3+ .
D. Al3+ và Cu2+ .
Câu 24. Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân
của nhau. Đốt cháy hết 12,6 gam X cần 15,456 lít khí O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2 . Đun nóng 12,6
gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y và
phần hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na
tăng 6,3 gam. Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (khơng có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc)
một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % về khối lượng của este đơn
chức trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 31,75%.
B. 33,67%.
C. 42,08%.
D. 53,76%.
Câu 25. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. H2 NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. H2 N[CH2 ]6 NH2 .
D. CH3 NH2 .
Câu 26. Hỗn hợp khí và hơi X gồm vinyl acrylat, metyl axetat, etyl propionat, isopren và butilen có tỉ
khối hơi so với H2 là 40,125. Đốt cháy hoàn toàn 64,2 gam X cần 4,55 mol O2 thu được 3,1 mol H2 O.
Trang 2/5 Mã đề 001
Nếu đem 64,2 gam X trộn với lượng H2 vừa đủ, rồi cho qua Ni, t◦ , đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 41,50.
B. 42,00.
C. 40,85.
D. 41,00.
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc glucozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3
cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
Bước 3: Đun nhẹ ống nghiệm hoặc ngâm ống nghiệm (phần chứa hỗn hợp phản ứng) vào cốc nước nóng
khoảng 70◦C trong thời gian 2 phút.
Cho các phat biểu sau:
(a) Ở bước 2, xuất hiện kết tủa Ag trắng sáng bám vào ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên tử cacbon kề nhau.
(c) Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ tạo ra amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì phản ứng tráng bạc vẫn xảy ra.
(e) Mục địch ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng để tăng độ tan của glucozơ.
(g) Nếu thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH thì phản ứng tráng bạc không xảy ra.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 28. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl3 .
B. FeCl2 .
C. AlCl3 .
D. MgCl2 .
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al2 O3 , Na, 0,04 mol Ba vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thì thu được 1,568 lít khí H2 và 0,375m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 14.
B. 22,4.
C. 20,3.
D. 11,5.
Câu 30. Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?
A. Axetilen.
B. Etan.
C. Benzen.
D. Etilen.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2 O?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ axetat.
D. Tơ tằm.
Câu 32. Nung nóng 108,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong một bình kín (khơng có
khơng khí) đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y và 1 mol hỗn hợp khí M có tỉ khối đối với H2
là 22,8. Cho tồn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch chứa 3,57 mol HCl và 0,345 mol NaNO3 , đun
nhẹ thu được dung dịch Z và 6,72 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 519.
B. 525.
C. 523.
D. 512.
Câu 33. Chất béo X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C15 H31COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X
là
A. tripanmitin.
B. triolein.
C. trilinolein.
D. tristearin.
Câu 34. Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. hematit.
B. boxit.
C. manhetit.
D. đolomit.
Câu 35. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3 , đồng thời
lắc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng
nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là
A. etanol.
B. axit axetic.
C. metanol.
D. anđehit fomic.
Câu 36. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 8.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 37. Nhơm có tính khử mạnh nhưng bền trong khơng khí và nước là do nhơm có
A. mạng tinh thể bền.
B. màng oxit bảo vệ.
C. màng Hiđroxit bảo vệ.
D. ít electron hóa trị.
Câu 38. Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Na.
Câu 39. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 12.
B. 6.
C. 11.
D. 10.
Câu 40. Chất nào sau đây tạo được kết tủa với dung dịch Ca(OH)2
A. Na2CO3 .
B. NaNO3 .
C. KCl.
D. HCl.
Câu 41. Kim loại X có màu trắng bạc, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,76 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,16 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng khơng gian.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 44. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 46. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na.
B. Cu.
C. Al.
D. Ca.
Câu 47. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Nước brom
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Tạo kết tủa trắng
B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
D. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Ba.
B. Na2 O.
C. BaO.
D. Li2 O.
Câu 49. Khi thuỷ phân hết 3,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05
mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong
O2 dư, thu được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 4,14.
B. 2,52.
C. 1,62.
D. 2,07.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 50. Tiến hành thí nghiện theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ông sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001