Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (580)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.65 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2 H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,24.
D. 0,15.
Câu 2. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 25%.
B. 30%.
C. 50%.
D. 60%.
Câu 3. Chất X có cơng thức CH3 − NH2 . Tên gọi của X là
A. anilin.
B. etylamin.
C. metylamin.

D. propylamin.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ axetat là tơ tổng hợp.


C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
D. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S.
Câu 5. Trong số các kim loại sau, kim loại có tính khử u nhất là
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.

D. Cu.

Câu 6. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 7. Chất nào sau đây là monosacarit ?
A. Glucozo.
B. Saccarozo.

C. Xenlulozo.

D. Tinh bột.

Câu 8. Cho 2 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp 2 ml nước brom vào, đồng thời
lắc nhẹ ống nghiệm. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. ancol etylic.
B. axit fomic.
C. anđehit axetic.
D. phenol.
Câu 9. Công thức của sắt(II) sunfat là
A. FeS 2 .

B. FeS O4 .

C. Fe2 (S O4 )3 .

D. FeS .

Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành kết tủa?
A. CH3COOH.
B. CH3COOCH3 .
C. CH3 OH.
D. CH3 NH2 .
Câu 11. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. poli(vinyl clorua).
B. cao su lưu hóa.

C. amilopectin.

D. tơ capron.

Câu 12. Xà phịng hóa hồn tồn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY ) cần 250ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần
trắm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 51,06%.
B. 67,68%.
C. 54,88%.
D. 60,00%.
Câu 13. Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 12,1 gam.
B. 11,1 gam.
C. 12,9 gam.

D. 11,2 gam.
Câu 14. Thuốc thử phân biệt hai dung dịch glucozơ, fructozơ là
A. AgNO3 /NH3 .
B. Cu(OH)2 .
C. CuO.

D. nước brom.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 15. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5 H9 O4 N) và 0,15 mol Y (C3 H9 O3 N, là muối của axit vơ cơ)
tác dụng hồn tồn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng
số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong
đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G

A. 27,97%.
B. 29,94%.
C. 49,07%.
D. 51,24%.
Câu 16. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3 )2 , Al2 O3 , Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 Ovà H2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6
gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 19,97%.
B. 31,95%.
C. 23,96%.
D. 27,96%.
Câu 17. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 :
2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa

A. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
B. Na2CO3 .
C. NaHCO3 .
D. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
Câu 18. Công thức của tripanmitin là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 . B. (C17 H35COO)3C3 H5 . C. (C15 H31COO)2C2 H4 . D. (C17 H33COO)3C3 H5 .
Câu 19. Cho m gam trimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Làm bay hơi dung dịch sau phản
ứng thu được 19,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 11,80.
B. 8,85.
C. 14,45.
D. 5,90.
Câu 20. Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục
khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thể hiện trên đồ thị sau:
n↓
0,18

0
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 35,70 và 6,72.
B. 30,18 và 7,84.

0,42

C. 30,18 và 6,72.

nCO2

D. 35,70 và 7,84.


Câu 21. Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 S O4 .
B. HCl. .
C. NaOH.

D. Quỳ tím.

Câu 22. Chất có phản ứng màu biure là
A. Gly-Gly-Ala.
B. Ala-Gly.

D. Chất béo,.

C. Saccarozo.

Câu 23. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 , thu được dung
dịch X có khối lượng lớn hơn dung dịch HNO3 ban đầu là m gam. Cô cạn cẩn thận X, thu được a gam
hỗn hợp muối khan Y (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 60,111% về khối lượng). Nhiệt phân tồn bộ Y đến
khối lượng khơng đổi, thu được 18,6 gam hỗn hợp oxit kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 70.
B. 65.
C. 69.
D. 73.
Câu 24. Ấm đun nước sử dụng lâu ngày thường có bám một lớp cặn (do nước cứng gây ra). Để loại bỏ
lớp cặn này có thể sử dụng
A. nước vôi.
B. giấm ăn.
C. muối ăn.
D. ancol etylic.

Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 25. Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuS O4 , sau khi phản ứng kết thúc thu được (m - 1) gam
chất rắn Y. Kim loại X là
A. Fe.
B. Zn.
C. Al.
D. Mg.
Câu 26. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Fe2 O3 .
B. Na2 O.
C. CaO.

D. Al2 O3 .

Câu 27. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Ag.
B. Au.
C. Cu.

D. Al.

Câu 28. Cho m gam Al tan hoàn tồn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m

A. 5,40.
B. 8,10.
C. 4,05.
D. 2,70.
Câu 29. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất

nào sau đây?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe(OH)2 .
C. Fe2 O3 .
D. FeS O4 .
Câu 30. Hịa tan hồn tồn 12,02 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O, K, K2 O, Ba và BaO vào nước dư. Sau
phản ứng, thu được 300ml dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2:
7 và 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200ml dung dich gồm H2 S O4 0,25M và KHS O4 0,2M
thu được dung dịch có pH là x. Giá trị của x là
A. 12.
B. 2.
C. 1.
D. 13.
Câu 31. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
B. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
C. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
D. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
Câu 32. Khi xà phịng hố hồn tồn tristearin bằng dung dịch NaOH (t◦ ), thu được sản phẩm là
A. C17 H35COOH và glixerol.
B. C17 H35COONa và glixerol.
C. C17 H33COONa và etanol.
D. C17 H33COONa và glixerol.
Câu 33. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo ln có
A. C3 H5 (OH)3 .

B. C2 H5 (OH)2 .
C. C17 H35COONa.

D. C15 H31COOH.

Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3 )2 và HCl.
(b) Cho hỗn kim loại chứa 2,5 mol Al và 1 mol Ba vào nước dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch phèn chua.
(d) Hòa tan hai chất rắn NaHCO3 và CaCl2 vào trong nước, sau đó đun nóng dung dịch.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch Mg(NO3 )2 .
Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 35. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
C. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2 .
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 .
Câu 36. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 1.
B. 2.

C. 4.

D. 3.
Trang 3/3 Mã đề 001



Câu 37. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8 O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn
hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 16,32.
C. 13,60.
D. 20,40.
Câu 39. Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên cịn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X khơng có phản ứng tráng bạc.
B. Y có phân tử khối bằng 342.
C. Y không tan trong nước.
D. X có tính chất của ancol đa chức.
Câu 40. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn ni gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. Cl2 .
B. N2 .
C. CO2 .
D. CH4 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001




×