Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (506)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.73 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe(NO3 )2 .
C. Fe2 (S O4 )3 .

D. FeCl2 .

Câu 2. Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 20.
B. 25.
C. 15.
D. 10.
Câu 3. Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch H2 S O4 lỗng lên tấm vải bơng sau một thời gian tấm vải đó mủn ra.
B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 thì thu được muối amoni gluconat.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 lên mặt cắt củ khoai lang thì sẽ xuất hiện màu xanh tím.


D. Khơng thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
Câu 5. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,73.
B. 17,72.
C. 17,78.
D. 17,70.
Câu 6. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu.
B. kim loại Ag.
C. kim loại Mg.
D. kim loại Ba.
Câu 7. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. HCl và Na2CO3 .
B. Na2 S O4 và NaCl.
C. Na2CO3 và Na3 PO4 . D. HCl và Ca(OH)2 .
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 15,5 gam hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Fe3 O4 và 3y mol Cu trong 88,2
gam dung dịch HNO3 60%, thu được dung dịch Y (khơng chứa NH , bỏ qua sự hịa tan của các khí trong
nước và sự bay hơi của nước) và hỗn hợp khí Z. Cho 650 ml dung dịch KOH 1M vào Y, thu được kết tủa
D và dung dịch E. Nung D trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 19 gam chất rắn F. Cô
cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 53,8 gam chất rắn khan.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3 )3 trong dung dịch Y có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,8.
B. 37,9.
C. 32,2.
D. 29,2.
Câu 9. Công thức của sắt(II) sunfat là
A. FeS .
B. Fe2 (S O4 )3 .


C. FeS O4 .

D. FeS 2 .

Câu 10. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn
hợp muối X gồm C17 H xCOONa, C17 HyCOONa và C15 H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1).
Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2, 93 mol O2 , thu được Na2CO3 , H2 O và 90, 64 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 34, 52.
B. 35, 60.
C. 34, 80.
D. 34, 68.
Câu 11. Thạch cao nung là muối sunfat ngậm nước của kim loại nào sau đây?
A. K.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
Câu 12. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là
A. Cu2+ , Al3+ , K + .
B. K + , Al3+ , Cu2+ .
C. K + , Cu2+ , Al3+ .
D. Al3+ , Cu2+ , K + .
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 13. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), HCl (2), KNO3 (3). Giá trị pH của các dung
dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (2), (3), (1).
B. (3), (2), (1).

C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (2).
Câu 14. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?
A. Al(NO3 )3 .
B. KCl.
C. Na2 S O4 .

D. CuS O4 .

Câu 15. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
C. Tính dẻo, có ánh kim và độ cứng.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng và có ánh kim.
Câu 16. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(hexametylen ađipamit).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 17. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Fe.
B. Al.
C. Ca.

D. Na.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu được nối với nhau qua dây dẫn vào dung dịch H2 S O4 lỗng có
xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Kim loại Al khơng tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.

C. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.
D. Kim loại cứng nhất là Ag, kim loại dẫn điện tốt nhất là Cr.
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 12,9.
C. 12,3.
D. 14,7.
Câu 20. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2 ?
A. AgNO3 .
B. Zn.
C. Cu.

D. Cl2 .

Câu 21. Hỗn hợp X gồm amin no đơn chức và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp (đều mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm khí
và hơi nước. Cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì cịn lại 0,5 mol hỗn hợp khí có tỉ khối
so với H2 là 21,2. Mặt khác, dẫn 0,2 mol X vào dung dịch brom dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa với
hiđrocacbon trong X là
A. 0,20 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,40 mol.
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 3,30 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư,
thu được 2,016 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa.
Giá trị của m gần nhất với
A. 11,8.
B. 13,0.
C. 12,0.

D. 14.0.
Câu 23. Cho este X (C6 H10 O4 ) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của
axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 24. Cho 1,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,3M, sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 6,76 gam chất rắn Y. Khối lượng của Fe có trong X là
A. 0,76 gam.
B. 0,56 gam.
C. 0,84 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 25. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng
boxit có cơng thức hóa học là
A. Fe2 O3 .
B. NaAlO2 .2H2 O.
C. K2 O.Al2 O3 .6S iO2 . D. Al2 O3 .2H2 O.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 26. FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 loãng.
B. Dung dịch H2 S O4 lỗng.
C. Dung dịch HCl lỗng.
D. Khí CO ở nhiệt độ cao.
Câu 27. Ở điều kiện thường, chất X ở thể khí, tan rất ít trong nước, khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp.
Ở trạng thái lỏng, X dùng để bảo quản máu. Phân tử X có liên kết ba. Cơng thức của X là
A. CO2 .

B. C2 H2 .
C. N2 .
D. NH3 .
Câu 28. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều no, mạch hở và đều được tổng hợp từ ancol và axit
cacboxylic (MX < MY < MZ < 180). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E bằng O2 , thu được 0,5 mol CO2 và
0,4 mol H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 29,6 gam E bằng dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng
vừa đủ), thu được hỗn hợp hai ancol và 33,8 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của X
trong E là
A. 35,8%.
B. 21,2%.
C. 28,4%.
D. 30,4%.
Câu 29. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Fe.
C. Mg.

D. Na.

Câu 30. Cho cacbon vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Thành phần
của X là
A. CO2 và NO2 .
B. CO2 và N2 .
C. CO2 và NO.
D. CO và NO2 .
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 1 ancol.
Câu 32. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó xương khi bị gãy tay, chân. Công
thức của thạch cao nung là

A. CaCO3 .nH2 O.
B. CaS O4 .H2 O.
C. CaS O4 .2H2 O.
D. CaS O4 .
Câu 33. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 4,05.
C. 7,20.
D. 3,60.
Câu 34. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 35. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3 )2 .
B. FeO.
C. Fe2 O3 .


D. Fe(OH)2 .

Câu 36. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca.
B. Fe.
C. Mg.
D. Na.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3
lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 19,36 gam muối. Giá
trị của m là
A. 5,92.
B. 4,96.
C. 7,12.
D. 5,68.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 38. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 (S O4 )3 và AlCl3 .
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị
sau:
y

17,1

0
Giá trị của m là
A. 6,84.


B. 9,18.

0,16

C. 12,18.

x

D. 10,68.

Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHS O4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 40. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;
MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối
T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 . Đốt cháy hồn tồn T, thu được H2 O,
Na2CO3 và 0,05 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%.
B. 35,97%.
C. 30,25%.
D. 40,33%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 4/3 Mã đề 001



×