Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2 H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,24.
D. 0,20.
Câu 2. Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 1 mol Gly, 2 mol Ala và 2 mol Val.
Mặt khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có
Gly-Ala-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất trên của X là?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 4. Dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 aM và KCl bM.
- Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở
anot và dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam.
- Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Z. Cho Fe dư vào dung
dịch Z thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử
duy nhất của HNO3 .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít.
B. tỉ số b : a = 0,75.
C. Tại thời điểm 2t giây, cả hai muối đều bị điện phân hết.
D. Tại thời điểm 1,5t giây, muối Cu(NO3 )2 bị điện phân chưa hết.
Câu 5. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Fe.
C. Cr.
D. Cu.
Câu 6. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 7. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2 (S O4 )3 thu được kết tủa X. Dung dịch nào sau đây có
khả năng hịa tan được kết tủa X?
A. KNO3 .
B. NaCl.
C. KOH.
D. NH3 .
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl.
B. Cho lá Al vào dung dịch H2 S O4 lỗng.
C. Đốt dây thép trong bình đựng khí O2 .
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
Câu 9. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na.
Câu 10. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozơ.
B. Cao su buna.
C. PVC.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 11. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
Trang 1/3 Mã đề 001
X
Bơng
Y
H2 O
Dãy các khí đều có thể là khí Y trong thí nghiệm trên là
A. CH4 , O2 .
B. C2 H2 , H2 .
C. C2 H4 , NH3 .
D. S O2 , Cl2 .
Câu 12. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2 ?
A. Propan.
B. Metan.
C. axetilen.
D. Butan.
Câu 13. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Khí clo.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2 S O4 loãng.
Câu 14. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. CaCl2 và Na2CO3 . B. NaHS O4 và K2CO3 . C. NaHCO3 và HCl.
D. Na2 S và BaCl2 .
Câu 15. Polime không được dùng làm chất dẻo là
A. polietilen.
B. poli buta-1,3-đien.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinylclorua).
Câu 16. Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua, được tạo ra từ sự lên men của rượu etylic. Thành phân
chính của giấm là dung dịch của axit X với nồng độ khoảng 2
A. axit fomic.
B. axit oxalic.
C. axit lactic.
D. axit axetic.
Câu 17. Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit đỏ là
A. Fe3 O4 .
B. Fe2 O3 .
C. Fe2 O3 .nH2 O.
D. FeCO3 .
Câu 18. Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Na.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.
Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của
A. PO3−
B. P2 O5 .
C. H3 PO4 .
D. P.
4 .
Câu 20. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 21. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư, thu được kết tủa Y gồm hai chất. Cho Y
tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Z. Kim loại X là
A. Al.
B. Ba.
C. Na.
D. Cu.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được H2 O và 1,65 mol CO2 . Nếu cho 25,74
gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X
tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của m là 26,58.
B. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03.
C. Trong phân tử X có 5 liên kết pi.
D. Số nguyên tử C của X là 54.
Câu 23. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 , CuS O4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện
khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
Số mol Cu ở catot
Giá trị của t là
A. 2895.
B. 3860.
t
a
b
t + 2895
a + 0,03
b + 0,02
C. 4825.
2t
2,125a
b + 0,02
D. 5790.
Trang 2/3 Mã đề 001
Câu 24. Chất nào sau đây rất ít tan trong nước?
A. Etylamin.
B. Glyxin.
C. Etyl axetat.
Câu 25. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. oxi hóa.
B. lưỡng tính.
C. bazơ.
D. Glixerol.
D. khử.
Câu 26. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe2 O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 và m gam chất
rắn khơng tan. Nếu cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 11,1.
C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4 , C2 H4 , C3 H6 và C2 H2 , thu được 8,064 lít CO2
(đktc) và 7,56 gam H2 O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của x là
A. 0,2.
B. 0,25.
C. 0,1.
D. 0,15.
Câu 28. Hịa tan hồn tồn một lượng bột Cu trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu được hỗn hợp X
gồm hai khí và dung dịch Y (khơng chứa NH4+ ). Thêm 0,2 mol O2 vào X, thu được 0,5 mol hỗn hợp Z
chứa hai khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số
mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,4.
B. 0,8.
C. 1,2.
D. 1,0.
Câu 29. Hịa tan hồn tồn 0,958 gam hỗn hợp gồm C, P và S trong 29 gam dung dịch HNO3 63%, thu
được 0,22 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10 : 1) và dung dịch X. Cho toàn bộ
X tác dụng với 100 ml dung dịch gồm KOH 1,2M và NaOH 0,8M, thu được dung dịch chứa m gam chất
tan. Giá trị của m là
A. 8,574.
B. 11,022.
C. 15,072.
D. 14,244.
Câu 30. Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt NH3 5% và lắc đều
đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát
biểu về thí nghiệm trên như sau:
(a) Thí nghiệm trên để chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
(b) Sau khi đun nóng, có lớp bạc kim loại sáng như gương bám lên thành ống nghiệm.
(c) Trong q trình thí nghiệm, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì khơng có Ag bám trên thành ống nghiệm.
(e) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng cơ sở của kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 31. Khi thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol.
B. phenol.
C. etanol.
D. Etilen glicol.
Câu 32. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được
dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 62,38%.
B. 57,62%.
C. 53,85%.
D. 46,15%.
Câu 33. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo ln có
A. C15 H31COOH.
B. C17 H35COONa.
C. C2 H5 (OH)2 .
Câu 34. Thành phần của supephotphat đơn chứa
A. CaHPO4 .
C. CaHPO4 , CaS O4 .
D. C3 H5 (OH)3 .
B. Ca(H2 PO4 )2 .
D. Ca(H2 PO4 )2 , CaS O4 .
Câu 35. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2 H5 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. HCOOC2 H5 .
D. C2 H5COOCH3 .
Trang 3/3 Mã đề 001
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2 . Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit
stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2 . Giá trị của m là
A. 36,64 gam.
B. 18,28 gam.
C. 36,56 gam.
D. 35,52 gam.
Câu 37. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin.
B. Glucozơ.
C. Glyxin.
D. Anilin.
Câu 38. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có
nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X,
Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a - 0,09) mol
H2 O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14
gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ
2,75 mol O2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 4,19%.
B. 10,60%.
C. 8,70%.
D. 14,14%.
Câu 39. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na2 O.
B. BaO.
C. Ba.
D. Li2 O.
Câu 40. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001