Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,1 mol P2 O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. Na3 PO4 , NaOH.
B. Na2 HPO4, NaH2 PO4 .
C. Na3 PO4 , Na2 HPO4 .
D. H3 PO4 , NaH2 PO4 .
Câu 2. Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 3. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng trung bình một phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 4. Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3 O4 cần khối lượng Al là
A. 0,864 gam.
B. 3,456 gam.
C. 0,432 gam.
D. 1,296 gam.
Câu 5. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đơi C=C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hồn tồn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2
(đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F
với CuOthu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit này tác dụng với AgNO3 /NH3
thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 6,86.
B. 6,64.
C. 7,28.
D. 7,92.
Câu 6. Cho CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 1M thu được kết quả như bảng sau:
Số mol CO2
0,1 0,35
Khối lượng kết tủa (gam) m 2,5m
Giá trị của V là
A. 100.
B. 250.
C. 120.
D. 150.
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc III ?
A. (CH3 )3C − NH2 .
B. CH3 − NH − CH3 . C. (CH3 )3 N.
D. CH3 − NH − C2 H5 .
Câu 8. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.
Câu 9. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố
nào sau đây?
A. Cacbon.
B. Nitơ.
C. Kali.
D. Photpho.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Etyl fomat tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 /NH3 đun nóng.
B. Tristearin là chất béo, ở điều kiện thường tồn tại ở dạng rắn.
C. Ở điều kiện thường, CH3 NH2 là chất khí, làm xanh quỳ tím tím ẩm, có tính bazơ yếu hơn amoniac.
D. Cao su buna là polime tổng hợp.
Câu 11. Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. anđehit fomic.
B. etylamin.
C. phenol.
D. axit axetic.
Câu 12. Xà phịng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY ) cần 250ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần
trắm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 54,88%.
B. 60,00%.
C. 67,68%.
D. 51,06%.
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(b) Sợi bơng và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được, thấy xuất hiện màu
xanh tím.
(e) Thủy tinh hữu cơ có thành phần chính là metyl metacrylat.
(g) Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật, mỡ động vật.
Số nhận xét đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14. Cho dãy các chất: FeCl2 , CuS O4 , AlCl3 và KNO3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 15. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Z
T
X, Y
Thuốc thử
AgNO3 trong dung dịch NH3
Dung dịch Br2
Quỳ tím
Dung dịch Br2
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fructozơ, triolein, anilin, metylamin.
C. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.
Hiện tượng
Tạo kết tủa Ag
Kết tủa trắng
Quỳ tím chuyển màu đỏ
Mất màu
B. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.
D. Glucozơ, saccarozơ, phenol, metylamin.
Câu 16. Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2 .
B. CrO.
C. Cr2 O3 .
D. CrCl3 .
Câu 17. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2 = CH2 .
B. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
C. CH2 = CH − CH = CH2 .
D. CH2 = CHCl.
Câu 18. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Lysin.
B. Axit glutamic.
C. Metylamin.
D. Anilin.
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 14,7.
C. 12,9.
D. 12,3.
Câu 20. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. buta-1,3-đien.
B. axetilen.
C. etilen.
D. propan.
Câu 21. Cho 0,25 mol khí CO từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 12 gam hỗn hợp X gồm Fe2 O3 và
CuO, thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Giá trị của m là
A. 10,7.
B. 10,8.
C. 8,8.
D. 9,0.
Câu 22. Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Cr.
B. Cu.
C. K.
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2 .
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(c) Cho Si vào dung dịch KOH.
(d) Cho P2 O5 tác dụng với H2 O.
(e) Đốt cháy dây Mg trong khí CO2 .
(g) Đốt cháy NH3 trong khơng khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. W.
D. 5.
Trang 2/3 Mã đề 001
Câu 24. Chất nào sau đây được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh?
A. Cr(OH)3 .
B. CrO3 .
C. K2Cr2 O7 .
D. Cr2 O3 .
Câu 25. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Câu 26. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai 2 bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 15 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất; 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình rồi lắp ống sinh hàn, đun nhẹ qua lưới a-mi-ăng khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều phân thành hai lớp.
(2) Ở bước 3, vai trò của lưới a-mi-ăng để tránh sự tụ nhiệt, tránh nứt vỡ bình cầu.
(3) Ở bước 3, trong cả hai bình cầu đều xảy ra phản ứng thủy phân este.
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều đồng nhất.
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong bình.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm natri hiđroxit, canxi oxit,
natri axetat.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu
sau:
(a) ở bước 2, ống thí nghiệm được nắp trên giá sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.
(b) Khí X thu được trong thí nghiệm trên là etan.
(c) Để thu được khí X có độ tinh khiết cao thì cần đặt ống dẫn khí vào bình thu trước khi tiến hành bước
3.
(d) Muốn thu khí X thốt ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
(e) Dẫn khí X làm mất màu dung dịch Br2 , K MnO4 .
(g) sau khi phản ứng hoàn toàn ở bước 3, hỗn hợp bột thu được tan hết trong nước.
(h) Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên, khí bùn ao, khí của hầm biogas.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 28. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
Câu 29. Cho m gam H2 NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam
muối. Giá trị của m là
A. 5,25.
B. 3,00.
C. 4,50.
D. 2,25.
Câu 30. Trong dung dịch, Ca(HCO3 )2 có thể cùng tồn tại với
A. NaHS O4 .
B. Na3 PO4 .
C. BaCl2 .
D. Ca(OH)2 .
Câu 31. Cho hỗn hợp gồm kim loại Zn và Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và một kim loại. Muối trong dung dịch X là
A. ZnS O4 .
B. ZnS O4 , FeS O4 .
C. FeS O4 , Fe2 (S O4 )3 . D. ZnS O4 , Fe2 (S O4 )3 .
Câu 32. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t◦ ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tristearin và etylen glicol.
B. tripanmitin và etylen glicol.
C. tripanmitin và glixerol.
D. tristearin và glixerol.
Câu 33. X là este no, hai chức, Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa
một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 8,51 gam hỗn
Trang 3/3 Mã đề 001
hợp E chứa X, Y thu được 9,072 lít CO2 . Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300ml dung
dịch NaOH 0,95M, thu được hỗn hợp gồm ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên
tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20.
B. 27.
C. 18.
D. 28.
Câu 34. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
Câu 35. Chất X (C6 H16 O4 N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6 H15 O3 N3 , mạch hở) là muối
amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và
không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m là
A. 10,0.
B. 9,1.
C. 8,5.
D. 8,0.
Câu 36. Để khử ion Fe3 + trong dung dịch thành ion Fe2 + có thể dùng một lượng dư kim loại nào dưới
đây?
A. Ag.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 37. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 38. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Nước brom
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
C. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Tạo kết tủa trắng
B. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
D. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
Câu 39. Ở nhiệt độ thường, kim lọi Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Ca(NO3 )2 .
B. NaNO3 .
C. HCl.
D. KOH.
Câu 40. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.
B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001