Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (514)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.65 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. FeCl2 .
C. Fe(NO3 )2 .

D. Fe2 (S O4 )3 .

Câu 2. Khi có 1 mol anđehit nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc tạo thành 4 mol Ag?
A. anđehit propionic. B. anđehit fomic.
C. anđehit benzoic.
D. anđehit axetic.
Câu 3. Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 4. Từ 4 tấn C2 H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất phản ứng
trùng hợp là 90%)
A. 2,52.
B. 2,80.
C. 2,55.
D. 3,60.
Câu 5. Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M x Oy + H2 −→ M + H2 O


A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 6. Este A là hợp chất thơm có cơng thức C8 H8 O2 . A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32
gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH cịn dư sau phản ứng. Số cơng thức của A thỏa mãn

A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 7. Thủy phân hoàn toàn este HOOCH2CH3 bằng lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được
các sản phẩm nào sau đây ?
A. HCOONa và C2 H5 OH.
B. CH3COONa và CH3 OH.
C. HCOONa và CH3 OH.
D. CH3COONa và C2 H5 OH.
Câu 8. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. KNO3 .
B. Na2CO3 .
C. NaHCO3 .
D. KOH.
Câu 9. Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. N2 .
B. O2 .
C. H2 .
D. CO2 .
Câu 10. Cacbohiđrat nào sau đây dùng để sản xuất tơ nhân tạo?
A. Tinh bột.

B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.

D. Glucozơ.

Câu 11. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. amilopectin.
B. cao su lưu hóa.

D. poli(vinyl clorua).

C. tơ capron.

Câu 12. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2 ?
A. Propan.
B. Metan.
C. Butan.
D. axetilen.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
B. NaOH là chất rắn màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 thì Fe chỉ bị ăn mịn hóa học.
D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
Câu 14. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Trang 1/3 Mã đề 001



Câu 15. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. cho thanh Al vào H2 O.
B. cho thanh Al vào dung dịch NaOH.
C. nung nóng bột Al với Fe2 O3 .
D. cho thanh Al vào dung dịch HCl.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu
được N2 , 55,8 gam H2 O và x mol CO2 . Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH
trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 2,9.
B. 3,1.
C. 2,7.
D. 3,3.
Câu 17. Chất nào sau đây được gọi là đường mật ong?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Amilopectin.

D. Glucozơ.

Câu 18. Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. CaCO3 .
B. NaOH.
C. Al(OH)3 .

D. (NH4 )2CO3 .

Câu 19. Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z đều mạch hở, đơn chức (MX < MY < MZ ), tỉ lệ mol của X, Y, Z
tương ứng là 5 : 2 : 3. Đốt cháy 14,72 gam E cần dùng vừa đủ 0,68 mol O2 . Mặt khác, thủy phân hoàn

toàn 14,72 gam E trên trong NaOH (dư), thu được 16,32 gam hỗn hợp muối và một ancol T duy nhất.
Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Y làm mất màu dung dịch nước brom.
(c) Trong hỗn hợp E, chất Z có thành phần % về khối lượng lớn nhất.
(d) Sản phẩm oxi hóa khơng hồn tồn T (bằng CuO, t◦ ) có thể tham gia phản ứng tráng gương theo tỉ lệ
1 : 4.
(e) Trong E có 2 este khơng no.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 20. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 S O4 loãng.
B. CuCl2 .
C. HCl.
D. HNO3 đặc.
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Fe2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(c) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 4a mol AgNO3 .
(d) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.
(e) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol

A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.

Câu 22. Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là
A. CH3 NH2 , C2 H5 NH2 .
B. C2 H5 NH2 , C3 H7 NH2 .
C. C6 H5 NH2 , C6 H5CH2 NH2 .
D. CH3 NH2 , CH3 NHCH3 .
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ là nguyên liệu trong tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm.
(c) Cao su lưu hóa và amilopectin đều có cấu trúc mạnh mạng khơng gian.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bơng thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng.
(g) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Công thức cấu tạo của etyl fomat là
A. CH3COOCH3 .
B. HCOOCH3 .

C. HCOOC2 H5 .

D. CH3COOCH3 .
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 25. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 26. Để chủ động phòng, chống dịch COVID-19, Bộ Y tế kêu gọi người dân thực hiện tốt “THƠNG
ĐIỆP 5K: Khẩu trang-Khử khuẩn-Khoảng cách-Khơng tập trung-Khai báo y tế”. Hóa chất nào sau đây
trong nước rửa tay sát khuẩn có tác dụng khử khuẩn?
A. Axit axetic.
B. Etanol.
C. Benzen.
D. Anđehit fomic.
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm natri hiđroxit, canxi oxit,
natri axetat.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu
sau:
(a) ở bước 2, ống thí nghiệm được nắp trên giá sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.
(b) Khí X thu được trong thí nghiệm trên là etan.
(c) Để thu được khí X có độ tinh khiết cao thì cần đặt ống dẫn khí vào bình thu trước khi tiến hành bước
3.
(d) Muốn thu khí X thốt ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
(e) Dẫn khí X làm mất màu dung dịch Br2 , K MnO4 .
(g) sau khi phản ứng hoàn toàn ở bước 3, hỗn hợp bột thu được tan hết trong nước.
(h) Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên, khí bùn ao, khí của hầm biogas.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.

Câu 28. Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3 − CH2 − COO − CH3 với dung dịch NaOH là
A. CH3 − CH2 − COONa và CH3 OH.
B. CH3 − COONa và CH3 OH.
C. CH3 − COONa và CH3 − CH2 OH.
D. CH3 − CH2 − COOH và CH3 ONa.
Câu 29. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2 ?
A. MgO.
B. K2 O.
C. Na.

D. CaO.

Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
B. Dung dịch hồ tinh bột hồ tan được Cu(OH)2 .
C. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
D. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
Câu 31. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4 .
B. Ca3 (PO4 )2 .
C. Ca(H2 PO4 )2 .

D. NH4 H2 PO4 .

Câu 32. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t◦ ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tristearin và etylen glicol.
B. tristearin và glixerol.
C. tripanmitin và etylen glicol.
D. tripanmitin và glixerol.

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 1,55 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe cần vừa đủ 20ml dung dịch HCl 6M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối khan là
A. 3,68.
B. 10,07.
C. 5,93.
D. 5,81.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(b) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(c) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2.
(d) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(e) Thành phần chính của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
Trang 3/3 Mã đề 001


A. 2.

B. 4.

Câu 35. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.

C. 5.

D. 3.

C. ancol metylic.


D. ancol etylic.

Câu 36. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản
phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 1 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 38. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ:
H2 O

CaC2

Dung dịch
Br2

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. có kết tủa trắng.
B. có kết tủa vàng.
C. có kết tủa đen.
D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
Câu 39. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon-6,6?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 40. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Cr2 S 3 .

B. CrS 3 .
C. CrS O4 .

D. Cr2 (S O4 )3 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×