Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (561)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.13 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành
theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 2. Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. Công thức
cấu tạo của Y là


A. HCOOCH3 .
B. C3 H7COOC2 H5 .
C. C3 H7COOCH3 .
D. C2 H5COOC2 H5 .
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là?
A. 32,775.
B. 30,075.
C. 35,55.
D. 32,85.
Câu 4. Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.

D. Glucozơ.

Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Anilin.

D. Etyl amin.

Câu 6. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12 H29 O6 N3 , là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4 H12 O4 N2 , là
muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn
hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon)
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau
A. 39,59%.

B. 31,16%.
C. 32,68%.
D. 29,25%.
Câu 7. Đốt cháy m gam một chất béo X thu được a mol CO2 và b mol H2 O. Đem hiđro hóa hồn tồn m
gam X thì thu được 13,35 gam chất Y. Mặt khác, khi xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng NaOH thì
thu được 13,68 gam muối của các axit béo và 1,38 gam glixerol. Giá trị của a-b là
A. 0,075.
B. 0,06.
C. 0,04.
D. 0,09.
Câu 8. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 22,25.
B. 17,80.
C. 8,90.
D. 13,35.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 2, 24 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0, 2 mol.
B. 0, 1 mol.
C. 0, 4 mol.
D. 0, 3 mol.
Câu 10. Cho các phát biểu sau đây về chất béo:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.

(d) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(e) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng.
(g) Dầu mỡ động thực vật bị ơi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm
bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 11. Chia 61,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau:
-Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 12,88 lít H2 (đktc).
-Hịa tan phần 2 trong 250 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thì thu được dung dịch Y (khơng có NH4 NO3 ) và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, NO2 , N2 và NO
(trong đó NO và N2 O có phần trăm số mol bằng nhau). Tỉ khối của Z So với hiđro là 19,625. Dung dịch
Y tác dụng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của V là
A. 1,95.
B. 2,25.
C. 2,00.
D. 2,20.
Câu 12. Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh khơng sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
súng khơng khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1 782 000 chứa bao nhiêu mắt
xích?
A. 8 400.
B. 6 000.
C. 10 080.
D. 11 000.
Câu 13. Cho 6 gam Ca tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc), giá trị của V

A. 1,68.

B. 2,24.
C. 3,36.
D. 5,60.
Câu 14. Thủy phân 342 gam sacarozơ với hiệu suất của phản ứng là 100
A. 360 gam.
B. 180 gam.
C. 270 gam.

D. 240 gam.

Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân khơng hồn tồn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Gly-Gly; Ala-Gly;
và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là
A. Gly, Gly.
B. Ala, Gly.
C. Gly, Val.
D. Ala, Val.
Câu 16. Dung dịch của amino axit nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
Câu 17. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng xanh.
B. trắng.
C. nâu đỏ.
D. xanh thẫm.
Câu 18. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Poli(vinyl clorua).
B. Policaproamit.

C. Poli(etylen-terephtalat).
D. Poli(phenol-fomanđehit).
Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Poli(etylen-terephtalat).
C. Tơ tằm.
D. Tơ olon.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2 . Mặt khác, cho
lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên
tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là
A. 72,8 gam.
B. 78,4 gam.
C. 58,4 gam.
D. 88,6 gam.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 21. Trong các kim loại Al, Fe, Sn, Cu; kim loại tính khử mạnh nhất là
A. Sn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 22. Hỗn hợp X gồm K, K2 O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2 Odư thu được 0,07 mol H2 và
dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung
dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 30 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,5.
B. 12,5.
C. 11,2.
D. 10,5.

Câu 23. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. H2 S O4 loãng.
C. NaCl.

D. HCl.

Câu 24. Polime nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Polipropilen.
B. Polibutađien.
C. Poliacrilonitrin.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 25. Hịa tan hồn tồn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được
7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 37,56.
B. 63,84.
C. 43,32.
D. 43,98.
Câu 26. Polime là thành phần chính của ống nhựa PVC được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = C = Cl.
B. CH2 = CH2 .
C. CH2 = CH − Cl.
D. C6 H5 − CH = CH2 .
Câu 27. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit béo X và triglixerit Y (trong đó Y được tạo nên từ hai axit
đã cho và số mol X gấp hai lần số mol Y). Cho 0,4 mol E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,4 mol
Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, 335,6 gam E tác dụng vừa đủ 600 ml KOH 2M, thu được 373,6 gam
hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49,58%.

B. 52,73%.
C. 51,15%.
D. 33,61%.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2 , thu được hỗn hợp Y gồm H2 O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2 . Mặt khác,
cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A. 9,65.
B. 8,95.
C. 8,25.
D. 7,45.
Câu 29. Hịa tan hồn tồn 0,958 gam hỗn hợp gồm C, P và S trong 29 gam dung dịch HNO3 63%, thu
được 0,22 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10 : 1) và dung dịch X. Cho toàn bộ
X tác dụng với 100 ml dung dịch gồm KOH 1,2M và NaOH 0,8M, thu được dung dịch chứa m gam chất
tan. Giá trị của m là
A. 14,244.
B. 15,072.
C. 11,022.
D. 8,574.
Câu 30. Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt NH3 5% và lắc đều
đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát
biểu về thí nghiệm trên như sau:
(a) Thí nghiệm trên để chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
(b) Sau khi đun nóng, có lớp bạc kim loại sáng như gương bám lên thành ống nghiệm.
(c) Trong quá trình thí nghiệm, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì khơng có Ag bám trên thành ống nghiệm.
(e) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng cơ sở của kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,90 gam đimetylamin (CH3 NHCH3 ) trong khơng khí thu được CO2 , H2 O
và N2 . Biết rằng trong không khí oxi chiếm 20% về thể tích. Thể tích khơng khí tối thiểu cần để đốt cháy
hồn tồn lượng đimetylamin trên là
A. 8,40 lít.
B. 7,84 lít,.
C. 1,68 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể làm nguyên liệu để điều chế xà phịng.
(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
Trang 3/3 Mã đề 001


(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn hơn cao su thiên nhiên.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 33. Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ thu được sản phẩm gồm:
A. Cu, O2 , H2 .
B. Cu, H2 S O4 , O2 .
C. Cu, H2 S O4 , H2 .
D. Cu(OH)2 , H2 S O4 .
Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.

B. Poli(vinylclorua) và tơ nitron đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
C. Tơ axetat và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học.
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
Câu 35. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3 )2 .
B. Fe(OH)2 .
C. Fe2 O3 .

D. FeO.

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam
H2 O. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,05 mol.
D. 0,15 mol.
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3 .
(2) Nung FeS 2 trong khơng khí.
(3) Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5) Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
(6) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 (dư).
(7) Nung Ag2 S trong khơng khí.
(8) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6.
B. 5.
C. 4.


D. 3.

Câu 38. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C12 H22 O11 .
B. C6 H12 O6 .
C. (C6 H10 O5 )n.
D. C2 H4 O2 .
Câu 39. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26%.
B. 64,65%.
C. 48,48%.
D. 53,87%.
Câu 40. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ca.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×