Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (515)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.29 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2 O và V lít (đktc)
CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,08.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế CH3COOH?
A. Lên men giấm C2 H5 OH.
B. Cho CH4 tác dụng với O2 (to , xt).
C. Cho CH3 OH tác dụng với CO.
D. Oxi hóa CH3 CHO.
Câu 3. Kim loại Fe khơng phản ứng với dung dịch?
A. HCl.
B. CuS O4 .
C. AgNO3 .

D. NaNO3 .

Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin, tripanmitin, triolein thuộc loại este.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật có thành phần chính là chất béo.
(c) Dầu mỡ động thực vật và dầu bơi trơn máy có cùng thành phần ngun tố.


(d) Phản ứng xà phịng hóa chất béo là phản ứng một chiều.
(e) Chất béo lỏng chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo không no.
(g) Tripanmitin luôn tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể rửa sạch lọ chứa anilin bằng dung dịch NaOH và nước sạch.
B. Cu(OH)2 tan trong dung dịch anbumin, tạo thành dung dịch màu tím.
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và lysin.
Câu 6. Trong hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa có chứa đơn chất kim loại X. Kim loại X

A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. K.
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch Ba(NO3 )2 vào dung dịch NaOH (II) Cho dung
dịch KCl vào dung dịch AgNO3 (III) Điện phân nóng chảy MgCl2 với điện cực trơ (IV) Sục khí CO2 vào
dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 8. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y; axit cacboxylic no, ba chức, mạch hở Z
và trieste T tạo bởi hai ancol và axit trên. Cho m gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol
NaOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và
0,36 mol H2 O. Giá trị của m là

A. 7,94.
B. 8,04.
C. 8,48.
D. 8,84.
Câu 9. Hịa tan hồn tồn 3, 9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4, 48 lít khí H2
và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18, 5.
B. 17, 7.
C. 11, 6.
D. 18, 1.
Câu 10. Dung dịch thu được khi hòa tan chất X vào nước gọi là nước vôi trong. Chất X là
A. phèn chua.
B. Ca(NO3 )2 .
C. Ca(OH)2 .
D. CaCl2 .
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 11. Để kiểm tra nồng độ cồn trong hơi thở của người tham gia giao thông, người ta dùng ống có
chứa muối kali đicromat. Cơng thức hóa học của kali đicromat là
A. K2CrO4 .
B. K2Cr2 O7 .
C. K2Cr2 O12 .
D. KCrO2 .
Câu 12. Cho một ít lịng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:
Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng.
Ống (2): thêm vào một ít giấm ăn rồi lắc đều.
Hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) là
A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt.
B. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy.

C. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy.
D. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 13. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2 - 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng
do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc
muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là
A. NaHCO3 .
B. NaOH.
C. Na2CO3 .
D. NaCl.
Câu 14. Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy
dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối.
Khối lượng của hỗn hợp X là
A. 6,60 gam.
B. 6,48 gam.
C. 6,06 gam.
D. 6,72 gam.
Câu 15. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. CH3COOCH3 .
B. CH3COOCH2C6 H5 . C. HCOOC6 H5 .
D. C6 H5COOCH3 .
Câu 16. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6.

D. Tơ nitron.

Câu 17. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
B. CH2 = CHCl.

C. CH2 = CH2 .
D. CH2 = CH − CH = CH2 .
Câu 18. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường?
A. K.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 19. Chất nào sau đây là chất béo?
A. (C17 H33COO)3C3 H5 . B. (HCOO)3C3 H5 .

C. C3 H5 (COOC17 H33 )3 . D. (C15 H31COO)3C3 H3 .

Câu 20. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 21. Trong các kim loại Al, Fe, Sn, Cu; kim loại tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Sn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 22. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X
với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và
N2 được dẫn qua bình đựng H2 S O4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92

lít hỗn hợp khí. Ti lệ a : b là
A. 3 : 1.
B. 3 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 23. Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 vào dung dịch X chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3 ,
thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì vừa hết a
mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,17.
C. 0,18.
D. 0,15.
Câu 24. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngồi của vỏ tàu (phần chìm dưới
nước, những khối kim loại
A. niken.
B. đồng.
C. kẽm.
D. bạc.
Câu 25. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. lưỡng tính.
B. khử.
C. oxi hóa.

D. bazơ.

Câu 26. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai 2 bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.

Bước 2: Thêm 15 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất; 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình rồi lắp ống sinh hàn, đun nhẹ qua lưới a-mi-ăng khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều phân thành hai lớp.
(2) Ở bước 3, vai trò của lưới a-mi-ăng để tránh sự tụ nhiệt, tránh nứt vỡ bình cầu.
(3) Ở bước 3, trong cả hai bình cầu đều xảy ra phản ứng thủy phân este.
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều đồng nhất.
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong bình.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 27. Cho 0,15 mol H2 NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH aM. Giá trị của a

A. 0,30.
B. 0,35.
C. 0,15.
D. 0,75.
Câu 28. Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3
đựng trong các bình mất nhãn là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch KCl.
C. dung dịch BaCl2 .
D. dung dịch Ba(OH)2 .
Câu 29. Hòa tan Fe3 O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất
khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2 , Cu, AgNO3 , Na2 S O4 ?
A. 4.
B. 2.

C. 1.
D. 3.
Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,45.
B. 16,30.
C. 1,00.
D. 3,79.
Câu 31. Thủy phân 10,26 gam saccarozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp dung dịch X. Cho X phản
ứng hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 3,24.
C. 8,64.
D. 4,32.
Câu 32. Khi xà phịng hố hồn tồn tristearin bằng dung dịch NaOH (t◦ ), thu được sản phẩm là
A. C17 H33COONa và etanol.
B. C17 H35COONa và glixerol.
C. C17 H35COOH và glixerol.
D. C17 H33COONa và glixerol.
Câu 33. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 31,2.
B. 26,4.
C. 28,0.
D. 32,0.
Trang 3/3 Mã đề 001



Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,16 gam.
B. 1,8 gam.
C. 2,76 gam.
D. 1,35 gam.
Câu 35. Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CO2 .
B. Na2CO3 .

C. CO.

D. CH4 .

Câu 36. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E
cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2 . Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch.
Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol
và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là
A. 25,02 gam.
B. 24,66 gam.
C. 23,74 gam.
D. 25,01 gam.
Câu 37. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 38. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Na.
B. Li.
C. K.

D. Hg.

Câu 39. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliisopren.
B. Polietilen.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poli (etylen terephtalat).
Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có
cùng số ngun tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn toàn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai
muối. Cho tồn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình
tăng 4 gam. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2 , thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2
và H2 O. Phần trăm khối lượng của este có phần tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 61,86%.
B. 77,32%.
C. 15,46%.
D. 19,07%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×