Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (630)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.03 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 13,3 gam.
B. 12,2 gam.
C. 10,1 gam.
D. 12,8 gam.
Câu 2. Đốt cháy 1 mol este C4 H8 O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 48 gam.
B. 72 gam.
C. 144 gam.

D. 44,8 gam.

Câu 3. Cacbohiđrat có nhiều trong mật ong là
A. Xenlulozơ.
B. saccarozơ.

D. glucozơ.

C. fructozơ.

Câu 4. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren.


B. Amilozơ.
C. Tơ nilon-6,6.

D. Cao su buna.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu(OH)2 tan trong dung dịch anbumin, tạo thành dung dịch màu tím.
B. Có thể rửa sạch lọ chứa anilin bằng dung dịch NaOH và nước sạch.
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và lysin.
Câu 6. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 6,72.
Câu 7. Trong các polime sau, polime được tổng hợp theo phương pháp trùng ngưng là:
A. poli(vinyl clorua).
B. poli(etylen-terephtalat).
C. polietilen.
D. poli(butadien-stiren).
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dùng giấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá.
(c) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(d) Dầu ô-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo khơng no.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.


D. 4.

Câu 9. Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 1.

Câu 10. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2Cl − CH2Cl.
B. CH2 = CHCl.
C. CH3 − CH2Cl.
D. CH ≡ CCl.
Câu 11. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dung dịch H2 S O4 .
B. nước brom.
C. Cu(OH)2 .
D. dung dịch AgNO3 trong NH3 .
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
Trang 1/3 Mã đề 001


(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.

Câu 13. Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng
hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ
lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0
gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F, thu được Na2CO3 , CO2 và 6,3 gam H2 O. Tổng
số nguyên tử có trong một phân tử Y là
A. 14.
B. 17.
C. 20.
D. 22.
Câu 14. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2 , CO và CO2 . Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được
biểu diễn theo đồ thị sau:
n↓
0,5
0,35

0
Giá trị của a là
A. 1,3.

B. 1,1.

x


C. 1,5.

nCO2

D. 1,0.

Câu 15. Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các
A. glucozơ.
B. glixerol.
C. α-aminoaxit.
D. peptit.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bơi một ít vơi tơi vào vết đốt.
(h) K2Cr2 O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.
(i) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của
V là
A. 0,900.

B. 1,150.
C. 1,125.
D. 1,100.
Câu 18. Chất rắn nào sau đây bị hòa tan trong dung dịch HCl dư?
A. AgCl.
B. BaS O4 .
C. CuS.

D. BaCO3 .

Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây không thu được chất rắn?
A. NaHCO3 .
B. AgNO3 .
C. KClO3 .
D. NH4 NO3 .
Câu 20. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam
muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,4 mol.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 21. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư, thu được kết tủa Y gồm hai chất. Cho Y
tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Z. Kim loại X là
A. Cu.
B. Al.
C. Na.
D. Ba.

Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2 S O4 và CuS O4 xảy ra ăn mịn điện hóa.
(g) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2 O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được
dung dịch gồm 2 muối.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.

D. Au.

Câu 24. Cho các dung dịch: AgNO3 , NaHS O4 , NH3 , Na2CO3 . Số dung dịch phản ứng Fe(NO3 )2 là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 25. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 26. Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 14,6.
B. 14,7.
C. 16,4.
D. 17,4.
Câu 27. Trong hợp chất K2Cr2 O7 , crom có số oxi hóa là
A. +3.
B. +6.
C. +2.

D. +4.

Câu 28. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch
chuyển sang màu hồng. Chất X là
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Axit glutamic.
D. Glyxin.
Câu 29. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2 , thu được H2 O và 1,1 mol CO2 .
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của
axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y
trong 27,26 gam E là
A. 3,96 gam.
B. 2,64 gam.
C. 7,88 gam.
D. 3,06 gam.
Câu 30. Kim loại nào sau đây có khả năng khử ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe?
A. Fe.

B. Cu.
C. Mg.
D. Na.
Câu 31. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh. Thành phần chính của đá
vơi là
A. CaS O4 .
B. MgCO3 .
C. FeCO3 .
D. CaCO3 .
Câu 32. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11.
B. 10.
C. 6.

D. 12.

Câu 33. Crom(III) oxit là chất rắn, không tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy
tinh. Crom(III) oxit có cơng thức hóa học là
A. Cr2 O3 .
B. Cr(OH)3 .
C. CrO3 .
D. CrO.
Câu 34. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử oxi.
B. nhóm −CH2 −.
C. nguyên tử hiđro.
D. nguyên tử cacbon.
Câu 35. Kim loại nào sau đây tan dễ dàng trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Fe.

C. Be.

D. Na.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Tơ visco, tơ tằm đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) thuộc loại poliamit.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 1,12 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,05 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,20 mol.
Câu 38. Dẫn khí CO dư qua ống đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn
bộ X vào nước vào trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toan. Giá trị của m

A. 15,0.
B. 5,0.
C. 10,0.
D. 7,2.
Câu 39. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic.
B. Glyxin.
C. Anilin.

D. Etylamin.


Câu 40. Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2 NCnH2 nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 11.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×