Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (631)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.93 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17 H33COO)3C3 H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(g) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế CH3COOH?
A. Cho CH4 tác dụng với O2 (to , xt).
B. Oxi hóa CH3 CHO.
C. Cho CH3 OH tác dụng với CO.
D. Lên men giấm C2 H5 OH.
Câu 3. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố đỏ?
A. H2 NC3 H5 (COOH)2 . B. CH3 NH2 .
C. H2 NCH2COOH.

D. C6 H5 NH2.


+
Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương tình ion rút gọn là: CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O?
A. Na2CO3 + HCl −→ NaHCO3 + NaCl.
B. Na2CO3 + 2HCl −→ 2NaCl + CO2 + H2 O.
C. KHCO3 + KOH −→ K2CO3 + H2 O.
D. CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + H2 O + CO2 .

Câu 5. Chất béo triolein có cơng thức là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 . B. (C17 H31COO)3C3 H5 . C. (C17 H35COO)3C3 H5 . D. (C17 H33COO)3C3 H5 .
Câu 6. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12 H29 O6 N3 , là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4 H12 O4 N2 , là
muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn
hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon)
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau
A. 29,25%.
B. 32,68%.
C. 39,59%.
D. 31,16%.
Câu 7. Hỗn hợp E gồm amin bậc III, no, đơn chức, mạch hở, anken Y và một ankin Z (số nguyên tử
cacbon trong Z lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Y, tỉ lệ mol giữa Y và Z tương ứng là 3:2). Đốt cháy
hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp E cần dùng 35,6 gam O2 , thu được hỗn hợp F gồm CO2 , H2 Ovà N2 . Dẫn
tồn bộ F qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng
thêm 46,05 gam. Tổng số nguyên tử cacbon trong các chất trong E là:
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Câu 8. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOC2 H5 .

C. C2 H5COOCH3 .

B. (CH3COO)2C2 H4 .
D. CH2 = CHCOOCH3 .

Câu 9. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hồn
tồn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 21, 24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) với
nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHS O4 0, 3M và HCl 0, 45M vào 200
ml dung dịch Z, thu được 1, 344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T ,
thu được 49, 44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây sai?
Trang 1/3 Mã đề 001


A. (X) và (Y) đều phản ứng được với dung dịch KOH và dung dịch HNO3 .
B. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
C. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59, 32% về khối lượng hỗn hợp.
D. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57, 63% về khối lượng hỗn hợp.
Câu 11. Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là
A. CH3COONa, C6 H5 CH2OH.
B. CH3COOH, C6 H5 OH.
C. CH3COONa, C6 H5 OH.
D. CH3 COONa, C6 H5 ONa, H2 O.
Câu 12. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và
kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa
A. Fe(NO3 )2 , AgNO3 .

B. Fe(NO3 )2 , AgNO3 , Fe(NO3 )3 .
C. Fe(NO3 )2 .
D. Fe(NO3 )3 , AgNO3 .
Câu 13. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn tồn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 101.
B. 96.
C. 98.
D. 99.
Câu 14. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?
A. Na2 S O4 .
B. KCl.
C. Al(NO3 )3 .

D. CuS O4 .

Câu 15. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là
A. Triolein.
B. Trilinolein.
C. Tripanmitin.
D. Tristearin.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.

(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bơi một ít vơi tơi vào vết đốt.
(h) K2Cr2 O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.
(i) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 17. Tiến thành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và khơng có màng ngăn xốp.
(b) Cho Cu vào dung dịch NaNO3 và NaHS O4 .
(c) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa 1,2a mol Na2CO3 .
(d) Nung muối Na2CO3 (rắn, khan) ở nhiệt độ cao.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 18. Thủy phân hồn toàn m kilogam tinh bột thu được glucozơ, lên men rượu tồn bộ lượng glucozơ
thu được 5 lít dung dịch C2 H5 OH 46◦ . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng riêng của C2 H5 OH
là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 3,60.
C. 3,24.
D. 6,84.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen (PE) được dùng làm chất dẻo.
(b) Tristearin có cơng thức phân tử là C57 H110 O6 .

(c) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic.
Trang 2/3 Mã đề 001


(d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H + , nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 20. Tiến hành điện phân 750 ml dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y và 0,51
+5

mol khí. Biết dung dịch Y hịa tan tối đa 12,6 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất của N).
Nồng độ mol/l của Cu(NO3 )2 trong X là
A. 1,960M.
B. 0,925M.
C. 1,750M.
D. 0,880M.
Câu 21. Nguyên tố nào sau đây không phải kim loại?
A. Magie.
B. Sắt.
C. Hiđro.

D. Kali.

Câu 22. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3
và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 ) có khối

lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với
0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn koản.
Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15,6%.
B. 12,5%.
C. 25,6%.
D. 14.8%.
Câu 23. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Sắt.
B. Natri.
C. Chì.
D. Bạc.
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al2 O3 , Na, 0,04 mol Ba vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thì thu được 1,568 lít khí H2 và 0,375m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 20,3.
B. 22,4.
C. 11,5.
D. 14.
Câu 25. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C17 H35COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X có
cơng thức nào sau đây?
A. (C17 H35COO)3C3 H5 .
B. (C17 H35COO)3C2 H5 .
C. C17 H35COOC3 H5 .
D. (C3 H5 OO)3C17 H35COO.
Câu 26. Canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaS O4 .H2 O được gọi là
A. thạch cao ướt.
B. thạch cao khan.
C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
B. Amilopectin, lông cừu là polime thiên nhiên.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2 , thu được hỗn hợp Y gồm H2 O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2 . Mặt khác,
cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A. 8,95.
B. 7,45.
C. 8,25.
D. 9,65.
Câu 29. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.

C. Tơ tằm.

D. Tơ visco.

Câu 30. Hiđrocacbon phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được kết tủa vàng là
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Metan.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
D. Thạch cao nung có cơng thức là CaS O4 .2H2 O.

Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen.
B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
D. Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
Câu 33. Hịa tan hồn tồn 1,55 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe cần vừa đủ 20ml dung dịch HCl 6M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối khan là
A. 10,07.
B. 3,68.
C. 5,93.
D. 5,81.
Câu 34. Cho 1 mol kim loại X vào dung dịch chứa 1 mol Fe2 (S O4 )3 thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan vừa hết 3 mol bột Zn. X không thể là kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ni.
D. Fe.
Câu 35. Hấp thụ hết 0,20 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 , thu được
100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20,00 gam
kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được 0,12
mol khí CO2 . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,10 và 0,45.
B. 0,10 và 0,20.
C. 0,14 và 0,20.
D. 0,12 và 0,30.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam
H2 O. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là

A. 0,2 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,05 mol.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để dung dịch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(c) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(d) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn
thu được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 38. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 →
− Y+Z
(b) X + Ba(OH)2 →
− Y + T + H2 O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2 S O4 loãng. Hai
chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3 , Al(NO3 )3 .
B. Al(NO3 )3 , Al(OH)3 . C. AlCl3 , Al2 (S O4 )3 .
D. Al(NO3 )3 ,

Al2 (S O4 )3 .
Câu 39. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 53,87%.
B. 64,65%.
C. 48,48%.
D. 59,26%.
Câu 40. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2 O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9.76.
B. 9,28.
C. 9,52.
D. 9,20.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 4/3 Mã đề 001



×