Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2 H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,24.
C. 0,15.
D. 0,10.
Câu 2. Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 3. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 36,00.
B. 66,24.
C. 72,00.
D. 33,12.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các peptit bền trong môi trường kiềm và môi trường axit.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu vàng.
C. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
D. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
Câu 5. Hịa tan hồn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 36,6 gam muối.
Giá trị của V là
A. 0,7.
B. 0,573.
C. 0,86.
D. 0,65.
Câu 6. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .
(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. B. X có cơng thức phân tử là C8 H14 O4 .
C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3 .
D. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 7. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4Cl, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5:5:5) vào
nước dư. Dung dịch thu được đem đun nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
Y chứa
A. NaCl.
B. Na2CO3 .
C. NH4Clvà NaHCO3 . D. Na2CO3 và NaCl.
Câu 8. Cho các phát biểu về cacbohiđrat:
(a) Cho 2 ml H2 S O4 đặc vào cốc đựng một ít tinh thể đường kính thì thấy màu trắng của đường kính
chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp do bị bọt khí
đẩy lên.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì thấy mặt cắt nhuốm màu xanh tím.
(c) Glucozơ có nhiều trong nước ép của quả nho chín.
(d) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 9. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 10. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2 .
B. Na2CO3 .
C. HCl.
D. KNO3 .
Câu 11. Hiện nay, công nghệ sản xuất giấm bằng phương pháp lên men từ các loại tinh bột đang được
sử dụng rộng rãi theo sơ đồ sản xuất như sau:
Tinh bột −→ glucozơ −→ rượu etylic −→ axit axetic (thành phần chính của giấm).
Từ 16,875 tấn bột sắn chứa 90% tinh bột sản xuất được 200 tấn dung dịch axit axetic có nồng độ a%.
Biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của a là
A. 5,0.
B. 5,6.
C. 4,5.
D. 2,25.
Câu 12. Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Valin.
B. Lysin.
C. Glyxin.
D. Alanin.
Câu 13. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ
hỗn hợp ở khoảng 60oC- 70oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X
là
A. anđehit axetic.
B. glixerol.
C. axit axetic.
D. ancol etylic.
Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng sau: 2X1 + 2H2 O −→ 2X2 + X3 + H2
2X2 + X4 −→ BaCO3 + Na2CO3 + 2H2 O
X4 + 2X5 −→ BaS O4 + K2 S O4 + 2CO2 + 2H2 O
Các chất X1 , X4 , X5 lần lượt là
A. BaCl2 , Ba(HCO3 )2 , H2 S O4 .
B. NaOH, Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .
C. NaCl, Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .
D. NaCl, NaHCO3 , H2 S O4 .
Câu 15. Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3 .
B. NaCl.
C. Na2CO3 .
D. NaNO3 .
Câu 16. Chất nào sau đây là nhôm nitrat?
A. Fe(NO3 )3 .
B. AlCl3 .
C. Al(NO3 )3 .
D. AgNO3 .
Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:
- TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2 S O4 20%, lắc đều sau đó lắp
ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm khoảng 5 phút.
- TN2: Cho một lượng tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30
phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 - 15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào
hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ yên.
- TN3: Đun nóng triolein ((C17 H33COO)3C3 H5 ) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín sau đó
để nguội.
Hiện tượng nào sau đây không đúng?
A. Ở TN1, sau khi thêm H2 S O4 , dung dịch phân thành 2 lớp.
B. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
C. Ở TN2, sau các q trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
D. Ở TN3, sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 18. Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. NaOH.
B. (NH4 )2CO3 .
C. CaCO3 .
D. Al(OH)3 .
Câu 19. Đốt cháy hợp chất X thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 . X là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. CH3COOC6 H5 .
D. CH2 = CH − COOH.
Câu 20. Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?
A. Tơ capron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Tơ axetat.
Trang 2/3 Mã đề 001
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(b) Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ là nhờ các enzim.
(c) Poli (metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo.
(d) Các amin chứa vòng benzen trong phân tử đều tạo kết tủa với nước brom.
(e) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 22. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả chín và rau
xanh như ớt, cam, xồi, rau diếp xoắn, cà chua. . . rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ
là
A. CH3COOH.
B. C6 H10 O5 .
C. C12 H22 O11 .
D. C6 H12 O6 .
Câu 23. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 14,52.
C. 10,60.
D. 18,90.
Câu 24. Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất phản ứng 80%, thu được 8,96 lít khí CO2 . Giá
trị của m là
A. 40,5.
B. 36.
C. 45.
D. 28,8.
Câu 25. Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng
phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt
cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2 , thu được H2 O và 1,86 mol CO2 . Mặt khác, hidro hóa
hồn tồn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 0,448.
C. 2,240.
D. 0,896.
Câu 26. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Al.
B. Na.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 27. Thực hiện thí nghiệm, như hình vẽ sau:
2ml glixerol
Lịng trắng trứng
4 ml dung dịch NaOH 10%
Lắc nhẹ
2 giọt CuS O4
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu tím; (B): màu xanh lam.
B. (A): màu xanh lam (B): màu tím.
C. (A): màu tím ; (B): màu vàng.
D. (A): màu xanh lam (B): màu vàng.
Câu 28. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch
chuyển sang màu hồng. Chất X là
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Axit glutamic.
Câu 29. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ capron.
D. Tơ tằm.
Trang 3/3 Mã đề 001
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
B. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
C. Dung dịch hồ tinh bột hồ tan được Cu(OH)2 .
D. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
Câu 31. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2CrO4 là
A. +3.
B. +5.
C. +2.
D. +6.
Câu 32. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 33. Hòa tan 19 gam hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng
tuần hồn vào nước thu được dung dịch Z và 5,6 lít khí. Nếu thêm 0,09 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì
sau phản ứng vẫn cịn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,11 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì sau phản ứng cịn dư
K2 S O4 . Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là:
A. Li và Na.
B. K và Rb.
C. Na và K.
D. Rb và Cs.
Câu 34. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na2 O.
B. Na.
C. Be.
D. K2 O.
Câu 35. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) thuộc loại poliamit.
B. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ visco, tơ tằm đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 37. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. HCOOH và C2 H5 OH.
B. CH3 OH và C2 H5 OH.
C. HCOOH và HCOOCH3 .
D. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất khơng tan Z và 0,672
lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2 S O4
(đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí S O2 (đktc). Biết S O2 là sản
+6
phẩm khử duy nhất của S , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,28.
B. 6,80.
C. 6,96.
D. 8,04.
Câu 39. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,9.
B. 9,8.
C. 10,3.
D. 8,3.
Câu 40. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. H2 NCH2COOH.
B. HCl.
C. CH3 NH2 .
D. NaOH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001