Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và KNO3 .
B. HCl và KOH.
C. NaOH và MgS O4 .
D. K2CO3 và HNO3 .
Câu 2. Đốt cháy 1 mol este C4 H8 O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 144 gam.
B. 72 gam.
C. 44,8 gam.
D. 48 gam.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dung để dệt vải may áo ấm.
(f) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 4. Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3 H6 O2 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5 H10 N2 O3 , este đa chức C4 H6 O4 , este C5 H11 O2 N. Cho X tác dụng vừa
đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn
hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2
(đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn Z thu được 1,76 gam CO2 . Cịn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản
phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO3 /NH3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,99.
B. 7,67.
C. 7,45.
D. 7,17.
Câu 6. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba.
B. kim loại Ag.
C. kim loại Cu.
D. kim loại Mg.
Câu 7. Dẫn 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm butan, butađien, vinylaxetilen và hiđro đi qua Ni (nung
nóng) đến phản ứng hồn tồn, thu được 1,456 lít hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàng toàn Y rồi đưa toàn bộ
sản phẩm vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 , thu được 39,4 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch
giảm a gam so với ban đầu. Giá trị của a là
A. 8,8.
B. 25,83.
C. 4,77.
D. 13,57.
Câu 8. Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaNO3 .
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 9. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 26, 7 gam muối. Giá trị của m là
A. 2, 7.
B. 7, 4.
C. 5, 4.
D. 3, 0.
Câu 10. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2)
vào nước dư, đun nóng để đuổi hết khí. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3 .
B. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
C. Na2CO3 .
D. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
Câu 11.
Trang 1/3 Mã đề 001
Điện phân dung dịch X (chứa a gam chất tan gồm
CuS O4 và NaCl) với cường độ dịng điện khơng đội
(điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Thể tích khí thốt
ra ở cả 2 điện cực V lít (đktc) theo thời gian t (s)
được biểu diễn trên đồ thị sau:
Biết hiệu suất của các phản ứng điện phân là 100%.
Giá trị của a là
n (mol)
3,136
N
M
0
A. 30,59.
B. 31,76.
Câu 12. Chất chỉ có tính khử là
A. Fe2 O3 .
B. Fe(OH)3 .
200
C. 28,56.
350 400 t (giây)
D. 26,53.
C. FeCl3 .
D. Fe.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 thì Fe chỉ bị ăn mịn hóa học.
D. NaOH là chất rắn màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
Câu 14. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2 S O4
đặc), thu được m gam este Z (công thức phân tử C9 H10 O2 ) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản
ứng este hóa là
A. 72,0%.
B. 66,7%.
C. 75,0%.
D. 83,3%.
Câu 15. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuS O4 2%, thêm tiếp 1
ml dung dịch lòng trắng trứng 10%,. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
B. Có kết tủa xanh lam, kết tủa khơng bị tan.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
Câu 16. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa bạc.
B. thủy phân trong môi trường axit.
C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. với dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là 3.
(b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm −COO− .
(c) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
(d) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 18. Ba este X, Y, Z có chung đặc điểm: mạch cacbon trong phân tử đều mạch hở; là đồng phân cấu
tạo của nhau; đều có phản ứng tráng bạc. Khi bị đun nóng với NaOH xảy ra các phản ứng sau:
(1) X + NaOH −→ T + V1 ;
(2) Y + NaOH −→ T + V2 ;
(3) Z + NaOH −→ T + V3
Biết rằng V1 có phản ứng tráng bạc, V2 có nhiệt độ sơi cao hơn V1 và V3 , khi hóa hơi 11,6 gam V3 có thể
tích bằng thể tích của 6,4 gam O2 (các thể tích lấy ở cùng điều kiện).
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thực hiện phản ứng hiđro hóa hồn tồn (xt Ni, t◦ ) thì V1 , V2 đều cho cùng 1 sản phẩm.
(b) V3 không tham gia phản ứng tráng bạc, T có tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) V2 và V3 đều có thể phản ứng với Na giải phóng khí H2 .
(d) Thực hiện oxi hóa khơng hồn toàn V2 bằng CuO, to sẽ tạo ra sản phẩm là V1 .
Số phát biểu đúng là
Trang 2/3 Mã đề 001
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 19. Công thức của sắt(III) sunfat là
A. FeS O4 .
B. FeS.
C. Fe2 (S O4 )3 .
D. FeS 2 .
Câu 20. Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. ancol hai chức.
B. amino axit.
C. axit cacboxylic.
D. amin.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(b) Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ là nhờ các enzim.
(c) Poli (metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo.
(d) Các amin chứa vòng benzen trong phân tử đều tạo kết tủa với nước brom.
(e) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
B. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở C x Hy Oz (có M ≤ 60; x ≤ 2) có 6 chất tham gia phản ứng
tráng bạc.
C. Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
D. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Câu 23. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
D. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
Câu 24. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeS O4 ?
A. Cl2 .
B. Ag.
C. HCl.
D. NaNO3 .
Câu 25. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C17 H35COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X có
cơng thức nào sau đây?
A. (C3 H5 OO)3C17 H35COO.
B. (C17 H35COO)3C2 H5 .
C. C17 H35COOC3 H5 .
D. (C17 H35COO)3C3 H5 .
Câu 26. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai 2 bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 15 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất; 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình rồi lắp ống sinh hàn, đun nhẹ qua lưới a-mi-ăng khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều phân thành hai lớp.
(2) Ở bước 3, vai trò của lưới a-mi-ăng để tránh sự tụ nhiệt, tránh nứt vỡ bình cầu.
(3) Ở bước 3, trong cả hai bình cầu đều xảy ra phản ứng thủy phân este.
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều đồng nhất.
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong bình.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 27. Polime nào sau đây chứa oxi trong phân tử?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Poli (metyl metacrylat).
C. Polietilen.
D. Cao su Buna.
Câu 28. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Ag.
B. Cu.
C. Mg.
D. Au.
Trang 3/3 Mã đề 001
Câu 29. Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch HCl?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 30. Nhơm có tính khử mạnh nhưng bền trong khơng khí và nước là do nhơm có
A. ít electron hóa trị.
B. màng oxit bảo vệ.
C. mạng tinh thể bền.
D. màng Hiđroxit bảo vệ.
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được 17,92 lít H2 . Nếu cho m gam hỗn
hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 24,64 lít H2 . Phần trăm khối lượng Al trong X là
A. 54,32%.
B. 63,78%.
C. 32,62%.
D. 77,95%.
Câu 32. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1
và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2 , 0,39 mol H2 O và 0,13 mol
Na2CO3 . Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất
trong E là
A. 3,96%.
B. 3,78%.
C. 3,84%.
D. 3,92%.
Câu 33. Etilen được dùng trong sản xuất bao bì, túi nhựa và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác.
Etilen có cơng thức phân tử là
A. C2 H6 .
B. C2 H2 .
C. C2 H4 .
D. C2 H5 .
Câu 34. Chất X có nhiều trong nước ép quả nho chín. Ở điều kiện thường, X là chất rắn kết tinh khơng
màu. Hiđro hóa X nhờ xúc tác Ni thu được chất Y được sử dụng làm thuốc nhuận tràng. Chất X và Y lần
lượt là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. fructozơ và tinh bột.
C. tinh bột và xenlulozơ.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 35. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Trimetylamin.
B. Anilin.
C. Etylamin.
D. Metylamin.
Câu 36. Cho m gam P2 O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa
2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,1 gam.
B. 21,1 gam.
C. 19,3 gam.
D. 30,3 gam.
Câu 37. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 38. Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi I=2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu
xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian
12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong q trình điện phân. Số mol
ion Cu2+ trong Y là
A. 0,01.
B. 0,03.
C. 0,04.
D. 0,02.
Câu 39. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Ba.
B. Na2 O.
C. Li2 O.
D. BaO.
Câu 40. Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2 NCnH2 nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 5.
C. 11.
D. 9.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001