Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (705)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.62 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. S iO2 .
B. S O2 .
C. ZnO.
D. Al2 O3 .
Câu 2. Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.

C. Xenlulozơ.

D. Glucozơ.

Câu 3. Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuS O4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn
hợp kim loại. Giá trị của m là?
A. 6,40.
B. 9,2.
C. 7,68.
D. 9,36.
Câu 4. Cacbohiđrat nhất thiết phải có nhóm chức nào sau đây?
A. ancol.
B. este.
C. anđehit.



D. amin.

Câu 5. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sơi.
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
(c) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(d) Tách isoamyl axetat tử hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit và axit stearic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được 2,76 gam glixerol và hỗn hợp muối Y gồm natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ
mol tương ứng là x : x : y). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,75 mol O2 , thu được CO2 , Na2CO3 và
1,825 mol H2 O. Phần trăm khối lượng của axit stearic trong X có giá trị gần nhất với
A. 17.
B. 19.
C. 18.
D. 16.
Câu 7. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4Cl, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5:5:5) vào
nước dư. Dung dịch thu được đem đun nóng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch
Y chứa
A. Na2CO3 .

B. NH4Clvà NaHCO3 . C. Na2CO3 và NaCl.
D. NaCl.
Câu 8. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Y, Z
T

Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 /NH3 , đun nóng
Nước brom
Quỳ tím

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic.
C. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic.

Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Mất màu nước brom
Quỳ tím chuyển màu hồng

B. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.
D. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.

Câu 9. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glucozơ.

B. Metylamin.
C. Anilin.

D. Glyxin.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su buna là polime tổng hợp.
B. Tristearin là chất béo, ở điều kiện thường tồn tại ở dạng rắn.
C. Etyl fomat tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 /NH3 đun nóng.
D. Ở điều kiện thường, CH3 NH2 là chất khí, làm xanh quỳ tím tím ẩm, có tính bazơ yếu hơn amoniac.
Câu 11. Cho 6,23 gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 ; CH2 = CH − COOCH3 ; CH3 OCOC2 H5 phản ứng
vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và
2,4 gam hơi ancol. Giá trị của m là
A. 8,03.
B. 6,83.
C. 10,43.
D. 9,23.
Câu 12. Khử hồn tồn 8,12 gam FexOy bằng CO, sau đó hịa tan tồn bộ Fe tạo thành bằng dung dịch
HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc). Cơng thức của sắt oxit là
A. Fe2 O3 .
B. FeO hoặc Fe2 O3 .
C. Fe3 O4 .
D. FeO.
Câu 13. Khi làm thí nghiệm với H2 S O4 đặc, nóng thường sinh ra khí S O2 . Để hạn chế khí S O2 thốt ra
gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. giấm ăn.
B. kiềm.
C. muối ăn.

D. ancol.
Câu 14. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương
ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y
lần lượt là
A. NaNO3 , KNO3 .
B. K MnO4 , NaNO3 .
C. CaCO3 , NaNO3 .
D. Cu(NO3 )2 , NaNO3 .
Câu 15. Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân khơng hồn tồn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Gly-Gly; Ala-Gly;
và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là
A. Gly, Gly.
B. Ala, Gly.
C. Ala, Val.
D. Gly, Val.
Câu 16. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2 .
B. FeCl3 .
C. AgNO3 .
D. CuS O4 .
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc) và
4,14 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 8,64.
B. 7,02.
C. 10,44.
D. 5,22.
Câu 18. Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. (NH4 )2CO3 .
B. Al(OH)3 .
C. NaOH.


D. CaCO3 .

Câu 19. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cr.
B. Hg.
C. Na.

D. W.

Câu 20. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2 ?
A. Cu.
B. Zn.
C. AgNO3 .

D. Cl2 .

Câu 21. Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vơ định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
A. Xenlulozơ và glucozơ.
B. Tinh bột và saccarozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 22. Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2 H5 OH; CH3COOCH3 ; CH3CHO. Số chất trong dãy
không thuộc este là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 23. Thành phần chính của quặng đolomit là

A. CaCO3 .Na2CO3 .
B. FeCO3 .Na2CO3 .
C. CaCO3 .MgCO3 .

D. MgCO3 .Na2CO3 .

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam đimetylamin bằng khí O2 thì thu được CO2 , H2 O và 3,36 lít khí N2 .
Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 10,95.
C. 9,30.
D. 6,75.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 25. Phân tử polime nào sau đây có chứa nhóm chức este?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 26. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Al.
B. Na.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 27. Cho từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch FeCl2 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn Y chứa hai chất. X là chất nào sau đây?

A. AgNO3 .
B. CuS O4 .
C. Mg.
D. NaOH.
Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 32,4.
B. 10,8.
C. 43,2.
D. 21,6.
Câu 29. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09
mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88
gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3 , H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 1,904.
B. 4,928.
C. 2,912.
D. 3,920.
Câu 30. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.


Câu 31. Chất nào sau đây khơng dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na3 PO4 .
B. Ca(OH)2 .
C. HCl.
D. Na2CO3 .
Câu 32. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t◦ ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tripanmitin và etylen glicol.
B. tristearin và glixerol.
C. tripanmitin và glixerol.
D. tristearin và etylen glicol.
Câu 33. Đường thốt nốt có vị ngọt thanh, được làm từ phần dịch chảy ra ở các bộ phận của cây thốt nốt
(trồng nhiều ở An Giang cùng một số nước như: Thái Lan, Campuchia,.) Đường thốt nốt có thành phần
chính giống với
A. mật ong.
B. đường mạch nha.
C. đường mía.
D. đường nho.
Câu 34. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. NO.
B. N2 O4 .
C. N2 O.
D. NO2 .
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng, thu được chất béo rắn.
(c) Nhỏ vài giọt iot vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.

(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Hợp chất H2 N − CH2 − COO − CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 36. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3 H5 OH.
B. CH3 OH.
C. C2 H5 OH.
D. C3 H7 OH.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3 .
(2) Nung FeS 2 trong khơng khí.
(3) Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5) Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
(6) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 (dư).
(7) Nung Ag2 S trong khơng khí.
(8) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6.
B. 4.
C. 3.

D. 5.


Câu 38. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và Al(NO3 )3 . B. K2CO3 và HNO3 .
C. NH4Cl và KOH.

D. NaOH và MgS O4 .

Câu 39. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. KCl.
B. NaCl.
C. KNO3 .
D. NaNO3 .
Câu 40. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. CrS O4 .
B. Cr2 (S O4 )3 .
C. CrS 3 .

D. Cr2 S 3 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×