Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (706)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.78 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Công thức của anđehit acrylic là
A. HCHO.
B. C6 H5CHO.

C. CH2 = CHCHO.

D. CH3CHO.

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi
vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hồn tồn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol
H2 (xúc tác, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng tồn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,45.
B. 15,60.
C. 13,36.
D. 15,46.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2 , thu được 5,376 lít khí CO2 . Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,18 gam H2 O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử Y

A. 49,31%.


B. 41,09%.
C. 45,45%.
D. 40,07%.
Câu 4. Dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 aM và KCl bM.
- Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở
anot và dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam.
- Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Z. Cho Fe dư vào dung
dịch Z thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử
duy nhất của HNO3 .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít.
B. Tại thời điểm 2t giây, cả hai muối đều bị điện phân hết.
C. tỉ số b : a = 0,75.
D. Tại thời điểm 1,5t giây, muối Cu(NO3 )2 bị điện phân chưa hết.
Câu 5. Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. O2 (to ).
B. dd HS O4 loãng dư. C. dd HCl dư.
D. H2 O.
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Polietilen.
C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch Ba(NO3 )2 vào dung dịch NaOH (II) Cho dung
dịch KCl vào dung dịch AgNO3 (III) Điện phân nóng chảy MgCl2 với điện cực trơ (IV) Sục khí CO2 vào
dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 1.
B. 3.

C. 4.
D. 2.
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dùng giấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá.
(c) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(d) Dầu ơ-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo không no.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 9. Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1, 5a mol Na2CO3 , thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M,
Trang 1/3 Mã đề 001


thu được 2, 016 lít khí CO2 . Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29, 55 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 1, 68.
B. 1, 12.
C. 2, 24.
D. 3, 36.
Câu 10. Dung dịch HCl, H2 S O4 lỗng sẽ oxi hóa sắt đến mức oxi hóa nào sau đây?
A. +4.
B. +2.
C. +6.
D. +3.

Câu 11. Khối lượng bột Al ít nhất cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe2 O3 là
A. 2,70 gam.
B. 4,05 gam.
C. 1,35 gam.
D. 5,40 gam.
Câu 12. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Ba(OH)2 .
B. NaCl.

C. H2 S O4 .

D. NaOH.

Câu 13. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là
A. FeO.
B. Fe3 O4 .
C. Fe2 O3 .
D. Fe.
Câu 14. Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung
dịch
A. HNO3 .
B. Fe(NO3 )3 .
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 15. Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các
A. glixerol.
B. α-aminoaxit.
C. glucozơ.
D. peptit.

Câu 16. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và 1,2x mol Fe3 O4 vào dung dịch chứa 4,8x mol H2 S O4 loãng.
(b) Cho hỗn hợp NaHS O4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(c) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3 .
(d) Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(e) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là 3.
(b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm −COO− .
(c) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
(d) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 18. Ba este X, Y, Z có chung đặc điểm: mạch cacbon trong phân tử đều mạch hở; là đồng phân cấu
tạo của nhau; đều có phản ứng tráng bạc. Khi bị đun nóng với NaOH xảy ra các phản ứng sau:
(1) X + NaOH −→ T + V1 ;
(2) Y + NaOH −→ T + V2 ;
(3) Z + NaOH −→ T + V3
Biết rằng V1 có phản ứng tráng bạc, V2 có nhiệt độ sơi cao hơn V1 và V3 , khi hóa hơi 11,6 gam V3 có thể
tích bằng thể tích của 6,4 gam O2 (các thể tích lấy ở cùng điều kiện).
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thực hiện phản ứng hiđro hóa hồn tồn (xt Ni, t◦ ) thì V1 , V2 đều cho cùng 1 sản phẩm.

(b) V3 không tham gia phản ứng tráng bạc, T có tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) V2 và V3 đều có thể phản ứng với Na giải phóng khí H2 .
(d) Thực hiện oxi hóa khơng hồn tồn V2 bằng CuO, to sẽ tạo ra sản phẩm là V1 .
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (hóa trị II khơng đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Cho
9,384 gam X tác dụng hồn tồn với 1 lít dung dịch hỗn hợp HNO3 0,17M và H2 S O4 0,46M thì thu được
dung dịch chỉ chứa 2 muối sunfat. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của
+5

N. Phần trăm khối lượng của M trong X là
A. 70,65%.
B. 47,06%.

C. 70,33%.

D. 35,86%.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 20. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Fe2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

(b) Cho dung dịch chứa a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(c) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 4a mol AgNO3 .
(d) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.
(e) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol

A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 22. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả chín và rau
xanh như ớt, cam, xồi, rau diếp xoắn, cà chua. . . rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ

A. C6 H10 O5 .
B. C6 H12 O6 .
C. C12 H22 O11 .
D. CH3COOH.
Câu 23. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
men

C6 H12 O6 −−−−−→
2C2 H5 OH + 2CO2

30−35

Để thu được 92 gam C2 H5 OH cần tối thiểu m gam glucozơ. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 60%.
Giá trị của m là
A. 360.
B. 270.
C. 300.

D. 108.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm một triglixerit Y và hai axit béo. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 250 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng thì thu được 74,12 gam hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri stearat.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,525 mol O2 , thu được CO2 và H2 O. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Số nguyên tử cacbon có trong Y là
A. 55.
B. 57.
C. 51.
D. 54.
Câu 25. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 26. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaNO3 .
B. NaCl.
C. Na2CO3 .

D. NaOH.

Câu 27. Công thức của sắt (III) sunfat là
A. Fes.
B. Fe2 (S O4 )3 .

D. FeS 2 .

C. FeS O4 .

Câu 28. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?

A. Hg.
B. Cr.
C. Al.

D. Ag.

Câu 29. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.
B. Mg.
C. K.

D. Na.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm glucozơ, axit glutamic, axit α-aminobutiric. Hỗn hợp Y gồm hai amin đơn
chức, mạch hở, đều có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Trộn lẫn x mol X với y mol Y thu được 0,08
mol hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol Z cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được N2 , CO2 và 0,36 mol
H2 O. Biết y mol Y tác dụng tối đa với 0,015 mol H2 . Giá trị V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9.
B. 12.
C. 18.
D. 15.
Câu 31. Hỗn hợp E gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng
đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 40,88 lít O2 , thu được
CO2 , H2 O và 2,24 lít N2 . Mặt khác, 19,3 gam E phản ứng cộng được tối đa với 100 ml dung dịch Br2
1M. Biết trong E có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 17,62%.
B. 21,24%.
C. 18,13%.
D. 21,76.
Trang 3/3 Mã đề 001



Câu 32. Kim loại nào sau đây có từ tính?
A. Al.
B. Na.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 33. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối nào sau đây?
A. Fe(NO3 )2 .
B. Fe(NO3 )3 .
C. Fe(NO2 )2 .
D. Fe(NO2 )3 .
Câu 34. Hiđrocacbon phản ứng được với brom trong dung dịch là
A. toluen.
B. etan.
C. benzen.

D. etilen.

Câu 35. Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CO.
B. CO2 .

D. CH4 .

C. Na2CO3 .


Câu 36. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. CH3 OH.
B. C3 H7 OH.
C. C2 H5 OH.
D. C3 H5 OH.
Câu 37. Cho m gam Mg phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m

A. 10,90.
B. 3,60.
C. 2,40.
D. 4,80.
Câu 38. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. C2 H5COOCH3 .
B. CH3COOCH3 .
C. HCOOC2 H5 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 39. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. NaNO3 .
B. KCl.
C. NaCl.
D. KNO3 .
Câu 40. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp CuS O4 và n (mol) NaCl vào nước, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ không đổi. Tổng số
mol khỉ thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên
(đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.
n (mol)

0,045
N


Giá trị của m là
A. 5,97.

0,010

M

0

a

B. 9.17.

6a

C. 2,77.

t (giây)

D. 7,57.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×