Câu 35. Khí sunfurơ là khí độc, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của khí
sunfurơ là
A. S O2 .
B. H2 S .
C. NO2 .
D. NO.
Câu 36. Trong hợp chất nào dưới đây Crom có số oxi hóa +6?
A. K2Cr2 O7 .
B. CrCl2 .
C. Cr2 O3 .
D. Cr(OH)3 .
Câu 37. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Nilon-6,6.
D. Polietilen.
Câu 38. Cho 15 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu
được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 329.
B. 320.
C. 480.
D. 720.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon-6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 40. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 vào dung dịch HCl dư, thu được
0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong
dung dịch chứa 0,625 mol H2 S O4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol S O2 (sản phẩm khử
+6
duy nhất của S ). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam
một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,155.
B. 0,145.
C. 0,125.
D. 0.105.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001
Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 ?
A. axit axetic.
B. ancol etylic.
C. anđehit axetic.
D. phenol (C6 H5 OH).
Câu 2. Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là
A. CH3 OH.
B. C2 H5 OH.
C. C3 H5 (OH)3 .
D. C3 H7 OH.
Câu 3. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?
A. H2 NCH2COOH.
B. CH3 NH2 .
C. C6 H5 NH2.
D. H2 NC3 H5 (COOH)2 .
Câu 4. Trong phân tử α-amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?
A. valin.
B. glyxin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 5. Este được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol etylic (C2 H5 OH) có cơng thức là
A. C2 H5COOCH3 .
B. C2 H5COOC2 H5 .
C. CH3COOCH3 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 6. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(OH)2 .
B. CaCO3 .
C. CaO.
D. CaCl2 .
Câu 7. Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân đến khối lượng không đổi sinh ra oxit bazơ ?
A. Ca(HCO3 )2 .
B. KHNO3 .
C. Na2CO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 8. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Al.
B. K.
C. Ba.
D. Na.
Câu 9. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố
nào sau đây?
A. Nitơ.
B. Photpho.
C. Kali.
D. Cacbon.
Câu 10. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. PVC.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Cao su buna.
D. Amilozơ.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam bột Fe trong bình chứa khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 10,65.
B. 7,10.
C. 16,25.
D. 12,70.
Câu 12. Cho một ít lịng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:
Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng.
Ống (2): thêm vào một ít giấm ăn rồi lắc đều.
Hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) là
A. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
B. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt.
C. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy.
D. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy.
Câu 13. Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp?
A. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco.
B. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.
C. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6.
D. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon.
Câu 14. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 15. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. C6 H5COOCH3 .
B. CH3COOCH3 .
C. HCOOC6 H5 .
D. CH3COOCH2C6 H5 .
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 16. Dung dịch của amino axit nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 17. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CH4 .
B. S O2 .
C. CO2 .
D. CO.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.
B. Kim loại cứng nhất là Ag, kim loại dẫn điện tốt nhất là Cr.
C. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu được nối với nhau qua dây dẫn vào dung dịch H2 S O4 lỗng có
xảy ra ăn mịn điện hóa học.
D. Kim loại Al khơng tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
Câu 19. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. MgS O4 .
B. AgNO3 .
C. KNO3 .
D. CaCO3 .
Câu 20. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2 ?
A. Cu.
B. Cl2 .
C. Zn.
D. AgNO3 .
Câu 21. Thuốc thử để phân biệt các mẫu chất rắn Fe2 O3 và Fe3 O4 là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch H2 S O4 loãng.
D. dung dịch HNO3 loãng.
Câu 22. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thu được
A. este.
B. amin.
C. amino axit.
D. lipit.
Câu 23. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 24. Hai chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. NaOH và H2 S O4 .
B. K2CO3 và MgCl2 .
C. Na2CO3 và KOH.
D. KHCO3 và NaHS O4 .
Câu 25. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C17 H35COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X có
cơng thức nào sau đây?
A. C17 H35COOC3 H5 .
B. (C17 H35COO)3C3 H5 .
C. (C3 H5 OO)3C17 H35COO.
D. (C17 H35COO)3C2 H5 .
Câu 26. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. CaO.
B. Fe2 O3 .
C. Al2 O3 .
D. Na2 O.
Câu 27. Công thức của sắt (III) sunfat là
A. FeS O4 .
B. Fes.
C. FeS 2 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 28. Cơng thức hóa học của đá vơi là
A. Ca(HCO3 )2 .
B. CaO.
C. CaCO3 .
D. CaC2 .
Câu 29. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2 H5 OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác
dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên
men là
A. 80%.
B. 75%.
C. 70%.
D. 60%.
Câu 30. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NH3 .
D. NaCl.
Trang 2/3 Mã đề 001
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8,53% khối lượng) tác dụng
với một lượng dự H2 O, thu được 0,336 lít H2 và 100 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung
dịch chứa hỗn hợp gồm H2 S O4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 300 ml dung dịch có pH=1. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,63.
B. 3,75.
C. 5,97.
D. 3,98.
Câu 32. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t◦ ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tripanmitin và etylen glicol.
B. tripanmitin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol.
D. tristearin và glixerol.
Câu 33. Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa học
sẽ nguy hiểm, có thể dẫn đến bị tử vong. Nguyên nhân chủ yếu là do dưới giếng có nhiều
A. N2 và O2 .
B. CO2 và CH4 .
C. bùn và nước.
D. O2 và H2 .
Câu 34. Cho 3 hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở cùng có cơng thức phân tử C3 H6 O2 tác dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng thì sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. 1 muối và 2 ancol. B. 3 muối và 1 ancol. C. 3 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 35. Trong các ion sau: Ag+ , Cu2+ , Fe2+ , Al3+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Al3+ .
B. Ag+ .
C. Cu2+ .
D. Fe2+ .
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2 O3 . Giá trị của m
là
A. 7,2.
B. 10,8.
C. 5,4.
D. 9,6.
Câu 37. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Glucozơ.
C. Lysin.
D. Glyxin.
Câu 38. Công thức phân tử etanol là
A. C2 H6 O.
B. C2 H6 .
C. C2 H4 O.
D. C2 H4 O2 .
Câu 39. Chất X có cơng thức Fe(OH)2 . Tên gọi của X là
A. sắt (III) hiđroxit.
B. sắt (II) hiđroxit.
C. sắt (III) oxit.
D. sắt (II) oxit.
Câu 40. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3 NH2 .
B. NaOH.
C. HCl.
D. H2 NCH2COOH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/3 Mã đề 001