Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy phản ứng hóa học?
A. Cho K2 S O4 vào dung dịch NaNO3 .
B. Cho Na3 PO4 vào dung dịch AgNO3 .
C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.
D. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.
Câu 2. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15.
B. 5,25.
C. 3,60.
D. 6,20.
Câu 3. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 - 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phịng
hóa.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn khơng tan, chất lỏng cịn lại hịa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 4. Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được 38,5 gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,50M và H2 S O4 0,15M.
Giá trị của V là
A. 1,670.
B. 2,625.
C. 1,750.
D. 2,1875.
Câu 5. Xenlulozơ khơng có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Dễ tan trong nước.
B. Màu trắng.
C. Không mùi, không vị.
D. Là chất rắn dạng sợi.
Câu 6. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu.
B. kim loại Mg.
C. kim loại Ba.
D. kim loại Ag.
Câu 7. Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân đến khối lượng không đổi sinh ra oxit bazơ ?
A. Na2CO3 .
B. Ca(HCO3 )2 .
C. KHNO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dùng giấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá.
(c) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(d) Dầu ơ-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo không no.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 9. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, khơng tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn
toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và saccarozơ.
B. tinh bột và glucozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. xenlulozơ và glucozơ.
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 10. Hòa tan 5, 4 gam Al bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 8, 96.
B. 5, 60.
C. 6, 72.
D. 4, 48.
Câu 11. Este nào sau đây khi thực hiện phản ứng thủy phân thu được sản phẩm không tham gia phản
ứng tráng gương?
A. Metyl acrylat.
B. Vinyl axetat.
C. Phenyl fomat.
D. Propyl fomat.
Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hịa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 6.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylen glicol.
Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2 O. Thành phần phần trăm theo khối lượng
của etylen glicol trong hỗn hợp X là
A. 63,67%.
B. 47,75%.
C. 42,91%.
D. 41,61%.
Câu 14. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Vàng.
Câu 15. Phương trình ion thu gọn của phản ứng: CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 + H2 O là
A. CaCO3 + 2HCl −→ Ca2+ + 2Cl− + CO2 + H2 O.
+
B. CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O.
C. CaCO3 + 2H + −→ Ca2+ + CO2 + H2 O.
−
D. CO2−
3 + 2HCl −→ 2Cl + CO2 + H2 O.
Câu 16. Dung dịch của amino axit nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Lysin.
Câu 17. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặc khác, nếu cho một
mẩu natri vào ống nghiệm chứa X, nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Chất X là
A. anilin.
B. ancol etylic.
C. phenol.
D. anđehit axetic.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 ?
A. Axetilen.
B. Benzen.
C. Etilen.
D. Etan.
Câu 19. Đốt cháy hợp chất X thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 . X là
A. CH2 = CH − COOH.
B. C2 H5COOCH3 .
C. CH3COOC6 H5 .
D. (C15 H31COO)3C3 H5 .
Câu 20. Nguyên liệu thường dùng để sản xuất gang là
A. quặng hematit.
B. quặng manhetit.
C. quặng xiđerit.
D. quặng pirit.
Câu 21. Natri hiđrocacbonat được dùng để chế thuốc đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat
là
A. CaCO3 .
B. NaCl.
C. NaHCO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 22. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoáng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để n.
Có các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
Trang 2/3 Mã đề 001
(2) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(3) Ở bước 2, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(4) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(5) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 , bão hịa.
(6) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 23. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
men
C6 H12 O6 −−−−−→
2C2 H5 OH + 2CO2
◦
30−35
Để thu được 92 gam C2 H5 OH cần tối thiểu m gam glucozơ. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 60%.
Giá trị của m là
A. 300.
B. 270.
C. 108.
D. 360.
Câu 24. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3 O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Mg vào vào dung dịch FeCl3 (dư).
(d) Hòa tan Cu và Fe2 O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2 S O4 lỗng (dư).
(e) Hấp thụ hồn tồn a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2 .
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 26. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Cu.
B. Na.
C. Fe.
D. Al.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin, lông cừu là polime thiên nhiên.
D. Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 28. Phân tử khối của alanin là
A. 89.
B. 103.
C. 75.
D. 117.
Câu 29. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2 O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung
dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X,
nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 12,0.
C. 8,0.
D. 12,8.
Câu 30. Hiđrocacbon phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được kết tủa vàng là
A. Axetilen.
B. Metan.
C. Buta-1,3-đien.
D. Etilen.
Câu 31. Cho các chất sau: FeO, Fe(OH)3 , Fe3 O4 , Fe2 O3 , Fe(NO3 )3 . Số chất phản ứng với dung dịch
HNO3 đặc, nóng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 32. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin.
B. axit ađipic và etylen glicol.
C. axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. axit ađipic và glixerol.
Câu 33. Dãy gồm các vật liệu polime đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. tơ nilon-6, nilon-6,6 và nitron.
B. PVC, novolac và cao su isopren.
C. PPF, tơ visco và cao su buna-S.
D. PE, tơ olon và cao su buna.
Trang 3/3 Mã đề 001
Câu 34. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử oxi.
B. nguyên tử hiđro.
C. nhóm −CH2 −.
D. nguyên tử cacbon.
Câu 35. Chất X (C6 H16 O4 N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6 H15 O3 N3 , mạch hở) là muối
amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và
không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m là
A. 9,1.
B. 10,0.
C. 8,0.
D. 8,5.
Câu 36. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. NaOH.
B. KCl.
C. MgCl2 .
D. NaNO3 .
Câu 37. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a
gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3 . Cho toàn bộ Y vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0
gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2 S O4 đặc ở 140◦C thu được 4,3 gam hỗn hợp
các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,64.
B. 12,46.
C. 11,58.
D. 12,00.
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3 .
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHS O4 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 39. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 48,48%.
B. 59,26%.
C. 53,87%.
D. 64,65%.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2 O3 . Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 4,8.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001