Câu 39. Cho 3 gam H2 NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 4,52.
B. 3,88.
C. 3,92.
D. 4,56.
Câu 40. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Zn.
B. Mg.
C. Ag.
D. Al.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001
Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết π).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 12,36.
B. 20,60.
C. 13,20.
D. 10,68.
Câu 2. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,05 mol H2 O. Hỏi phần trăm khối lượng của este trong X là
A. 23,34%.
B. 56,34%.
C. 87,38%.
D. 62,44%.
Câu 3. Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 4. Dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 aM và KCl bM.
- Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở
anot và dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam.
- Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Z. Cho Fe dư vào dung
dịch Z thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử
duy nhất của HNO3 .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại thời điểm 2t giây, cả hai muối đều bị điện phân hết.
B. Tại thời điểm 1,5t giây, muối Cu(NO3 )2 bị điện phân chưa hết.
C. tỉ số b : a = 0,75.
D. Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu(OH)2 tan trong dung dịch anbumin, tạo thành dung dịch màu tím.
B. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và lysin.
D. Có thể rửa sạch lọ chứa anilin bằng dung dịch NaOH và nước sạch.
Câu 6. Cho các phản ứng hoá học sau đây:
(a) 3NaOH + H3 PO4 −→ Na3 PO4 + 3H2 O.
(b) Fe(OH)2 + 2HCl −→ FeCl2 + 2H2 O.
(c) HCl + NaOH −→ NaCl + H2 O.
(d) KOH + HNO3 −→ KNO3 + H2 O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H + + OH − −→ H2 O là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 7. Hỗn hợp E gồm amin bậc III, no, đơn chức, mạch hở, anken Y và một ankin Z (số nguyên tử
cacbon trong Z lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Y, tỉ lệ mol giữa Y và Z tương ứng là 3:2). Đốt cháy
hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp E cần dùng 35,6 gam O2 , thu được hỗn hợp F gồm CO2 , H2 Ovà N2 . Dẫn
tồn bộ F qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư đến phản ứng hồn tồn thấy khối lượng bình tăng
thêm 46,05 gam. Tổng số nguyên tử cacbon trong các chất trong E là:
A. 10.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 8. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Chất X là
A. NaHCO3 .
B. CaCO3 .
C. Ca(HCO3 )2 .
D. Ba(HCO3 )2 .
Câu 9. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+ .
B. Na+ .
C. Ag+ .
D. Mg2+ .
Câu 10. Cho các phản ứng:
t◦
→ khí X + khí Y + ...
(a) FeCO3 + H2 S O4 đặc −
(b) NaHCO3 + KHS O4 −→ khí X + ...
t◦
→ khí Z + ...
(c) Cu + HNO3 đặc −
(d) FeS + H2 S O4 loãng −→ khí G + ...
t◦
→ khí H + ...
(e) NH4 NO2 −
t◦
→ khí Z + khí I + ...
(g) AgNO3 −
Trong các khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 11. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Be.
B. K.
C. Na.
D. Li.
Câu 12. Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368kg ancol etylic. Hiệu suất của quá
trình lên men là
A. 70,0%.
B. 83,3%.
C. 60,0%.
D. 50,0%.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2 ) và nhóm
cacboxyl (COOH).
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Câu 14. Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy
dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối.
Khối lượng của hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 6,06 gam.
C. 6,60 gam.
D. 6,72 gam.
Câu 15. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Metan.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức và có tính chất lưỡng tính.
B. Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
C. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t◦ ) thu được chất béo rắn.
Câu 17. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Ca.
C. Fe.
D. Na.
Câu 18. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường?
A. K.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 19. Chất nào sau đây là chất béo?
A. (C17 H33COO)3C3 H5 . B. (HCOO)3C3 H5 .
C. C3 H5 (COOC17 H33 )3 . D. (C15 H31COO)3C3 H3 .
Câu 20. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. HCl.
B. Ba(OH)2 .
C. KCl.
D. NaNO3 .
Câu 21. Cho 0,25 mol khí CO từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 12 gam hỗn hợp X gồm Fe2 O3 và
CuO, thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 10,7.
C. 9,0.
D. 8,8.
Trang 2/3 Mã đề 001
Câu 22. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 23. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li.
B. Na.
C. Fe.
D. Cr.
Câu 24. Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Ag?
A. HCl.
B. Fe(NO3 )3 .
C. Cu(NO3 )2 .
D. HNO3 .
Câu 25. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. bazơ.
B. oxi hóa.
C. lưỡng tính.
D. khử.
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,04.
C. 0,16.
D. 0,18.
Câu 27. Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở, khơng phân nhánh, trong đó oxi chiếm 224/493 về
khối lượng của hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 0,7 mol H2 O. Mặt khác đun nóng m gam
E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (2m-15,96) gam hỗn hợp Z gồm 2
muối của axit cacboxylic. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,64 gam.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là
A. 18,81%.
B. 45,03%.
C. 32,91%.
D. 28,56%.
Câu 28. Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
A. Polipropilen.
B. Polietilen.
C. Polistiren.
D. Poliisopren.
Câu 29. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. NaHCO3 .
B. KHCO3 .
C. Na2CO3 .
D. K2CO3 .
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a)Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b)Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c)Xenlulozơ trinitrat ([C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n ) được dùng làm thuốc súng đen.
(d)Tơ nilon-6,6 dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e)Khi đun nước chua(nước chanh) với nước đậu nành tạo thành kết tủa (dùng ép thành đậu phụ) xảy ra
sự đơng tụ protein.
(f)Trong q trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 31. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và sobitol.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 32. Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu
được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 33. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. Nitơ.
B. Kali.
C. Photpho.
D. Cacbon.
Câu 34. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl acrylat, triolein. Số chất tác dụng với dung
dịch brom là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Trang 3/3 Mã đề 001