Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2 O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Khối
lượng muối tan trong Y là
A. 48,4 gam.
B. 87 gam.
C. 91 gam.
D. 88 gam.
Câu 2. Tính chất nào sau đây khơng phải của triolein?
A. Có phản ứng cộng hidro vào gốc hidrocacbon khơng no.
B. Có phản ứng este hóa.
C. Tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
D. Tham gia phản ứng xà phịng hóa.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 4,08 gam X cần tối đa 0,04 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng
muối có trong dung dịch Z là?
A. 3,34.
B. 4,96.
C. 5,50.
D. 5,32.
Câu 4. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C3 H9 N là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 5. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHS O4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử
+5
duy nhất của N, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của Fe(NO3 )2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào su đây?
A. 18.
B. 73.
C. 63.
D. 20.
Câu 6. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3 .
B. CaCl2 .
C. Ca(OH)2 .
D. CaO.
Câu 7. Cho 400 ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
2,16g Ag. Nồng đồ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,02M.
C. 0,025M.
D. 0,1M.
Câu 8. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn. B. X không làm mất màu nước brom.
C. X3 có phản ứng tráng bạc.
D. Cơng thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
Câu 9. Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử nguyên tử kim loại thành ion.
C. khử ion kim loại thành nguyên tử.
B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 10. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 . Để khối lượng
kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
x
C. a = (x + y).
D. y ≤ a ≤ (x + y).
A. a = y.
B. y ≤ a ≤ (y + ).
2
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 11. Dãy dung dịch các chất đều làm quỳ tím hóa xanh là
A. valin, phenol; metylamin.
B. etylamin; anilin; lysin.
C. amoniac; glyxin; anilin.
D. trimetylamin, lysin, natri axetat.
Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hòa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 thì Fe chỉ bị ăn mịn hóa học.
C. NaOH là chất rắn màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
Câu 14. Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2 ?
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Metan.
D. Toluen.
Câu 15. Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuS O4 đến phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 , nung kết tủa thu được trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi cân được m gam. Giá trị của
m là
A. 30,12 gam.
B. 28,10 gam.
C. 29,45 gam.
D. 31,34 gam.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức và có tính chất lưỡng tính.
B. Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t◦ ) thu được chất béo rắn.
C. Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
D. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2 S O4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuS O4 .
(d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 18. Một nguyên nhân gây ngộ độc rượu là do trong rượu có lẫn metanol. Cơng thức của metanol
là
A. C2 H5 OH.
B. CH3 OH.
C. HCHO.
D. CH3CHO.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm các amino axit no, hở, phân tử chỉ chứa 1 nhóm −NH2 . Hỗn hợp Y gồm các
triglixerit no. Trộn X với Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Z cần dùng 17,33
mol O2 , sản phẩm cháy gồm N2 , CO2 và 11,78 mol H2 O. Nếu đun nóng 0,3 mol Z với dung dịch NaOH
dư, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 23,00.
B. 20,24.
C. 18,40.
D. 13,80.
Câu 20. Số oxi hóa của crom trong K2Cr2 O7 là
A. +3.
B. +2.
C. -3.
Câu 21. Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng?
A. Na3 PO4 .
B. NaHCO3 .
C. BaCl2 .
D. +6.
D. HCl.
Trang 2/3 Mã đề 001
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị ngọt.
(4) Nhỏ vài giọt nước chanh vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa.
(5) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH.
(6) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t◦ ) thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 23. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2 O
A. Ba.
B. Na.
C. Ca.
D. Be.
Câu 24. Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất phản ứng 80%, thu được 8,96 lít khí CO2 . Giá
trị của m là
A. 36.
B. 45.
C. 40,5.
D. 28,8.
Câu 25. Trong hợp chất NaCrO2 , crom có số oxi hóa là
A. +4.
B. +2.
C. +6.
D. +3.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2 O?
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ axetat.
Câu 27. Trog ngành công nghiệp nhuộm vải, phèn chua được dùng để cầm màu cho chất liệu. thành
phần chính của phèn chua là
A. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
B. LiAl(S O4 )2 .12H2 O.
C. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. NaAl(S O4 )2 .12H2 O.
Câu 28. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng dư.
Sau phản ứng hồn tồn, thu được 1 mol khí S O2 và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
A. FeO và Fe(OH)2 .
B. FeO và Fe3 O4 .
C. Fe và FeO.
D. Fe và Fe3 O4 .
Câu 29. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09
mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88
gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3 , H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 2,912.
B. 4,928.
C. 3,920.
D. 1,904.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a)Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b)Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c)Xenlulozơ trinitrat ([C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n ) được dùng làm thuốc súng đen.
(d)Tơ nilon-6,6 dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e)Khi đun nước chua(nước chanh) với nước đậu nành tạo thành kết tủa (dùng ép thành đậu phụ) xảy ra
sự đông tụ protein.
(f)Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 31. Số nhóm cácboxyl (COOH) trong phân tử lysin là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 32. Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu
được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 33. Etilen được dùng trong sản xuất bao bì, túi nhựa và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác.
Etilen có cơng thức phân tử là
A. C2 H4 .
B. C2 H6 .
C. C2 H2 .
D. C2 H5 .
Trang 3/3 Mã đề 001
Câu 34. Cho 12 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 6,4.
C. 5,6.
D. 8,4.
Câu 35. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3 , thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )3 và KNO3 . B. Fe(NO3 )2 và KNO3 . C. Fe(NO3 )2 .
D. Fe(NO3 )3 .
Câu 36. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (S O4 )3 .
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 .
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 .
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3 )3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 37. Nhóm các kim loại đều khơng phản ứng được với axit nitric (HNO3 ) đặc, nóng là
A. Au, Pt.
B. Al, Fe.
C. Fe, Pt.
D. Al, Au.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b). Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c). Để hợp kim Fe-Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d). Dùng dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e). Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 , sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 39. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Etylamin.
B. Axit glutamic.
C. Anilin.
D. Glyxin.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai
muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình
tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2 , thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2
và H2 O. Phần trăm khối lượng của este có phần tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 61,86%.
B. 77,32%.
C. 15,46%.
D. 19,07%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001