Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho các chất sau: CH3COOH, C2 H5 OH, C6 H5 OH, H2 O. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. H2 O.
B. CH3COOH.
C. C2 H5 OH.
D. C6 H5 OH.
Câu 2. Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam.
B. 16,68 gam.
C. 17,80 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 3. Chất X có cơng thức CH3 − NH2 . Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. etylamin.
C. anilin.
D. propylamin.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2 , thu được 5,376 lít khí CO2 . Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,18 gam H2 O. Phân tử khối của Z là
A. 146.
B. 132.
C. 88.
D. 160.
Câu 5. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. (Ala)2 (Gly)2 .
B. AlaGlyVal.
C. (Val)2Gly(Ala)2 .
D. AlaGly.
Câu 6. Cho CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 1M thu được kết quả như bảng sau:
Số mol CO2
0,1 0,35
Khối lượng kết tủa (gam) m 2,5m
Giá trị của V là
A. 120.
B. 250.
C. 100.
D. 150.
Câu 7. Cho dãy các chất HCOOC2 H5 , C3 H5 (OOCC17 H33 )3 , C2 H4 (OOCCH3 )2 , CH3COOCH = CH2 .
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol có khả năng hịa
tan Cu(OH)2 là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; tetrapeptit Y; Z (C5 H13 O2 N)và T
(C7 H15 O4 N). Đun nóng 37,75 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,05 mol metylamin;
0,1 mol ancol metylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan
của glyxin, alanin, valin và axit butiric (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin lần lượt là 6 : 5). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 1,695 mol O2 , thu được CO2 , H2 O, N2 và 0,215 mol K2CO3 .
Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,23.
B. 16,93.
C. 18,35.
D. 25,11.
Câu 9. Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 10. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 . Để khối lượng
kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
x
C. a = (x + y).
D. a = y.
A. y ≤ a ≤ (x + y).
B. y ≤ a ≤ (y + ).
2
Câu 11. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. nước brom.
B. Cu(OH)2 .
C. dung dịch AgNO3 trong NH3 .
D. dung dịch H2 S O4 .
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 12. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng
phân hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hồn tồn 5,88 gam X bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản
ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn
5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2 O . Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 29,25%.
B. 38,76%.
C. 34,01%.
D. 40,82%.
Câu 13. M là kim loại thuộc nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là
A. M2 O3 .
B. MO2 .
C. M2 O.
D. MO.
Câu 14. Thủy phân hồn tồn chất béo X trong mơi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit
linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,616 lít O2 , thu được H2 O và 25,536 lít CO2 . Cho m gam X
phản ứng hồn tồn với 0,448 lít H2 , thu được chất rắn Y. Biết Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch Br2
0,5M. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 0,12.
B. 0,08.
C. 0,24.
D. 0,16.
Câu 15. Để tráng bạc một số ruột phích người ta tiến hành thủy phân 100 gam saccarozơ, sau đó tiến
hành phản ứng tráng bạc thu được 102,6 gam Ag. Hiệu suất của cả quá trình là
A. 81,23%.
B. 82,20%.
C. 40,62%.
D. 50,60%.
Câu 16. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. FeCl3 .
B. MgCl2 .
C. AgNO3 .
D. CuS O4 .
Câu 17. Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2
thốt ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 39,4 gam.
B. 58,1 gam.
C. 57,1 gam.
D. 53,9 gam.
Câu 18. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương. Cơng thức của
thạch cao nung là
A. CaS O4 .2H2 O.
B. CuS O4 .5H2 o.
C. CaS O4 .H2 O.
D. KAl(S O4 )2 .12H2 O.
Câu 19. Khi cho 1 ml dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch X, thấy xuất hiện kết
tủa vàng, kết tủa này dễ tan trong dung dịch HNO3 dư. X có thể là
A. K3 PO4 .
B. NaBr.
C. HBr.
D. H3 PO4 .
Câu 20. Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. ancol hai chức.
B. amino axit.
C. amin.
D. axit cacboxylic.
Câu 21. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O, BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07
mol H2 . Hấp thụ hết 0,14 mol khí CO2 vào Y, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch
BaCl2 dư vào Z, thu thêm 7,88 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 11,12.
B. 15,54.
C. 17,26.
D. 14,22.
Câu 22. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3
và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 ) có khối
lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với
0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn koản.
Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,6%.
B. 12,5%.
C. 15,6%.
D. 14.8%.
Câu 23. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
A. Lys.
B. Etylamin.
C. Glu.
D. Ala.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử Glu-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
(b) Xenlulozơ được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất tơ visco.
(c) Ở điều kiện thường, chất béo no thường tồn tại ở trạng thái rắn.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trang 2/3 Mã đề 001
(e) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn và tương đối dễ tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 25. Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?
A. Etan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 26. Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức
A. −NH2 và -CHO.
B. -OH và -COOH.
C. −NH2 và -COOH.
D. −NH2 và -COO-.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa sau
phản ứng.
(c) Trong dung dịch H2 S O4 lỗng, ion cromat chuyển thành ion đicromat.
(d) Có thể dùng cát khô để dập tắt đám cháy kim loại magie.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeS O4 và H2 S O4 có thể làm mất màu dung dịch K MnO4 .
(g) Zeolit là vật liệu trao đổi ion được dùng làm mềm nước cứng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 28. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Al.
B. Cr.
C. Ag.
D. Hg.
Câu 29. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất
nào sau đây?
A. Fe(OH)2 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. FeS O4 .
D. Fe2 O3 .
Câu 30. Trong tự nhiên, các cột thạch nhũ trong hang động được hình thành theo phản ứng
A. CaCO3 + CO2 + H2 O −→ Ca(HCO3 )2 .
B. Ca(HCO3 )2 −→ CaCO3 + CO2 + H2 O.
C. Ca(OH)2 + CO2 −→ CaCO3 + H2 O.
D. CaCO3 −→ CaO + CO2 .
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm axit glutamic, glyxin, alanin và axit oleic cần vừa
đủ 45,36 lít O2 , thu được CO2 , N2 và 27,9 gam H2 O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 250 ml dung
dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 40.7.
B. 48,7.
C. 50,5.
D. 45,1.
Câu 32. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 2 ml dung dịch saccarozơ và 1ml dung dịch H2 S O4 lỗng vào ống nghiệm.
Bước 2: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm khoảng 2-3 phút.
Bước 3: Để nguội, cho từ từ tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm cho đến khi ngừng thốt khí.
Bước 4: Cho tiếp 2ml dung dịch AgNO3 /NH3 vào ống nghiệm, đun nhẹ trong 2-3 phút.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện chất rắn màu đen do sự hóa than saccarozơ.
B. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 4 là muối amoni gluconat.
C. Vai trò của H2 S O4 lỗng là tạo mơi trường axit để thủy phân saccarozơ ở bước 2.
D. Khí thốt ra ở bước 3 là CO2 do NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng.
Câu 34. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe3 O4 .
B. Fe(OH)3 .
C. Fe2 O3 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 35. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. ancol etylic.
C. glixerol.
Câu 36. Phương pháp dùng để điều chế kim loại mạnh là
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. thuỷ luyện.
D. etylen glicol.
D. nhiệt luyện.
Trang 3/3 Mã đề 001
Câu 37. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào dung dịch HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 = V2 < V3 .
B. V3 < V2 < V1 .
C. V1 < V3 < V2 .
D. V1 < V2 < V3 .
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3 .
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHS O4 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 39. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Cu.
B. Mg.
C. K.
D. Na.
Câu 40. Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2 NCnH2 nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 5.
B. 9.
C. 11.
D. 7.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001