Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam
Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2 O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. C2 H3COOH và CH3 OH.
B. CH3COOH và C3 H5 OH.
C. HCOOH và C3 H5 OH.
D. HCOOH và C3 H7 OH.
Câu 2. Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.
B. 18,38 gam.
C. 17,80 gam.
D. 16,68 gam.
Câu 3. Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2 OH)?
A. HCOOCH3 .
B. CH3COOCH3 .
C. HCOOCH2CH3 .
D. CH3CH2COOCH3 .
Câu 4. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C3 H9 N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây kim loại chỉ bị ăn mịn hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuS O4 .
B. Đế gang thép ngồi khơng khí ẩm.
C. Nhúng hợp kim Zn - Cu và dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(1) Khi thủy phân peptit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ sản phẩm chỉ thu được các α-amino axit.
(2) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(3) Các amin thơm đều là chất lỏng và dễ bị oxi hóa.
(4) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(5) Thủy phân hoàn toàn este dạng RCOOR’ bằng dung dịch NaOH thu được khối lượng muối lớn hơn
khối lượng este ban đầu thì R là gốc CH3 -.
(6) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh ?
A. Glucozo, fructozo và glixerol.
B. Glucozo, saccarozo và axeton.
C. Glucozo, saccarozo và etanol.
D. Metanol, axeton và glucozo.
Câu 8. Nung nóng Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X màu đỏ
nâu. Chất X là
A. FeO.
B. Fe2 O3 .
C. Fe.
D. Fe3 O4 .
Câu 9. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. K.
B. W.
C. Cu.
D. Na.
Câu 10. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. sự đông tụ của lipit.
B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
D. phản ứng thủy phân của protein.
Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là
A. [Ar]3d5 .
B. [Ar]4s2 3d6 .
C. [Ar]3d6 .
Câu 12. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 .
C. K2 O và H2 O.
D. [Ar]3d6 4s2 .
B. dung dịch NaOH và Al2 O3 .
D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 13. M là kim loại thuộc nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là
A. M2 O3 .
B. MO.
C. MO2 .
D. M2 O.
Câu 14. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan Y bằng một lượng
vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được
28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 76,70%.
B. 51,72%.
C. 53,85%.
D. 56,36%.
Câu 15. Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuS O4 đến phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 , nung kết tủa thu được trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi cân được m gam. Giá trị của
m là
A. 31,34 gam.
B. 28,10 gam.
C. 30,12 gam.
D. 29,45 gam.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 , thu được kết tủa trắng.
(b) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng tồn phần.
(d) Thạch cao sống dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 17. Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức phân tử C9 H8 O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với
dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2 O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH
thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được chất hữu cơ tạp
chức T khơng có khả năng phản ứng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t◦ ) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3 .
(c) Chất Z có cơng thức phân tử C7 H4 O4 Na.
(d) Chất T có phản ứng với CH3 OH (H2 S O4 đặc, t◦ )
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt CuS O4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm được đánh số (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm được đánh số (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml
dung dịch H2 S O4 lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3 - 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 (rắn) vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO2 .
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm trung hòa H2 S O4 dư.
B. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm bị tách thành hai lớp.
C. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu tím đặc trưng.
D. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 (huyền phù) thay thế cho tinh thể NaHCO3 .
Câu 19. Cho m gam trimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Làm bay hơi dung dịch sau phản
ứng thu được 19,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,90.
B. 8,85.
C. 11,80.
D. 14,45.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo.
B. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
C. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng khơng khói.
Trang 2/3 Mã đề 001
D. Polistiren (PS) dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 21. Trong các kim loại Al, Fe, Sn, Cu; kim loại tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Sn.
Câu 22. Cơng thức của hợp chất (C17 H35COO)3C3 H5 có thể có tên gọi là
A. tripanmitin.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. triolein.
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2 .
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(c) Cho Si vào dung dịch KOH.
(d) Cho P2 O5 tác dụng với H2 O.
(e) Đốt cháy dây Mg trong khí CO2 .
(g) Đốt cháy NH3 trong khơng khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 24. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), ở catot thu được
A. H2 .
B. N2 .
C. O2 .
D. Cl2 .
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3 O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Mg vào vào dung dịch FeCl3 (dư).
(d) Hịa tan Cu và Fe2 O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2 S O4 loãng (dư).
(e) Hấp thụ hoàn toàn a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2 .
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 26. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe2 O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 và m gam chất
rắn khơng tan. Nếu cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 11,2.
C. 8,4.
D. 11,1.
Câu 27. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 lỗng sinh ra khí H2 ?
A. NaOH.
B. CaCO3 .
C. Ca.
D. NaHCO3 .
Câu 28. Cơng thức hóa học của đá vôi là
A. CaC2 .
B. Ca(HCO3 )2 .
C. CaCO3 .
D. CaO.
Câu 29. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho
25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc)
có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung
muối khan này trong không khí đến khối lượng khơng đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhấ t của
m là
A. 103.
B. 106.
C. 107.
D. 105.
Câu 31. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na3 PO4 .
B. HCl.
C. Ca(OH)2 .
D. Na2CO3 .
Câu 32. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được
dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 46,15%.
B. 53,85%.
C. 62,38%.
D. 57,62%.
Trang 3/3 Mã đề 001
Câu 33. Hòa tan 19 gam hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng
tuần hồn vào nước thu được dung dịch Z và 5,6 lít khí. Nếu thêm 0,09 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì
sau phản ứng vẫn còn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,11 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì sau phản ứng còn dư
K2 S O4 . Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là:
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. Rb và Cs.
D. K và Rb.
Câu 34. Đốt cháy Mg trong khí clo thu được muối có cơng thức hóa học là
A. Mg2Cl3 .
B. MgCl3 .
C. MgCl2 .
D. MgCl.
Câu 35. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.
B. Mg.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 36. Công thức của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)2 .
B. Fe2 O3 .
C. FeO.
D. Fe3 O4 .
Câu 37. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. C2 H3COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. HCOOC2 H5 .
D. HCOOH.
Câu 38. Cho các chất: Cr, FeCO3 , Fe(NO3 )2 , Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Na2CrO4 . Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 39. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. NaCl.
B. NaNO3 .
C. KNO3 .
D. KCl.
Câu 40. Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2 O3 . Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 4,8.
C. 5,4.
D. 3,6.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001