Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 12,2 gam.
B. 13,3 gam.
C. 12,8 gam.
D. 10,1 gam.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi
vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hồn tồn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol
H2 (xúc tác, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng tồn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,45.
B. 15,60.
C. 13,36.
D. 15,46.
Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ Poli(etilen terephtalat) + 2nH2 O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO −→ X5 (đun nóng, xúc tác)
(e) X4 + 2X5 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + 2H2 O (H2 S O4 đặc, đun nóng)
Cho biết X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 104.
B. 132.
C. 146.
D. 118.
Câu 4. Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2
(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,60.
B. 2,55.
C. 1,20.
D. 2,40.
Câu 5. Este được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol etylic (C2 H5 OH) có cơng thức là
A. CH3COOC2 H5 .
B. C2 H5COOC2 H5 .
C. CH3COOCH3 .
D. C2 H5COOCH3 .
Câu 6. Trong hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa có chứa đơn chất kim loại X. Kim loại X
là
A. K.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 7. Trong các polime sau, polime được tổng hợp theo phương pháp trùng ngưng là:
A. poli(butadien-stiren).
B. polietilen.
C. poli(etylen-terephtalat).
D. poli(vinyl clorua).
Câu 8. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2 O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước.
Trang 1/3 Mã đề 001
n (mol)
M
0,35
Q
0,2
P
O
Giá trị của m là
A. 10,20.
2a
B. 14,20.
5a
C. 11,10.
t (giây)
D. 19,35.
Câu 9. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng
boxit là
A. Al(OH)3 .2H2 O.
B. Al2 (S O4 )3 .H2 O.
C. Al(OH)3 .H2 O.
D. Al2 O3 .2H2 O.
Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn 20, 2 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4, 0 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T . Cho 150 ml dung
dịch KOH 1M vào T , thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối khan là 15, 15 gam.
Phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 48, 48%.
B. 53, 78%.
C. 71, 28%.
D. 59, 26%.
Câu 11. Hòa tan a gam Mg vào 1 lít dung dịch A chứa Fe(NO3 )2 0,1M và Cu(NO3 )2 0,15M. Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và b gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH tới dư vào X, lọc
lấy kết tủa đem nung nóng trong khơng khí tới khối lượng không đổi thu được 12 gam chất rắn khan Z.
Giá trị a và b lần lượt là
A. 4,8 và 12,4.
B. 5,4 và 13,8.
C. 3,6 và 9,6.
D. 6,0 và 15,2.
Câu 12. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH.
B. Ba(OH)2 .
C. NaCl.
D. H2 S O4 .
Câu 13. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52
gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol.
Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của V là
A. 21,952.
B. 20,384.
C. 21,056.
D. 19,6.
Câu 14. Thuốc thử phân biệt hai dung dịch glucozơ, fructozơ là
A. nước brom.
B. CuO.
C. AgNO3 /NH3 .
D. Cu(OH)2 .
Câu 15. Phương trình ion thu gọn của phản ứng: CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 + H2 O là
A. CaCO3 + 2HCl −→ Ca2+ + 2Cl− + CO2 + H2 O.
B. CaCO3 + 2H + −→ Ca2+ + CO2 + H2 O.
+
C. CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O.
2−
D. CO3 + 2HCl −→ 2Cl− + CO2 + H2 O.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
C. Kim loại Cu oxi hóa được ion Fe3+ trong dung dịch.
Trang 2/3 Mã đề 001
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 17. Cho các chất sau: Fe(OH)3 , K2CrO4 , Cr, Fe(NO3 )3 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl
là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 18. Một nguyên nhân gây ngộ độc rượu là do trong rượu có lẫn metanol. Cơng thức của metanol
là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C2 H5 OH.
D. CH3 OH.
Câu 19. Cho m gam trimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Làm bay hơi dung dịch sau phản
ứng thu được 19,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,85.
B. 11,80.
C. 14,45.
D. 5,90.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 .
(2) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(3) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(4) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và S O2 vượt quá quy định cho phép gây ra mưa axit.
(5) Có thể dập tắt đám cháy Mg bằng CO2 .
(6) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(7) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(8) Trong công nghiệp, Na2CO3 là nguyên liệu để sản xuất thủy tinh.
(9) Hòa tan hỗn hợp Na2 O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư, thu được một chất tan.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 21. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Câu 22. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp
màng đó là
A. Al2 S 3 .
B. Al(OH)3 .
C. Al2 O3 .
D. AlCl3 .
Câu 23. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Triolein.
B. Natri axetat.
C. Tripanmitin.
D. Natri stearat.
Câu 24. Polime nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien.
C. Poliacrilonitrin.
D. Polipropilen.
Câu 25. Chất rắn X dạng bột, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc
tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và etanol.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. tinh bột và fructozơ.
Câu 26. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe2 O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 và m gam chất
rắn không tan. Nếu cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 11,1.
B. 8,4.
C. 16,2.
D. 11,2.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm K, Ba, Na2 O, BaO. Cho m gam X hòa tan hết vào H2 O dư thu được 0,015 mol
H2 và 1 lít dung dịch Y có pH bằng 13. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch H2 S O4 0,15M thu
được 6,99 gam kết tủa và dung dịch Z có pH bằng 12,523. Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn hồn tồn dung dịch Z
thu được 1,76 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,82.
B. 5,75.
C. 5,78.
D. 6,07.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2 , thu được hỗn hợp Y gồm H2 O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2 . Mặt khác,
cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A. 7,45.
B. 9,65.
C. 8,95.
D. 8,25.
Trang 3/3 Mã đề 001
Câu 29. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B. CH3COOH.
C. HNO3 .
D. NaOH.
Câu 30. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 1,35.
C. 8,1.
D. 2,7.
Câu 31. Cho hỗn hợp gồm kim loại Zn và Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và một kim loại. Muối trong dung dịch X là
A. FeS O4 , Fe2 (S O4 )3 . B. ZnS O4 , FeS O4 .
C. ZnS O4 , Fe2 (S O4 )3 . D. ZnS O4 .
Câu 32. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 33. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
A. cacboxyl.
B. cacbonyl.
C. hiđroxyl.
D. amin.
Câu 34. Kim loại X có màu trắng bạc, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag.
Câu 35. Hợp chất H2 NCH2COOH có tên gọi là
A. alanin.
B. valin.
C. glyxin.
D. lysin.
Câu 36. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 37. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrS O4 .
B. CrS.
C. Cr2 (S O4 )3 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3 .
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHS O4 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 39. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. KNO3 .
B. NaCl.
C. NaNO3 .
D. KCl.
Câu 40. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001