Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (793)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.16 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 39,40.
C. 29,55.
D. 9,85.
Câu 2. Đốt cháy 1 mol este C4 H8 O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 48 gam.
B. 44,8 gam.
C. 72 gam.

D. 144 gam.

Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 1 mol Gly, 2 mol Ala và 2 mol Val.
Mặt khác, thủy phân khơng hồn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có
Gly-Ala-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất trên của X là?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 4. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH2 = CH − CH3 . B. CH3 − CH2Cl.
C. CH3 − CH2 − CH3 . D. CH3 − CH3 .


Câu 5. Trường hợp nào sau đây kim loại chỉ bị ăn mịn hóa học?
A. Nhúng hợp kim Zn - Cu và dung dịch HCl.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuS O4 .
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
D. Đế gang thép ngồi khơng khí ẩm.
Câu 6. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .
(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. X có cơng thức phân tử là C8 H14 O4 .
C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3 .
D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 7. Các muối nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. BaS, BaCl2 , CuS O4 .
B. AgNO3 , Fe(NO3 )3 , FeS O4 .
C. NaBr, NaNO3 , AgNO3 .
D. CuCl2 , FeCl2 , FeS O4 .
Câu 8. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân
tử chỉ chứa một liên kết đơi (C=C), có mạch cacbon khơng phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 9. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CO.

B. CO2 .
C. H2 .

D. CaO.

Câu 10. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn
hợp muối X gồm C17 H xCOONa, C17 HyCOONa và C15 H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1).
Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2, 93 mol O2 , thu được Na2CO3 , H2 O và 90, 64 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 34, 52.
B. 35, 60.
C. 34, 68.
D. 34, 80.
Câu 11. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 12. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .
(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X có cơng thức phân tử là C8 H14 O4 .
B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3 .
D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1.
Câu 13. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hồn tồn. Khối lượng Fe thu
được là
A. 2,88 gam.
B. 2,24 gam.
C. 0,56 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 14. Thuốc thử phân biệt hai dung dịch glucozơ, fructozơ là
A. CuO.
B. AgNO3 /NH3 .
C. Cu(OH)2 .

D. nước brom.

Câu 15. Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp axit nitric đặc và axit sufuric đặc thu được xenlulozơ trinitrat
có cơng thức cấu tạo dạng thu gọn là
A. [C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n.
B. [C6 H7 O2 (OH)(ONO2 )2 ]n.
C. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n.
D. [C6 H7 O2 (OCOCH3 )3 ]n.
Câu 16. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuS O4 .
B. AgNO3 .
C. FeCl3 .
D. MgCl2 .
Câu 17. Dung dịch K2Cr2 O7 có màu
A. da cam.
B. lục thẫm.


C. vàng.

D. đỏ thẫm.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các peptit và protein khi bị thủy phân hoàn toàn đều cho ra aminoaxit.
B. Anbumin (lịng trắng trứng) bị đơng tụ khi đun nóng.
C. Tripeptit Ala-Val-Gly có phản ứng màu biure.
D. Dung dịch Lysin làm quỳ tím đổi màu đỏ.
Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Poli(etylen-terephtalat).
B. Tơ olon.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 20. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. etilen.
B. axetilen.
C. propan.
D. buta-1,3-đien.
Câu 21. Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?
A. Sn.
B. Cu.
C. Zn.
D. Pb.
Câu 22. Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Na.
Câu 23. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3 ) là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng phân hủy thành

A. O2 , H2 và Al.
B. H2 O và Al.
C. H2 O và Al2 O3 .
D. H2 và Al2 O3 .
Câu 24. Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Ag?
A. HNO3 .
B. Cu(NO3 )2 .
C. HCl.
D. Fe(NO3 )3 .
Câu 25. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Mantozơ.
B. Saccarozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 26. Hợp chất CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. metyl axetat.
B. metyl propionat.

C. etyl axetat.

D. etyl axetic.

Câu 27. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit béo X và triglixerit Y (trong đó Y được tạo nên từ hai axit
đã cho và số mol X gấp hai lần số mol Y). Cho 0,4 mol E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,4 mol
Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, 335,6 gam E tác dụng vừa đủ 600 ml KOH 2M, thu được 373,6 gam
hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52,73%.

B. 33,61%.
C. 49,58%.
D. 51,15%.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 28. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2 O7 , hiện tượng quan
sát được trong ống nghiệm là
A. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
Câu 29. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. KNO3 .
B. KCl.
C. NaCl.

D. NaOH.

Câu 30. Nhơm có tính khử mạnh nhưng bền trong khơng khí và nước là do nhơm có
A. mạng tinh thể bền.
B. màng Hiđroxit bảo vệ.
C. màng oxit bảo vệ.
D. ít electron hóa trị.
Câu 31. Cho hỗn hợp gồm kim loại Zn và Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và một kim loại. Muối trong dung dịch X là
A. ZnS O4 , Fe2 (S O4 )3 . B. FeS O4 , Fe2 (S O4 )3 . C. ZnS O4 .
D. ZnS O4 , FeS O4 .
Câu 32. Khi xà phịng hố hồn tồn tristearin bằng dung dịch NaOH (t◦ ), thu được sản phẩm là
A. C17 H35COOH và glixerol.

B. C17 H33COONa và glixerol.
C. C17 H35COONa và glixerol.
D. C17 H33COONa và etanol.
Câu 33. Etilen được dùng trong sản xuất bao bì, túi nhựa và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác.
Etilen có cơng thức phân tử là
A. C2 H6 .
B. C2 H2 .
C. C2 H4 .
D. C2 H5 .
Câu 34. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 2,7.
C. 8,1.
D. 5,4.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , thu được 14,40 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40.
B. 0,30.
C. 0,26.
D. 0,33.
Câu 36. Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeS O4 , Fe2 (S O4 )3 . B. Fe2 (S O4 )3 .
C. FeS O4 .
D. CuS O4 , FeS O4 .
Câu 37. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 7.
B. 8.
C. 5.


D. 6.

Câu 38. Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
A. polietilen.
B. polipropilen.
C. poli(vinyl clorua).

D. polistiren.

Câu 39. Sắt có số oxit hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. Fe(NO3 )3 .

D. FeS O4 .

Câu 40. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO.
B. Ca(NO3 )2 .
C. CaCl2 .
D. CaS O4 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 3/3 Mã đề 001





×