Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (797)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.4 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C15 H31COONa.
B. C17 H33COONa.
C. C17 H35COONa.
D. CH3COONa.
Câu 2. Cho phản ứng hóa học: CaCO3 (r) + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O Phương trình ion thu gọn
của phản ứng trên là
A. CaCO3 (r) + 2H + + 2Cl− −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O.
B. Ca2+ + CO2−
3 + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O.
2−
C. CO3 + 2H + −→ CO2 ↑ + H2 O.
D. CaCO3 (r) + 2H + −→ Ca2+ + CO2 ↑ + H2 O.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 4,08 gam X cần tối đa 0,04 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng
muối có trong dung dịch Z là?
A. 4,96.
B. 5,32.
C. 3,34.
D. 5,50.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.


C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
Câu 5. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. (Ala)2 (Gly)2 .
B. (Val)2Gly(Ala)2 .

C. AlaGlyVal.

D. AlaGly.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic.
B. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
Câu 7. Thủy phân hoàn toàn este HOOCH2CH3 bằng lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được
các sản phẩm nào sau đây ?
A. CH3COONa và C2 H5 OH.
B. HCOONa và CH3 OH.
C. CH3COONa và CH3 OH.
D. HCOONa và C2 H5 OH.
Câu 8. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ba.
B. Al.
C. Na.

D. K.

Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.

(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 10. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mịn điện hóa?
A. Đốt dây Fe trong khí O2 .
B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 11. Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. axit axetic.
B. phenol.
C. anđehit fomic.

D. etylamin.

Câu 12. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3CHO.
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3 NH2 .
D. CH3COOH.
Câu 13. Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng
hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ

lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0
gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F, thu được Na2CO3 , CO2 và 6,3 gam H2 O. Tổng
số nguyên tử có trong một phân tử Y là
A. 17.
B. 20.
C. 14.
D. 22.
Câu 14. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không cịn khí dư). Hịa tan Y bằng một lượng
vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được
28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 76,70%.
B. 53,85%.
C. 56,36%.
D. 51,72%.
Câu 15. Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là
A. poliisopren, tơ nitron, nilon-6.
B. polipropilen, poli(phenol-fomanđehit), nilon7.
C. tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomanđehit). D. Nilon-6,6, tơ nitron, polipropilen.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được
3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦ ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 86,10.
B. 83,82.
C. 57,16.
D. 57,40.
Câu 17. Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. AlCl3 .
B. Fe(NO3 )2 .
C. Fe(NO3 )3 .

D. CuS O4 .
Câu 18. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3 .
B. Fe2 O3 .

C. FeO.

Câu 19. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cr.
B. Na.
C. Hg.

D. Fe(OH)2 .
D. W.

Câu 20. Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời, có thể sử dụng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2 .
B. Na2CO3 .
C. CaCl2 .
D. NaNO3 .
Câu 21. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. H2 N[CH2 ]6 NH2 .
B. CH3COOH.
C. H2 NCH2COOH.

D. CH3 NH2 .

Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy hồn tồn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2 .
B. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.

C. Tripamitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Tơ visco là tơ hóa học.
Câu 23. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl3 .
B. MgCl2 .
C. AlCl3 .

D. FeCl2 .

Câu 24. Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Ag?
A. Fe(NO3 )3 .
B. HCl.
C. Cu(NO3 )2 .
D. HNO3 .
Câu 25. Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3 )2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2 S O4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu (có một khí hóa nâu ngồi
khơng khí), có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421 và bdung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ
cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A. 20,09%.
B. 18,14%.
C. 21,49%.
D. 16,09%.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 26. Hợp chất CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. etyl axetic.

C. metyl axetat.


D. metyl propionat.

Câu 27. Nung nóng 49,15 gam hỗn hợp gồm Fe3 O4 , CuO và Al trong mơi trường khơng có khơng khí
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau. Phần
1 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH, thu được 0,015 mol khí H2 và m gam rắn khơng
tan. Hồ tan hồn tồn phần 2 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 197,45 gam sản phẩm, trong đó
có 0,3 mol khí NO (khơng cịn khí nào khác) và 167,12 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 12,5.
B. 7,2.
C. 6,5.
D. 5,5.
Câu 28. Trong một loại chất béo chứa các triglixerit và các axit béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó tác
dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và m
gam muối của các axit béo. Giá trị của m là
A. 102,92.
B. 103,24.
C. 103,60.
D. 106,84.
Câu 29. Etyl axetat có cơng thức là
A. C2 H5COOCH3 .
B. C2 H3COOCH3 .

C. CH3COOC2 H5 .

D. CH3COOCH3 .

Câu 30. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là

A. 3,45 kg.
B. 4,60 kg.
C. 1,61 kg.
D. 3,22 kg.
Câu 31. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch?
A. Al.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 − 70◦C trong vài phút.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì cũng có kết quả tương tự.
B. Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
C. Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
D. Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
Câu 33. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 4,05.
C. 3,60.
D. 7,20.
Câu 34. Cho 0,15 mol một aminoaxit (no, mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 )vào 175ml dung
dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,65.
B. 0,55.

C. 0,70.
D. 0,50.
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol Br2 . Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,20.
C. 0,04.
D. 0,08.
Câu 36. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (S O4 )3 .
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 .
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 .
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3 )3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 37. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. HCOOH và C2 H5 OH.
B. CH3 OH và C2 H5 OH.
C. HCOOH và HCOOCH3 .
D. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt

khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,20.
C. 0,08.
D. 0,04.
Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH −→ X + Y;
(2) F + NaOH −→ X + Z;
(3) X + HCl −→ T + NaCl.
Biết: E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxyic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. E và Z có cùng số
nguyên tử cacbon, ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Có một cơng thức cấu tạo của F thoả mãn sơ đồ trên.
(b) Chất Z hoà tan Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
(c) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T thấp hơn nhiệt độ sôi của C2 H5 OH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 40. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3 NH2 .
B. H2 NCH2COOH.
C. NaOH.

D. HCl.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 4/3 Mã đề 001



×