Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (815)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.58 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )3 và Al(NO3 )3 .
C. Fe(NO3 )2 và Al(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )3 và KNO3 .
Câu 2. Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là
A. C2 H5 OH.
B. CH3 OH.
C. C3 H5 (OH)3 .

D. C3 H7 OH.

Câu 3. X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là
A. H2 N − CH2 − COOH.
B. C6 H5 NH2 .
C. (C6H10O5)n.
D. CH3 NH2 .
Câu 4. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren.
B. Amilozơ.
C. Cao su buna.


D. Tơ nilon-6,6.

Câu 5. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt
A. Al2 O3 .
B. KAlO2 .
C. Al(OH)3 .

D. AlCl3 .

Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit và axit stearic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được 2,76 gam glixerol và hỗn hợp muối Y gồm natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ
mol tương ứng là x : x : y). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,75 mol O2 , thu được CO2 , Na2CO3 và
1,825 mol H2 O. Phần trăm khối lượng của axit stearic trong X có giá trị gần nhất với
A. 17.
B. 18.
C. 16.
D. 19.
Câu 7. Thủy phân hoàn toàn este HOOCH2CH3 bằng lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được
các sản phẩm nào sau đây ?
A. CH3COONa và C2 H5 OH.
B. HCOONa và C2 H5 OH.
C. CH3COONa và CH3 OH.
D. HCOONa và CH3 OH.
Câu 8. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Y, Z
T


Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 /NH3 , đun nóng
Nước brom
Quỳ tím

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic.

Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Mất màu nước brom
Quỳ tím chuyển màu hồng

B. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic.
D. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.

Câu 9. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. C2 H3COOCH3 .
B. C2 H5COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 10. Amino axit có hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl là chất nào trong các chất sau?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
Câu 11. Cho 9,38 gam hỗn hợp X gồm: đimetyl ađipat; anlyl axetat; glixerol triaxetat và phenyl benzoạt

thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được a gam hỗn hợp muối và 2,43 gam
hỗn hợp X gồm các ancol. Cho toàn bộ hỗn hợp X, thu được ở trên tác dụng với K dư, thu được 0,728 lít
H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 9,38 gam hỗn hợp X bằng O2 dư, thu được 11,312 lít CO2 (ở
đktc) và 5,4 gam H2 O. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,5.
B. 15,6.
C. 12,5.
D. 14,3.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 12. Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuS O4 và ZnCl2 .
B. MgCl2 và FeCl3 .
C. HCl và CaCl2 .

D. CuS O4 và HCl.

Câu 13. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Dung dịch H2 S O4 loãng.
B. Dung dịch HCl.
C. Bột lưu huỳnh.
D. Khí clo.
Câu 14. Thủy phân 342 gam sacarozơ với hiệu suất của phản ứng là 100
A. 360 gam.
B. 270 gam.
C. 240 gam.

D. 180 gam.


Câu 15. Phương trình ion thu gọn của phản ứng: CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 + H2 O là

A. CO2−
3 + 2HCl −→ 2Cl + CO2 + H2 O.
B. CaCO3 + 2HCl −→ Ca2+ + 2Cl− + CO2 + H2 O.
C. CaCO3 + 2H + −→ Ca2+ + CO2 + H2 O.
+
D. CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O.
Câu 16. Este X có cơng thức cấu tạo là CH3COOCH3 . Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. etyl fomat.
C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 17. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặc khác, nếu cho một
mẩu natri vào ống nghiệm chứa X, nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Chất X là
A. anđehit axetic.
B. phenol.
C. ancol etylic.
D. anilin.
Câu 18. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu.
B. Al.

C. Mg.

Câu 19. Chất nào sau đây là chất béo?

A. (C17 H33COO)3C3 H5 . B. C3 H5 (COOC17 H33 )3 . C. (HCOO)3C3 H5 .

D. K.
D. (C15 H31COO)3C3 H3 .

Câu 20. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. etilen.
B. axetilen.
C. buta-1,3-đien.
D. propan.
Câu 21. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư, thu được kết tủa Y gồm hai chất. Cho Y
tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Z. Kim loại X là
A. Ba.
B. Cu.
C. Na.
D. Al.
Câu 22. Công thức của crom (III) sunfat là
A. CrS.
B. Cr2 (S O4 )3 .

C. CrS O4 .

D. Cr2 S 3 .

Câu 23. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Chì.
B. Natri.
C. Bạc.

D. Sắt.
Câu 24. Hiđro hóa hồn tồn triolein thì thu được chất béo X. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 110.
B. 104.
C. 98.
D. 106.
Câu 25. Hịa tan hồn tồn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được
7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,32.
B. 63,84.
C. 37,56.
D. 43,98.
Câu 26. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
B. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
C. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
D. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 27. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe2+ .
B. Al3+ .
C. Mg2+ .

D. Cu2+ .

Câu 28. Trong các cation: Na+ , Ag+ , Cu2+ , Al3+ ; cation có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Cu2+ .
B. Na+ .
C. Al3+ .
D. Ag+ .
Câu 29. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 6.
B. 12.
C. 11.

D. 22.

Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,79.
B. 1,00.
C. 1,45.
D. 16,30.
Câu 31. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuS O4 ?
A. Al.
B. Fe.
C. Ag.

D. Zn.

Câu 32. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với
brom dư thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2 , tạo ra CO2 và 0,95
mol H2 O. Giá trị của a là
A. 0,34.
B. 0,31.
C. 0,33.

D. 0,26.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 2 ml dung dịch saccarozơ và 1ml dung dịch H2 S O4 loãng vào ống nghiệm.
Bước 2: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm khoảng 2-3 phút.
Bước 3: Để nguội, cho từ từ tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm cho đến khi ngừng thốt khí.
Bước 4: Cho tiếp 2ml dung dịch AgNO3 /NH3 vào ống nghiệm, đun nhẹ trong 2-3 phút.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vai trò của H2 S O4 lỗng là tạo mơi trường axit để thủy phân saccarozơ ở bước 2.
B. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện chất rắn màu đen do sự hóa than saccarozơ.
C. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 4 là muối amoni gluconat.
D. Khí thốt ra ở bước 3 là CO2 do NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng.
Câu 34. Cho 1 mol kim loại X vào dung dịch chứa 1 mol Fe2 (S O4 )3 thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan vừa hết 3 mol bột Zn. X không thể là kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ni.
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.


Câu 36. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 2.
B. 1.

D. 3.

C. 4.

Câu 37. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH3 OH và C2 H5 OH.
B. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
C. HCOOH và C2 H5 OH.
D. HCOOH và HCOOCH3 .
Câu 38. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có
nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X,
Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a - 0,09) mol
H2 O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14
gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ
2,75 mol O2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 14,14%.
B. 10,60%.
C. 8,70%.
D. 4,19%.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 39. Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hiđro sunfua gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của hiđro
sunfua là
A. H2 S .

B. NH3 .
C. NO2 .
D. S O2 .
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.

B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×