Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (853)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.37 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2 O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y.
Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m + 8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên
tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là
A. 31,5.
B. 28,0.
C. 12,0.
D. 29,6.
Câu 2. Tripanmitin có cơng thức cấu tạo là
A. C3 H5 (OCOC17 H31 )3 . B. C3 H5 (OCOC17 H35 )3 . C. C3 H5 (OCOC17 H33 )3 . D. C3 H5 (OCOC15 H31 )3 .
Câu 3. X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là
A. (C6H10O5)n.
B. C6 H5 NH2 .
C. H2 N − CH2 − COOH.
D. CH3 NH2 .
Câu 4. Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được 38,5 gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,50M và H2 S O4 0,15M.
Giá trị của V là
A. 2,1875.
B. 1,670.
C. 2,625.
D. 1,750.
Câu 5. Este được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol etylic (C2 H5 OH) có công thức là
A. C2 H5COOCH3 .


B. C2 H5COOC2 H5 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 6. Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương
A. C2 H5COOCH3 .
B. CH3COOCH3 .
C. CH3COOC2 H5 .

D. HCOOCH3 .

Câu 7. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. bạc.
B. crom.

D. nhôm.

C. đồng.

Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được 2 mol natri stearat; 1
mol natri oleat và 1 mol glixerol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 9. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 H xCOONa, C15 H31COONa, C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hồn toàn m gam E thu được 68, 96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6, 09 mol O2 . Giá trị của m là
A. 60, 84.
B. 68, 20.

C. 60, 32.
D. 68, 36.
Câu 10. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2)
vào nước dư, đun nóng để đuổi hết khí. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
chứa chất nào sau đây?
A. Na2CO3 .
B. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
C. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
D. NaHCO3 .
Câu 11. Đốt cháy hoàn tồn 5,6 gam bột Fe trong bình chứa khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 16,25.
B. 12,70.
C. 10,65.
D. 7,10.
Câu 12. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaOH và Al2 O3 .
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.

B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 .
D. K2 O và H2 O.

Câu 13. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
Trang 1/3 Mã đề 001


khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hồn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a


A. 18,12.
B. 11,82.
C. 13,82.
D. 12,18.
Câu 14. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2 S O4
đặc), thu được m gam este Z (công thức phân tử C9 H10 O2 ) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản
ứng este hóa là
A. 72,0%.
B. 75,0%.
C. 83,3%.
D. 66,7%.
Câu 15. Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin. Số chất trong
dãy bị thủy phân khi đun nóng tromg mơi trường axit là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 16. Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr2 O3 .
B. CrO.
C. NaCrO2 .

D. CrCl3 .

Câu 17. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Na.
C. Ca.

D. Fe.


Câu 18. Kim loại nào sau đây đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuS O4 ?
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.

D. Ba.

Câu 19. Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư.
(b) Cho Cu tác dụng với H2 S O4 đặc nóng.
(c) Cho NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH.
(e) Nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3 .
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thốt ra là
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 20. Cho một mẩu natri nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml chất X thấy có bọt khí thốt ra. Chất X có
thể là
A. benzen.
B. etyl axetat.
C. etanol.
D. anđehit axetic.
Câu 21. Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vơ định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
A. Xenlulozơ và saccarozơ.

B. Tinh bột và saccarozơ.
C. Xenlulozơ và glucozơ.
D. Tinh bột và glucozơ.
Câu 22. Chất có phản ứng màu biure là
A. Chất béo,.
B. Ala-Gly.

C. Gly-Gly-Ala.

D. Saccarozo.

Câu 23. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuS O4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 0,64.
C. 2,32.
D. 1,68.
Câu 24. Hỗn hợp khí X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon
(mạch hở, có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,8775
mol O2 thì thu được H2 O, 0,68 mol CO2 và 0,025 mol N2 . Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối
lớn hơn trong X là
A. 12%.
B. 8%.
C. 24%.
D. 32%.
Câu 25. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.

C. Mantozơ.


D. Glucozơ.

Câu 26. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Cu.
B. Fe.

C. Na.

D. Al.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 27. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Valin.
B. Etyl axetat.
C. Lysin.

D. Anilin.

Câu 28. Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2 O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12
lít khí H2 . Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa
lớn nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 98,50.
B. 78,80.
C. 68,95.
D. 88,65.
Câu 29. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 3.
B. 4.


C. 1.

D. 2.

Câu 30. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. H2 O.
B. dung dịch AgNO3 /NH3 .
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 31. Cho hỗn hợp gồm kim loại Zn và Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và một kim loại. Muối trong dung dịch X là
A. FeS O4 , Fe2 (S O4 )3 . B. ZnS O4 , FeS O4 .
C. ZnS O4 , Fe2 (S O4 )3 . D. ZnS O4 .
Câu 32. Cho 16,25 gam AlCl3 vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa có
khối lượng là
A. 5,60 gam gam.
B. 17,55 gam.
C. 10,70 gam.
D. 9,00 gam.
Câu 33. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. FeO.
B. Fe(OH)2 .
C. Fe(OH)3 .
D. Fe.
Câu 34. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là
A. Ca(HCO3 )2 .
B. NaHCO3 .
C. Ba(HCO3 )2 .

D. CaCO3 .
Câu 35. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2 H5 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. HCOOC2 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 36. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. CH3 OH.
B. C3 H7 OH.
C. C2 H5 OH.
D. C3 H5 OH.
Câu 37. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ.
B. Tính khử.
C. Tính oxi hóa.

D. Tính axit.

Câu 38. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 (S O4 )3 và AlCl3 .
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị
sau:
y

17,1

0
Giá trị của m là
A. 9,18.


B. 10,68.

0,16

C. 6,84.

x

D. 12,18.

Câu 39. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2 , thu
được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 3,50.
B. 2,52.
C. 4,14.
D. 5,40.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 40. Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeS O4 .7H2 O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi
oxi khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan tồn bộ X trong dung
dịch lỗng chứa 0,025 mol H2 S O4 , thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2 S O4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z Nhỏ từ
từ dung dịch K MnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 8,6 ml.
Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
A. 6,95 và 14%.
B. 11,12 và 43%.
C. 6,95 và 7%.
D. 11,12 và 57%.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×