Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (820)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.19 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim
loại đó là
A. Na.
B. Ba.
C. Ca.
D. K.
Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3 ;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 ;
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng;
(e) Nhiệt phân AgNO3 ;
(g) Đốt FeS 2 trong khơng khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 3. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?
A. CuS O4 .
B. NaNO3 .
C. HCl.



D. AgNO3 .

Câu 4. Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3 O4 cần khối lượng Al là
A. 3,456 gam.
B. 0,432 gam.
C. 1,296 gam.

D. 0,864 gam.

Câu 5. X có cơng thức phân tử là C3 H1 0N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Cơng thức cấu tạo
của X là
A. NH2CH2COONH3CH3 .
B. NH2CH2 H2COONH4 .
C. NH2COONH3CH2CH3 .
D. NH2COONH2 (CH3 )3 .
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. HF.
B. NaCl.

C. CH3COONa.

D. NaOH.

Câu 7. Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân đến khối lượng không đổi sinh ra oxit bazơ ?
A. Na2CO3 .
B. NaHCO3 .
C. KHNO3 .
D. Ca(HCO3 )2 .

Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 9. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí oxi là
A. Al(NO3 )3 .
B. Al2 O3 .
C. AlCl3 .

D. Al(OH)3 .

Câu 10. Ứng với công thức C3 H6 O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức tác dụng với NaOH?
A. 2.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Trang 1/3 Mã đề 001



Câu 11. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. nước brom.
C. Cu(OH)2 .
D. dung dịch H2 S O4 .
Câu 12. Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeS O4 .7H2 O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi
oxi khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hịa tan tồn bộ X trong dung
dịch loãng chứa 0,02 mol H2 S O4 , thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2 S O4 (loãng, dư) vào 25ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ
từ dung dịch K MnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22 ml.
Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
A. 11,12 và 44%.
B. 5,56 và 6%.
C. 5,56 và 12%.
D. 11,12 và 56%.
Câu 13. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng
A. Dung dịch Ca(OH)2 . B. Dung dịch NaOH. C. Đun nóng.

D. Dung dịch HCl.

Câu 14. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 15. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8 H12 O4 và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
to


(a) X + 2NaOH −−−−→ Y + Z + T
Ni, to

(b) X + H2 −−−−−−−→ E
to
(c) E + 2NaOH −−−−→ 2Y + T
(d) Y + HCl −→ NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2 O.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong 2 phân tử T, F là 10.
C. Đun nóng Y với vơi tơi - xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
D. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z −→ hiđrocacbon A −→ T.
Câu 16. Hợp chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3 N2 .
B. C6 H5 NH2 .

C. (CH3 )3 N.

D. CH3 NHCH3 .

Câu 17. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Al.
D. Ag.
Câu 18. Biện pháp nào sau đây có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Dùng dung dịch Na3 PO4 cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
B. Dùng dung dịch NaOH cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
C. Dùng dung dịch HCl cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
D. Đun nóng dung dịch nước cứng vĩnh cửu.

Câu 19. Tiến hành lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60% thì thu được 13,2 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 54.
B. 27.
C. 90.
D. 45.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2 . Mặt khác, cho
lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên
tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là
A. 88,6 gam.
B. 58,4 gam.
C. 78,4 gam.
D. 72,8 gam.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Monome tham gia phản ứng trùng hợp đều có từ hai nhóm chức trở lên.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Cao su buna được sản xuất từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na.
D. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 22. Công thức của crom (III) sunfat là
A. Cr2 S 3 .
B. CrS O4 .

C. CrS.

Câu 23. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Natri stearat.
B. Natri axetat.

C. Triolein.

D. Cr2 (S O4 )3 .
D. Tripanmitin.

Câu 24. Hai chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. NaOH và H2 S O4 .
B. K2CO3 và MgCl2 .
C. KHCO3 và NaHS O4 .
D. Na2CO3 và KOH.
Câu 25. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 26. Nabica là một loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Thuốc có thành phần chính là natri
bicarbonat (hay natri hiđrocacbonat). Cơng thức hóa học của natri hiđrocacbonat là
A. Na2CO3 .
B. NH4 HCO3 .
C. NaHCO3 .
D. NaOH.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 16,39.
B. 11,92.
C. 11,175.
D. 8,94.
Câu 28. Cơng thức hóa học của đá vơi là
A. CaO.

B. CaCO3 .

C. CaC2 .

Câu 29. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. HCl.
B. KNO3 .
C. Al(OH)3 .

D. Ca(HCO3 )2 .
D. NaOH.

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hồn toàn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hiđro hóa hoàn toàn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
B. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
C. Giá trị của m là 91,4.
D. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 31. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng, thủy tinh. Thành phần chính của đá
vôi là
A. CaCO3 .
B. MgCO3 .
C. FeCO3 .
D. CaS O4 .
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
B. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
C. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.

D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 33. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
A. amin.
B. cacbonyl.
C. hiđroxyl.
D. cacboxyl.
Câu 34. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. N2 O.
B. NO2 .
C. NO.
D. N2 O4 .
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
Trang 3/3 Mã đề 001


(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành 2 lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.

Câu 36. Chất nào dưới đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 37. Cho bốn ion kim loại: Fe2+ , Mg2+ , Cr2+ , Ag+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe2+ .
B. Ag+ .
C. Mg2+ .
D. Cr2+ .
Câu 38. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOCH3 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. HCOOC2 H5 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 39. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Li2 O.
B. Na2 O.
C. Ba.

D. BaO.

Câu 40. Công thức của axit oleic là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.

D. C17 H33COOH.


C. CHCOOH.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×