Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (943)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.35 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam
Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2 O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. HCOOH và C3 H7 OH.
B. C2 H3COOH và CH3 OH.
C. HCOOH và C3 H5 OH.
D. CH3COOH và C3 H5 OH.
Câu 2. Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65% cacbon trong phân tử thì số đồng phân este là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức phân tử của đimetylamin là C2 H7 N.
B. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. Phân tử khối của propylamin là 57.
D. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
Câu 4. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuS O4 . Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm
khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là
A. 12,8 gam.
B. 8,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 9,6 gam.


Câu 5. Cho sơ đồ sau: Mg + X −→ MgS O4 ; MgS O4 + Y −→ MgCl2 ; MgCl2 + Z −→ Mg(OH)2 ;
Mg(OH)2 + T −→ Mg(NO3 )2 . Phát biểu không đúng là
A. Z là NaOH (dd).
B. X là H2 S O4 (dd).
C. T là HNO3 (dd).
D. Y là HCl (dd).
Câu 6. Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuS O4 và NaCl bằng dịng điện một chiều có
cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu
được dung dịch X có pH < 7 và 4,48 lít hỗn hợp khí thốt ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2.
Giá trị của t là
A. 8685.
B. 7720.
C. 6755.
D. 5790.
Câu 7. Thêm 0,2 mol KOH vào dung dịch chứa 0,3 mol H3 PO4 thu được dung dịch X. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, trong dung dịch X chứa các chất tan
A. K2 HPO4 và K3 PO4 .
B. KH2 PO4 và K3 PO4 .
C. KH2 PO4 , K2 HPO4 và K3 PO4 .
D. KH2 PO4 và H3 PO4 .
Câu 8. Dùng Al dư để khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3 O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng
Fe thu được là
A. 1,12 gam.
B. 4,48 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 9. Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1, 5a mol Na2CO3 , thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 2, 016 lít khí CO2 . Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29, 55 gam
kết tủa. Giá trị của V là

A. 1, 68.
B. 1, 12.
C. 3, 36.
D. 2, 24.
Câu 10. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (C4 H11 NO2 ) và Y (C6 H16 N2 O4 ). Đun nóng 46, 5
gam E trong 300 ml dung dịch NaOH 2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch
F và hỗn hợp chứa ba khí ở điều kiện thường (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch F thu
được m gam rắn khan (trong đó chứa hai muối đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử). Giá trị của m

A. 43, 2.
B. 44, 4.
C. 39, 2.
D. 44, 0.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 11. Cho 88,4 gam triolein phản ứng vừa đủ với V lít khí H2 (đktc), xúc tác Ni, đun nóng. Giá trị
của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 12. Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. saccarozơ.
B. glixerol.
C. etanol.

D. glucozơ.

Câu 13. Khi xà phòng hóa tristearin trong NaOH thu được glixerol và

A. C17 H35COONa.
B. C17 H35COOH.
C. C17 H33COONa.

D. C15 H31COONa.

Câu 14. Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”?
A. CO2 .
B. CO.
C. Cl2 .

D. H2 S .

Câu 15. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 18,90.
C. 10,60.
D. 14,52.
Câu 16. Lên men 20 gam glucozơ với hiệu suất 90%, thu được etanol và khí CO2 . Hấp thụ hết khí CO2
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 10 gam.
B. 22 gam.
C. 18 gam.
D. 20 gam.
Câu 17. Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Gly.


D. Ala-Ala-Gly-Gly.

Câu 18. Hòa tan hoàn toàn Fe3 O4 trong dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được dung dịch X, cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi
thu được chất rắn Z, thành phần của chất rắn Z là
A. Fe3 O4 .
B. Fe2 O3 .
C. FeO.
D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3 .
Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của
A. P.
B. H3 PO4 .
C. PO3−
D. P2 O5 .
4 .
Câu 20. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Cr2 O3 .
B. Al(OH)3 .
C. AlCl3 .

D. Al2 O3 .

Câu 21. Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng?
A. BaCl2 .
B. NaHCO3 .
C. HCl.

D. Na3 PO4 .


Câu 22. Chất có phản ứng màu biure là
A. Ala-Gly.
B. Chất béo,.

D. Saccarozo.

C. Gly-Gly-Ala.

Câu 23. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
men

C6 H12 O6 −−−−−→
2C2 H5 OH + 2CO2

30−35

Để thu được 92 gam C2 H5 OH cần tối thiểu m gam glucozơ. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 60%.
Giá trị của m là
A. 360.
B. 108.
C. 300.
D. 270.
Câu 24. Trong hợp chất, nguyên tố nào sau đây chỉ có số oxi hóa +2?
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.

D. Na.

Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3 O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Mg vào vào dung dịch FeCl3 (dư).
(d) Hòa tan Cu và Fe2 O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2 S O4 lỗng (dư).
(e) Hấp thụ hồn tồn a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2 .
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
B. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và kiềm.
C. Cao su buna có thành phần chính là CH2 = CH − CH = CH2 .
D. PE là tên viết tắt của polietilen.
Câu 27. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+ .
B. Al3+ .
C. Fe2+ .

D. Cu2+ .

Câu 28. Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa
NaNO3 và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 )có
khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa
với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra hồn toàn.
Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 14,8%.
B. 12,5%.
C. 15,6%.
D. 25,6%.
Câu 29. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648
gam Ag. Kim loại R là
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 30. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2 O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 , glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(f) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu sai là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 32. Công thức của sắt (III) hiđroxit là

A. Fe(OH)3 .
B. Fe2 O3 .

C. Fe(OH)2 .

D. Fe3 O4 .

Câu 33. Đun nóng dung dịch chứa 16,2 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Biết
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số gam Ag sinh ra là
A. 10,80.
B. 9,72.
C. 19,44.
D. 21,60.
Câu 34. Kim loại khơng bị hịa tan trong dung dịch H2 S O4 lỗng là
A. Mg.
B. Na.
C. Al.

D. Cu.

Câu 35. Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3 . Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. propyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 36. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Na.
B. Al.
C. Mg.


D. Ag.

Câu 37. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3
lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 19,36 gam muối. Giá
trị của m là
A. 5,92.
B. 4,96.
C. 5,68.
D. 7,12.
Câu 38. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có
nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X,
Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a - 0,09) mol
Trang 3/3 Mã đề 001


H2 O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14
gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ
2,75 mol O2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 10,60%.
B. 14,14%.
C. 8,70%.
D. 4,19%.
Câu 39. Thuỷ phân tripanmitin ((C15 H31COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng
thức
A. C2 H5COONa.
B. C17 H35COONa.
C. C15 H31COONa.
D. CH3COONa.

Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(2) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 5.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×