Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (944)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.73 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam
Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2 O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3 H5 OH.
B. C2 H3COOH và CH3 OH.
C. HCOOH và C3 H5 OH.
D. HCOOH và C3 H7 OH.
Câu 2. Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na.
B. Na2CO3 .
C. NaCl.

D. NaOH.

Câu 3. Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2 OH)?
A. HCOOCH3 .
B. HCOOCH2CH3 .
C. CH3COOCH3 .

D. CH3CH2COOCH3 .

Câu 4. Cacbohiđrat nhất thiết phải có nhóm chức nào sau đây?
A. ancol.


B. amin.
C. este.

D. anđehit.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2 O.
A. Chất oxi hóa là NaOH.
B. Chất oxi hóa là H2 O.
C. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2 .
D. Chất khử là Al.
Câu 6. Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương
A. CH3COOCH3 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. HCOOCH3 .

D. CH3COOC2 H5 .

Câu 7. Hỗn hợp E gồm amin bậc III, no, đơn chức, mạch hở, anken Y và một ankin Z (số nguyên tử
cacbon trong Z lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Y, tỉ lệ mol giữa Y và Z tương ứng là 3:2). Đốt cháy
hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp E cần dùng 35,6 gam O2 , thu được hỗn hợp F gồm CO2 , H2 Ovà N2 . Dẫn
toàn bộ F qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư đến phản ứng hồn tồn thấy khối lượng bình tăng
thêm 46,05 gam. Tổng số nguyên tử cacbon trong các chất trong E là:
A. 8.
B. 7.
C. 10.
D. 9.
Câu 8. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 170oC thì hiện tượng
xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là

hh C2 H5 OH,

H2 S O4 đặc
Đá bọt
Dung dịch
NaOH đặc
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. có kết tủa màu xanh xuất hiện.

Dung dịch
Br2

B. dung dịch brom bị nhạt màu.
D. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.

Câu 9. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử
khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0, 96 mol CO2 và 0,78 mol H2 O. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn 42, 66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và
48, 87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là
A. 12, 45%.
B. 25, 32%.
C. 62, 24%.
D. 49, 79%.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 10. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm chìm natri trong
A. nước.
B. ancol etylic.
C. phenol lỏng.

D. dầu hỏa.


Câu 11. Trong các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon-6,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ; tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, số polime trùng ngưng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 12. Anilin (C6 H5 NH2 ) phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. Na2CO3 .

D. NaCl.

Câu 13. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu
được là
A. 2,24 gam.
B. 1,12 gam.
C. 0,56 gam.
D. 2,88 gam.
Câu 14. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuS O4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử?
A. K.
B. Ag.
C. Ca.
D. Zn.
Câu 15. Kim loại M thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của M là
A. 3s2 .
B. 3s2 3p2 .
C. 3s2 3p6 .
D. 2s2 2p2 .

Câu 16. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với dung dịch NaOH, đun nóng.
B. với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa bạc.
C. thủy phân trong môi trường axit.
D. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 17. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. xanh thẫm.
B. nâu đỏ.
C. trắng.
D. trắng xanh.
Câu 18. nung 9,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Cu trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp rắn Y
chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn toàn Y bằng lượng vừa đủ hỗn hợp dung dịch gồm HCl 1M và H2 S O4
0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 10,3.
B. 15,8.
C. 12,6.
D. 8,3.
Câu 19. Loại quặng nào sau đây chứa hàm lượng sắt cao nhất?
A. Pirit.
B. Xiđerit.
C. Manhetit.

D. Hematit.

Câu 20. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3 NH2 .
B. CH3COOH.
C. H2 NCH2COOH.

D. CH3COOC2 H5 .


Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(b) Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ là nhờ các enzim.
(c) Poli (metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo.
(d) Các amin chứa vòng benzen trong phân tử đều tạo kết tủa với nước brom.
(e) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 22. Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2 H5 OH; CH3COOCH3 ; CH3CHO. Số chất trong dãy
không thuộc este là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 23. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3 .
B. NaOH.
C. KOH.

D. Cr(OH)3 .

Câu 24. Hỗn hợp khí X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon
(mạch hở, có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,8775
mol O2 thì thu được H2 O, 0,68 mol CO2 và 0,025 mol N2 . Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối
lớn hơn trong X là
A. 8%.

B. 12%.
C. 32%.
D. 24%.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 25. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam
X bằng một lượng O2 vừa đủ. Dẫn sản phẩm cháy thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng
dung dịch giảm đi m gam so với ban đầu đồng thời có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 7,44.
C. 4,56.
D. 2,16.
Câu 26. Nung nóng 108,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong một bình kín (khơng có
khơng khí) đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y và 1 mol hỗn hợp khí M có tỉ khối đối với H2
là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch chứa 3,57 mol HCl và 0,345 mol NaNO3 , đun
nhẹ thu được dung dịch Z và 6,72 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 525.
B. 523.
C. 512.
D. 519.
Câu 27. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Na.
B. Fe.
C. Cr.
D. Al.
Câu 28. Thành phần chính của đường mía là
A. Glucozơ.

B. Tinh bột.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(c) Dầu nhớt bơi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 30. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NH3 .
D. NaOH.
Câu 31. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 32. Cho 16,25 gam AlCl3 vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa có
khối lượng là

A. 9,00 gam.
B. 5,60 gam gam.
C. 17,55 gam.
D. 10,70 gam.
Câu 33. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở là amin X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn
4,06 gam E thu được 5,376 77 CO2 và 5,58 gam H2 O. Biết X chiếm 40% về số mol trong E và có số
ngun tử cacbon ít hơn so với Y. Số gam của amin X có trong 0,1 mol hỗn hợp E là
A. 2,36.
B. 1,76.
C. 1,46.
D. 2,96.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ axetat và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học.
B. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
C. Poli(vinylclorua) và tơ nitron đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
Câu 35. Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O, K, K2 O, Ba và BaO (trong X, oxi chiếm 8,75%
về khối lượng) vào H2 O, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít khí H2 . Trộn 200 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,20M và H2 S O4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH=13.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13.
B. 12.
C. 15.
D. 14.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam
H2 O. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,15 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,05 mol.
D. 0,1 mol.

Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 37. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Fe.
C. Al.

D. Ca.

Câu 38. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ:
H2 O

CaC2

Dung dịch
Br2

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. có kết tủa trắng.
B. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
C. có kết tủa đen.
D. có kết tủa vàng.
Câu 39. Khi thuỷ phân hết 3,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05
mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong
O2 dư, thu được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 4,14.
C. 2,07.
D. 1,62.

Câu 40. Cơng thức hóa học của sắt(III) clorua là
A. FeCl3 .
B. FeS O4 .
C. FeCl2 .

D. Fe2 (S O4 )3 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×