Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (860)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.93 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho các chất sau: CH3COOH, C2 H5 OH, C6 H5 OH, H2 O. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. CH3COOH.
B. C6 H5 OH.
C. H2 O.
D. C2 H5 OH.
Câu 2. Etyl butirat là tên của este có cơng thức nào sau đây?
A. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 .
B. CH3CH2CH2COOCH2CH3 .
C. CH3CH2COOCH2CH3 .
D. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 .
Câu 3. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng trung bình một phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Trong phân tử α-amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?
A. alanin.
B. lysin.
C. valin.

D. glyxin.


Câu 5. Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. dd HS O4 loãng dư. B. dd HCl dư.
C. O2 (to ).
D. H2 O.
Câu 6. Cho các phản ứng hoá học sau đây:
(a) 3NaOH + H3 PO4 −→ Na3 PO4 + 3H2 O.
(b) Fe(OH)2 + 2HCl −→ FeCl2 + 2H2 O.
(c) HCl + NaOH −→ NaCl + H2 O.
(d) KOH + HNO3 −→ KNO3 + H2 O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H + + OH − −→ H2 O là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.

Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch Ba(NO3 )2 vào dung dịch NaOH (II) Cho dung
dịch KCl vào dung dịch AgNO3 (III) Điện phân nóng chảy MgCl2 với điện cực trơ (IV) Sục khí CO2 vào
dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 8. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi
ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 600C) trong vài phút,
trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X không thể là
A. glucozơ.
B. fomanđehit.
C. fructozơ.

D. saccarozơ.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0, 26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0, 79 mol O2 , tạo ra CO2 và 10, 44 gam H2 O. Nếu cho 0, 26 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol brơm phản ứng tối đa là
A. 0, 19 mol.
B. 0, 18 mol.
C. 0, 21 mol.
D. 0, 16 mol.
Câu 10. Dung dịch HCl, H2 S O4 lỗng sẽ oxi hóa sắt đến mức oxi hóa nào sau đây?
A. +2.
B. +4.
C. +6.
D. +3.
Câu 11. Hỗn hợp A gồm chất X (C5 H15 N3 O5 ) và chất Y (C6 H16 N2 O4 , là muối amoni của axit đa chức,
dong phân tử Y khơng có nhóm COOH tự do). Cho m gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa 52 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 3 muối (trong
đó có 2 muối hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và 1 muối vơ cơ) và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp hơi B
gồm 2 amin kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, B có tỉ khối so với khí hiđro là 19,5. Giá trị của
m là
A. 95,1.
B. 73,7.
C. 65,6.
D. 66,4.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 12. Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. glixerol.


D. etanol.

Câu 13. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hồn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a

A. 11,82.
B. 13,82.
C. 12,18.
D. 18,12.
Câu 14. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan Y bằng một lượng
vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được
28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 76,70%.
B. 51,72%.
C. 53,85%.
D. 56,36%.
Câu 15. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Metan.

D. Axetilen.

Câu 16. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuS O4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ
dòng điện 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung

dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,45.
B. 0,60.
C. 0,40.
D. 0,50.
Câu 17. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric
dư. Chất X là
A. FeCl2 .
B. NaNO3 .
C. FeCl3 .
D. Cu(NO3 )2 .
Câu 18. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Mg.

C. Cu.

D. K.

Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 14,7.
C. 12,3.
D. 12,9.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần
đúng 1,825 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn vào bình đựng H2 S O4 đặc dùng dư,
khí thốt ra khỏi bình có thể tích 35,84 lít (đktc). Mặt khác, cho 32,08 gam X trên vào dung dịch HCl
loãng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 36,32.

B. 37,92.
C. 24,06.
D. 28,44.
Câu 21. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư, thu được kết tủa Y gồm hai chất. Cho Y
tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Z. Kim loại X là
A. Na.
B. Cu.
C. Ba.
D. Al.
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,336 lít khí H2 . Thể
tích dung dịch HCl 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hịa hồn tồn dung dịch X là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 75 ml.
Câu 23. Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 24. Hỗn hợp X gồm Al (2a mol), Cu (a mol), Fe3 O4 , MgO. Cho 0,06 mol X vào lượng dư dung
dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 0,03 mol khí H2 và hỗn hợp chất rắn Y. Hịa
tan hồn tồn Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2 S O4 loãng, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối
trung hòa. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào Z, thu được 28,27 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn
tồn 9,33 gam X bằng lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch có chứa m gam muối và
0,01 mol khí NO. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31.

B. 33.
C. 35.
D. 37.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 25. Kim loại nào sau đây có tính cứng cao nhất?
A. W.
B. Cr.
C. Cu.

D. K.

Câu 26. Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức
A. −NH2 và -COO-.
B. −NH2 và -CHO.
C. −NH2 và -COOH.

D. -OH và -COOH.

Câu 27. Thành phần hóa học của supephotphat đơn là
A. Ca(H2 PO4 )2 và Ca3 (PO4 )2 .
B. Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 .
C. Ca3 (PO4 )2 .
D. Ca(H2 PO4 )2 .
Câu 28. Cơng thức hóa học của sắt(II) sunfat là
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeS O4 .

C. FeS 2 .


Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2 .
(b) Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
(e) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. FeS O3 .

D. 5.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho
25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc)
có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung
muối khan này trong khơng khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhấ t của
m là
A. 107.
B. 106.
C. 105.
D. 103.
Câu 31. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
Câu 32. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2 + trong dung dịch CuS O4 thành Cu?
A. Mg.
B. Fe.
C. K.
D. Al.
Câu 33. Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ thu được sản phẩm gồm:
A. Cu, H2 S O4 , H2 .
B. Cu, H2 S O4 , O2 .
C. Cu(OH)2 , H2 S O4 . D. Cu, O2 , H2 .
Câu 34. Hiđrocacbon phản ứng được với brom trong dung dịch là
A. toluen.
B. benzen.
C. etilen.

D. etan.

Câu 35. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.

D. Tơ tằm.

C. Tơ nilon-6,6.

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam
H2 O. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,15 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,2 mol.

D. 0,05 mol.
Câu 37. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hóa.

D. Tính axit.

Câu 38. Este X hai chức, mạch hở, tạo với một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 10,68.
B. 20,60.
C. 13,20.
D. 12,36.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 39. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).

Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxit trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 40. Chất X (Cn H2n+4 O4 N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (Cm H2m+4 O2 N2 ) là
muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng
hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối.
Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68.
B. 52.
C. 77.
D. 71.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×