Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (985)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.9 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho 0,1 mol P2 O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. Na2 HPO4, NaH2 PO4 .
B. Na3 PO4 , NaOH.
C. H3 PO4 , NaH2 PO4 .
D. Na3 PO4 , Na2 HPO4 .
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam
H2 O. CTPT của hai este là
A. C2 H4 O2 .
B. C4 H6 O2 .
C. C4 H8 O2 .
D. C3 H6 O2 .
Câu 3. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure.
B. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
C. Phân tử khối của propylamin là 57.
D. Công thức phân tử của đimetylamin là C2 H7 N.
Câu 4. Trong phân tử α-amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?
A. glyxin.
B. valin.
C. lysin.

D. alanin.


Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Alanin.
B. Etyl amin.
C. Glyxin.

D. Anilin.

Câu 6. Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuS O4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có
cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu
được dung dịch X có pH < 7 và 4,48 lít hỗn hợp khí thốt ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2.
Giá trị của t là
A. 8685.
B. 5790.
C. 7720.
D. 6755.
Câu 7. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2 (S O4 )3 thu được kết tủa X. Dung dịch nào sau đây có
khả năng hịa tan được kết tủa X?
A. KNO3 .
B. NaCl.
C. NH3 .
D. KOH.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là
A. C3 H9 N.
B. C3 H7 N.
C. C2 H7 N.
D. C2 H5 N.
Câu 9. Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1, 5a mol Na2CO3 , thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 2, 016 lít khí CO2 . Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29, 55 gam

kết tủa. Giá trị của V là
A. 2, 24.
B. 1, 12.
C. 3, 36.
D. 1, 68.
Câu 10. Từ 15 kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu kg thủy tinh hữu cơ plexiglas với
hiệu suất 90%?
A. 13, 50 kg.
B. 150, 00 kg.
C. 15, 00 kg.
D. 2, 25 kg.
Câu 11. Cho 25,6 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và kim loại M (M có hố trị khơng đổi). Chia A
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2 . Cho phần
2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thấy thốt ra 0,9 mol khí NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất). Kim loại M là
A. Ni.
B. Mg.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 12. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2 ?
A. Metan.
B. Propan.
C. Butan.
D. axetilen.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 13. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Cơng thức của thạch cao nung là

A. CaS O4 .H2 O.
B. CaS O4 .2H2 O.
C. CaO.
D. CaS O4 .
Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2 S O4 loãng, dư thu được V
lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong X bằng kim loại M có hóa trị II nhưng có khối lượng
1
bằng tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với dung dịch H2 S O4 lỗng, dư thì thể tích khí
2
H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Zn.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 15. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Tristearin.
B. Saccarozơ.
C. Triolein.

D. Tripanmitin.

Câu 16. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuS O4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ
dòng điện 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung
dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,60.
B. 0,45.
C. 0,40.
D. 0,50.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:

(a) Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là 3.
(b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm −COO− .
(c) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
(d) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3 O4 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư.
(c) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe(OH)3 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl loãng, dư.
(d) Cho hỗn hợp Al, Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
Có bao nhiêu thí nghiệm chất rắn bị hòa tan hết?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm các amino axit no, hở, phân tử chỉ chứa 1 nhóm −NH2 . Hỗn hợp Y gồm các
triglixerit no. Trộn X với Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Z cần dùng 17,33
mol O2 , sản phẩm cháy gồm N2 , CO2 và 11,78 mol H2 O. Nếu đun nóng 0,3 mol Z với dung dịch NaOH
dư, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 20,24.
B. 23,00.
C. 18,40.
D. 13,80.
Câu 20. X, Y là axit cacboxylic mạch hở (MX < MY ); Z là ancol no, mạch hở; T là este hai chức mạch
hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na

dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp F cần
15,68 lít O2 (ở đktc) thu được khí CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần
nhất với
A. 22,4%.
B. 30,5%.
C. 52,8%.
D. 18,8%.
Câu 21. Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vơ định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
A. Xenlulozơ và saccarozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Tinh bột và saccarozơ.
Câu 22. Công thức của hợp chất (C17 H35COO)3C3 H5 có thể có tên gọi là
A. triolein.
B. tripanmitin.
C. trilinolein.

D. tristearin.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 23. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Bạc.
B. Chì.
C. Sắt.
D. Natri.
Câu 24. Chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng?

A. Etylamin.
B. Glucozơ.
C. Anilin.

D. Vinyl axetat.

Câu 25. Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là
A. FeS O4 .
B. FeS 2 .
C. Fe2 (S O4 )3 .

D. FeS.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
B. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
C. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
D. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
Câu 27. Polime nào sau đây chứa oxi trong phân tử?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Poli (metyl metacrylat).
C. Polietilen.
D. Cao su Buna.
Câu 28. Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa
NaNO3 và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 )có
khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa
với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,5%.
B. 14,8%.

C. 25,6%.
D. 15,6%.
Câu 29. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Mg.
B. Fe.
C. K.
D. Ba.
Câu 30. Hiđro hóa triolein bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất béo X. Xà phịng hóa X
bằng dung dịch NaOH thu được muối có cơng thức là
A. C17 H31 (COONa)3 . B. C17 H33COONa.
C. C17 H35COONa.
D. C17 H33 (COONa)3 .
Câu 31. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2CrO4 là
A. +2.
B. +6.
C. +3.

D. +5.

Câu 32. Cho các polime gồm: tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng
hợp là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 33. Al2 O3 là oxit lưỡng tính, có thể tác dụng được với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2 S O4 .


D. NaNO3 .

Câu 34. Hiđrocacbon phản ứng được với brom trong dung dịch là
A. toluen.
B. benzen.
C. etan.

D. etilen.

Câu 35. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe(OH)2 .
C. Fe2 O3 .

D. Fe(NO3 )2 .

Câu 36. Polime nào dưới đây trong thành phần chứa nguyên tố oxi?
A. Polietilen.
B. Nilon-6,6.
C. Polibutađien.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0,84 mol O2 , tạo ra CO2 và 10,08 gam H2 O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,18 mol.
B. 0,30 mol.
C. 0,16 mol.
D. 0,20 mol.

Câu 38. Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3
A. KCl.
B. HCl.
C. NaCl.

D. KNO3 .
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 39. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,9.
B. 9,8.
C. 8,3.
D. 10,3.
Câu 40. Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là
A. 0.1.
B. 0,5.
C. 0.2.
D. 1,0.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×