Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (900)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.95 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. Na2CO3 .
B. CuS O4 .
C. Na3 PO4 .

D. (NH4 )2CO3 .

Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức phân tử của tristearin là C54 H110 O6 .
(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.
(3) Fructozơ được gọi là đường nho.
(4) Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 5.

Câu 3. Công thức của tripanmitin là
A. C15 H31COOH.


B. (C17 H35COO)C3 H5 . C. (C17 H31COO)3C3 H5 . D. (C15 H31COO)3C3 H5 .
Câu 4. Dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 aM và KCl bM.
- Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở
anot và dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam.
- Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Z. Cho Fe dư vào dung
dịch Z thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử
duy nhất của HNO3 .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại thời điểm 2t giây, cả hai muối đều bị điện phân hết.
B. tỉ số b : a = 0,75.
C. Tại thời điểm 1,5t giây, muối Cu(NO3 )2 bị điện phân chưa hết.
D. Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít.
Câu 5. Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M x Oy + H2 −→ M + H2 O
A. Al.
B. Ca.
C. Cu.
D. Na.
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3 O4 bằng 500 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu
được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa
30,15 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là
A. 1,82.
B. 1,00.
C. 2,14.
D. 1,68.
Câu 7. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. HCl và Na2CO3 .
B. Na2 S O4 và NaCl.
C. HCl và Ca(OH)2 .

D. Na2CO3 và Na3 PO4 .


Câu 8. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu vàng.
B. màu xanh.
C. màu hồng.
D. màu đỏ.
Câu 9. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Saccarozo.
B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Tinh bột.

Câu 10. Cho 14, 8 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong X là
A. 59, 44%.
B. 57, 68%.
C. 42, 30%.
D. 33, 30%.
Câu 11. Khi điện phân dung dịch CuS O4 (với các điện cực trơ), ở anot xảy ra
A. sự oxi hóa ion S O2−
C. sự oxi hóa nước.
D. sự khử ion Cu2+ .
4 . B. sự khử nước.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.

B. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
Câu 13. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaO.
B. CaS O4 .2H2 O.
C. CaS O4 .
D. CaS O4 .H2 O.
Câu 14. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na.
B. Al.
C. K.
D. Mg.
Câu 15. Xà phòng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất
hữu cơ gồm: CH3COONa, CH3CHO. Công thức phân tử của X là
A. C5 H8 O2 .
B. C4 H6 O2 .
C. C4 H8 O2 .
D. C4 H4 O2 .
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được
3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦ ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 86,10.
B. 57,16.
C. 57,40.
D. 83,82.
Câu 17. Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 18. Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. CaCO3 .
B. (NH4 )2CO3 .
C. NaOH.

D. Al(OH)3 .

Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (hóa trị II khơng đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Cho
9,384 gam X tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch hỗn hợp HNO3 0,17M và H2 S O4 0,46M thì thu được
dung dịch chỉ chứa 2 muối sunfat. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của
+5

N. Phần trăm khối lượng của M trong X là
A. 70,33%.
B. 35,86%.

C. 70,65%.

D. 47,06%.

Câu 20. Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời, có thể sử dụng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3 .
B. Na2CO3 .
C. CaCl2 .
D. Ca(OH)2 .
Câu 21. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?

A. H2 NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3 NH2 .

D. H2 N[CH2 ]6 NH2 .

Câu 22. Chất có phản ứng màu biure là
A. Saccarozo.
B. Gly-Gly-Ala.

C. Ala-Gly.

D. Chất béo,.

Câu 23. Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.

C. propyl fomat.

D. metyl propionat.

Câu 24. Hỗn hợp X gồm Al (2a mol), Cu (a mol), Fe3 O4 , MgO. Cho 0,06 mol X vào lượng dư dung
dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 0,03 mol khí H2 và hỗn hợp chất rắn Y. Hịa
tan hồn toàn Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2 S O4 loãng, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối
trung hòa. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào Z, thu được 28,27 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn
toàn 9,33 gam X bằng lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, thu được dung dịch có chứa m gam muối và
0,01 mol khí NO. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31.
B. 35.

C. 33.
D. 37.
Câu 25. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng
boxit có cơng thức hóa học là
A. NaAlO2 .2H2 O.
B. Fe2 O3 .
C. Al2 O3 .2H2 O.
D. K2 O.Al2 O3 .6S iO2 .
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2 O?
A. Tơ tằm.
B. Tơ axetat.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nitron.
Câu 27. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 lỗng sinh ra khí H2 ?
A. NaOH.
B. Ca.
C. CaCO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 28. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
A. Al2 O3 .
B. Na2 O.
C. Fe2 O3 .
D. MgO.
Câu 29. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648
gam Ag. Kim loại R là
A. Fe.
B. Cu.

C. Zn.
D. Mg.
Câu 30. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 4,05.
C. 1,35.
D. 2,7.
Câu 31. Cho 3,24 gam Al vào dung dịch H2 S O4 1M (loãng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được V lít khí H2 . Giá trị của V là
A. 3,360.
B. 2,240.
C. 4,032.
D. 2,688.
Câu 32. Cho 16,25 gam AlCl3 vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa có
khối lượng là
A. 9,00 gam.
B. 17,55 gam.
C. 10,70 gam.
D. 5,60 gam gam.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,584 lít CO2 ; 5,04 gam
H2 O và V lít khí N2 . Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 1,792.
C. 0,448.
D. 0,896.
Câu 34. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử hiđro.
B. nguyên tử cacbon. C. nhóm −CH2 −.
D. nguyên tử oxi.

Câu 35. Chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3 . Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl axetat.
Câu 36. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca.
B. Fe.
C. Mg.
D. Na.
Câu 37. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Tính axit.

D. Tính bazơ.

Câu 38. Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3
A. HCl.
B. KCl.
C. KNO3 .

D. NaCl.

Câu 39. Ở nhiệt độ thường, kim lọi Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KOH.
B. NaNO3 .
C. Ca(NO3 )2 .
D. HCl.
Câu 40. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?

A. Ba(OH)2 và NH4Cl. B. NH4Cl và AgNO3 . C. NaOH và H2 S O4 .
D. Na2CO3 và KOH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 3/3 Mã đề 001




×