Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?
A. C6 H5 OH + NaOH −→.
C. CH2 = CH2 + HCl −→.
t0
→.
B. CH3 OH + CH3COOH −
as,1:1
D. C2 H6 + Cl2 −−−−→.
Câu 2. Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. Công thức
cấu tạo của Y là
A. HCOOCH3 .
B. C3 H7COOCH3 .
C. C3 H7COOC2 H5 .
D. C2 H5COOC2 H5 .
Câu 3. Cacbohiđrat có nhiều trong mật ong là
A. glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. saccarozơ.
Câu 4. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C3 H9 N là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. fructozơ.
D. 3.
Câu 5. X có cơng thức phân tử là C3 H1 0N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo
của X là
A. NH2CH2COONH3CH3 .
B. NH2COONH3CH2CH3 .
C. NH2CH2 H2COONH4 .
D. NH2COONH2 (CH3 )3 .
Câu 6. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaO.
B. Ca(OH)2 .
C. CaCl2 .
D. CaCO3 .
Câu 7. Cho dãy các chất HCOOC2 H5 , C3 H5 (OOCC17 H33 )3 , C2 H4 (OOCCH3 )2 , CH3COOCH = CH2 .
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol có khả năng hịa
tan Cu(OH)2 là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 8. Cho 2 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp 2 ml nước brom vào, đồng thời
lắc nhẹ ống nghiệm. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. phenol.
B. ancol etylic.
C. anđehit axetic.
D. axit fomic.
Câu 9. Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 10. Thủy phân este trong mơi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng
A. oxi hóa khử.
B. xà phịng hóa.
C. este hóa.
D. hiđrat hóa.
Câu 11. Kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Na.
Câu 12. Phát biểu không đúng là
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường kiềm.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
C. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
D. Triglyxerit là hợp chất cacbohiđrat.
Câu 13. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Bột lưu huỳnh.
B. Khí clo.
C. Dung dịch H2 S O4 loãng.
D. Dung dịch HCl.
Câu 14. Thuốc thử phân biệt hai dung dịch glucozơ, fructozơ là
A. AgNO3 /NH3 .
B. Cu(OH)2 .
C. CuO.
D. nước brom.
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
B. Trimetylamin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
Câu 16. Hợp chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3 )3 N.
B. C6 H5 NH2 .
D. CH3 NHCH3 .
C. CH3 N2 .
Câu 17. Cho các dung dịch sau đây: HNO3 , NaNO3 , HCl, CuS O4 . Dung dịch có pH tăng trong quá
trình điện phân là
A. HNO3 .
B. NaNO3 .
C. CuS O4 .
D. HCl.
Câu 18. Thủy phân hoàn toàn m kilogam tinh bột thu được glucozơ, lên men rượu tồn bộ lượng glucozơ
thu được 5 lít dung dịch C2 H5 OH 46◦ . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng riêng của C2 H5 OH
là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 3,24.
B. 3,60.
C. 6,84.
D. 2,16.
Câu 19. Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Zn.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Câu 20. Số oxi hóa của crom trong K2Cr2 O7 là
A. +2.
B. +6.
D. +3.
C. -3.
Câu 21. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. CH3COOH.
B. CH3 NH2 .
C. H2 NCH2COOH.
D. H2 N[CH2 ]6 NH2 .
Câu 22. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp
màng đó là
A. Al2 S 3 .
B. AlCl3 .
C. Al2 O3 .
D. Al(OH)3 .
Câu 23. Hịa tan hồn tồn 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Cu, Fe(NO3 )2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn thì vừa hết 580 ml dung dịch, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử
+5
duy nhất của N, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80.
B. 82.
C. 84.
D. 86.
Câu 24. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. CaCl2 .
B. Ca(HCO3 )2 .
C. Ca(OH)2 .
D. KNO3 .
Câu 25. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 là
A. Ag.
B. Zn.
C. Au.
D. Cu.
Câu 26. Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3 ) là chất rắn, không tan trong nước và có màu
A. xanh lam.
B. nâu đỏ.
C. trắng hơi xanh.
D. vàng nhạt.
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm natri hiđroxit, canxi oxit,
natri axetat.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu
sau:
(a) ở bước 2, ống thí nghiệm được nắp trên giá sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.
(b) Khí X thu được trong thí nghiệm trên là etan.
(c) Để thu được khí X có độ tinh khiết cao thì cần đặt ống dẫn khí vào bình thu trước khi tiến hành bước
3.
(d) Muốn thu khí X thốt ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
(e) Dẫn khí X làm mất màu dung dịch Br2 , K MnO4 .
(g) sau khi phản ứng hoàn toàn ở bước 3, hỗn hợp bột thu được tan hết trong nước.
(h) Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên, khí bùn ao, khí của hầm biogas.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Trang 2/3 Mã đề 001
Câu 28. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m
là
A. 2,70.
B. 5,40.
C. 8,10.
D. 4,05.
Câu 29. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 30. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NH3 .
Câu 31. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuS O4 ?
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được
dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất.
X gồm 2 chất nào sau đây?
A. FeCl2 và FeS O4 .
B. Cu và Fe2 (S O4 )3 .
C. Fe và FeCl3 .
D. Fe và Fe2 (S O4 )3 .
Câu 33. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngồi của vỏ tàu (phần chìm trong
nước biển) những khối kẽm. Phương pháp chống ăn mòn kim loại được sử dụng là
A. phương pháp bảo vệ bề mặt.
B. phương pháp thủy luyện.
C. phương pháp điện hóa.
D. phương pháp điện phân.
Câu 34. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe + Cl2 −→ 2FeCl2 .
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 −→ Fe(NO3 )3 + 3H2 O.
C. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 −→ 3Fe(NO3 )3 + NO + 8H2 O.
D. Fe2 O3 + 6HCl −→ 2FeCl3 + 3H2 O.
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản
phẩm gồm
A. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol. C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng
của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,76 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,16 gam.
D. 1,80 gam.
Câu 38. Cho 15 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu
được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 720.
B. 329.
C. 320.
D. 480.
Câu 39. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3 ?
A. NaNO3 .
B. KCl.
C. Na2 S O4 .
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. KOH.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề 001